intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Lý thuyết Lập trình Win căn bản năm 2015 - CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng

Chia sẻ: Le Trong Duc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

132
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK 2 môn Lý thuyết Lập trình Win căn bản năm 2015 của trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng sau đây dành cho hệ Cao đẳng Chính quy TCTH15 là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn sinh viên ngành Công nghệ thông tin.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Lý thuyết Lập trình Win căn bản năm 2015 - CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng

BỘ CÔNG THƯƠNG<br /> TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG<br /> -------------------------------------<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2015-2016<br /> MÔN : LÝ THUYẾT LẬP TRÌNH WIN CĂN BẢN<br /> LỚP: TCTH15___<br />  Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề<br />  Chú ý: Sinh viên KHÔNG được phép dùng tài liệu<br /> MSSV:<br /> <br /> ĐỀ SỐ 1<br /> <br /> …………………………….<br /> <br /> TỔNG ĐIỂM: …………………………………<br /> <br /> HỌ TÊN:<br /> <br /> PHẦN 1: TỰ LUẬN – LÝ THUYẾT (……………………/ 3 điểm)<br /> <br /> ………………………......<br /> <br /> Câu 1: Cho biết tên và mô tả ngắn gọn hai sự kiện của FORM đã học trên lớp<br /> 1. ……………………………………………………………………………………………………<br /> 2. ……………………………………………………………………………………………………<br /> Câu 2: Cho biết tên và mô tả ngắn gọn một sự kiện của điều khiển BUTTON đã học trên lớp<br /> 1. ……………………………………………………………………………………………………<br /> Câu 3: Hãy mô tả ngắn gọn ý nghĩa của các thuộc tính sau của FORM<br /> 1. Name: ……………………………………………………………………........................<br /> 2. MaximizeBox: …………………………………………………………………………….<br /> 3. Opacity: …………………………………………………………………...........................<br /> 4. BackgroundImageLayout:……………………………………………………………………<br /> 5. Icon:……………………………………………………………………................................<br /> 6. WindowState:……………………………………………………………………………….<br /> 7. ForeColor:…………………………………………………………………………………..<br /> Câu 4: Hãy mô tả ngắn gọn ý nghĩa của các phương thức sau của FORM<br /> 1. Close(): ……………………………………………………………………..<br /> 2. ShowDialog(): ………………………………………………………………………<br /> ĐÁP ÁN PHẦN NÀY TRONG BỘ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TRÊN LỚP<br /> PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM (………………………../2.5 điểm)<br /> TRẢ LỜI ĐÁP ÁN: Sinh viên viết đáp án vào bảng sau<br /> Câu 1<br /> <br /> Câu 2<br /> <br /> Câu 3<br /> <br /> Câu 4<br /> <br /> Câu 5<br /> <br /> Câu 1: Thuộc tính nào sau đây của điều khiển Button<br /> a. BackColor b. Click<br /> c. TextAlign<br /> <br /> Câu 6<br /> <br /> Câu 7<br /> <br /> Câu 8<br /> <br /> d. Cả 2 câu a, c đều đúng<br /> <br /> Câu 9<br /> <br /> Câu 10<br /> <br /> Câu 2: Để thoát chương trình ta dùng phương thức nào<br /> a. this.Close() b. this.Dispose()<br /> c. Application.Exit()<br /> d. Cả 3 câu đều sai<br /> Câu 3: Thuộc tính nào sau đây là của Form<br /> a. Text<br /> b. Name<br /> c. Font<br /> d. Cả 3 câu đều đúng<br /> Câu 4: Sự kiện nào phát sinh khi ta double-click vào Label trong giao diện thiết kế<br /> a. TextChanged b. Enter<br /> c. Click<br /> d. DoubleClick<br /> Câu 5: Ba ký tự đầu tiên được đề nghị (prefix) khi đặt tên cho điều khiển TextBox là gì?<br /> a. txt<br /> b. xtx<br /> c.tx<br /> d. ttx<br /> Câu 6: Đoạn lệnh nào sau đây để thay đổi giá trị hiện thị trên txtSoLuong thành “10”?<br /> a. txtSoLuong.Text = “10”<br /> b. txtSoLuong.Name = ”10”<br /> c. txtSoLuong.Value = ”10”<br /> d. txtSoLuong.Font = “10”<br /> Câu 7: Cách nào dùng để khởi tạo một đối tượng lớp HocSinh?<br /> a. HocSinh hs; hs = new HocSinh();<br /> b. HocSinh hs = new HocSinh<br /> c. Cả hai câu a, b đều sai<br /> d. cả hai câu a, b đều đúng<br /> Câu 8: Cho chuỗi str = “a,b,c,d” kết quả khi dùng phương thức str.Split(‘,’)[1] là gì?<br /> a. “a”<br /> b. “b”<br /> c.”c”<br /> d. “d”<br /> Câu 9: Giá trị của một DialogResult có thể là?<br /> a. DialogResult.OK<br /> b. DialogResult.Cancel<br /> c. DialogResult.No<br /> d. Các câu trên đều đúng<br /> Câu 10:Tùy chọn nào sẽ làm MessageBox có 1 button<br /> a. MessageBoxOptions.DefaultDesktopOnly<br /> b. MessageBoxButtons.Cancel<br /> c. MessageBoxButtons.OK<br /> d. Các câu trên đều sai<br /> PHẦN 3: TỰ LUẬN – ĐIỀN VÀO Ô TRỐNG (……………. /2.5 điểm)<br /> Hoàn thành mã nguồn với 10 chỗ trống để thực thi chương trình được thiết kế giao diện như hình vẽ<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> Một số mô tả các điều khiển<br /> Thứ tự<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> <br /> Mã nguồn<br /> <br /> Loại điều khiển<br /> Form<br /> ComboBox<br /> TextBox<br /> TextBox<br /> TextBox<br /> Button<br /> <br /> Tên<br /> frmDatPhong<br /> cbxLoaiPhong<br /> txtDonGia<br /> txtSoLuong<br /> txtThanhTien<br /> btnTinh<br /> <br /> Ghi chú<br /> Chỉ đọc<br /> Chỉ đọc<br /> <br /> using System;<br /> using System.Drawing;<br /> using _________System.Windows.Forms;___________________________;<br /> namespace BaiThi<br /> {<br /> public partial class frmDatPhong : _____Form__________________________<br /> {<br /> Public frmDatPhong()<br /> {<br /> InitializeComponent();<br /> }<br /> // Phương thức xử lý sự kiện Load của Form<br /> private void frmDatPhong_Load(object sender, EventArgs e)<br /> {<br /> this.Text = "Chương trình tính tiền phòng";<br /> cbxLoaiPhong.Text = "Chọn loại phòng";<br /> cbxLoaiPhong.__Items___________.Add("Phòng đơn");<br /> cbxLoaiPhong.Items.Add("Phòng đôi");<br /> txtDonGia.Text = "0";<br /> txtSoLuong.Text = "0";<br /> txtThanhTien.Text = "0";<br /> txtDonGia.ReadOnly = true;<br /> ___ txtThanhTien.ReadOnly ____________________.ReadOnly = true;<br /> }<br /> // Phương thức xử lý sự kiện SelectedIndexChanged của Combobox<br /> private void cbxLoaiPhong_SelectedIndexChanged(object sender, EventArgs e)<br /> {<br /> if (cbxLoaiPhong.SelectedItem.ToString()__________________ == "Phòng đơn")<br /> {<br /> txtDonGia.Text = "200000";<br /> }<br /> if (cbxLoaiPhong. SelectedItem______________.ToString() == "Phòng đôi")<br /> {<br /> txtDonGia.Text = "350000";<br /> }<br /> }<br /> // Phương thức xử lý sự kiện Click của Button<br /> private void btnTinh_Click(object sender, EventArgs e)<br /> {<br /> int dongia = int._Parse__________________(txtDonGia.Text);<br /> int soluong = Convert._ToInt32_____________(txtSoLuong.Text);<br /> if (soluong
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1