THI HỌC KỲ II-MÔN VẬT LÝ LỚP 12<br />
Thời gian làm bai: 60 phút _ Mã đề thi 132<br />
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH : (32Câu :Từ câu 1 đến câu 32)<br />
Câu 1: Xung quanh vật nào dưới đây có điện từ trường ?<br />
A. Một bóng đèn dây tóc đang sáng .<br />
B. Một nam châm thẳng<br />
C. Một dây dẫn có dòng điện một chiều chạy qua<br />
D. Một đèn ống lúc mới bắt đầu bật .<br />
Câu 2: Trong một thí nghiệm Iâng sử dụng một bức xạ đơn sắc . Khoảng cách giữa hai khe F1 và F2 là a = 3<br />
mm . Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách F1, F2 một khoảng D = 45 cm . Sau khi tráng phim thấy<br />
trên phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau . Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là<br />
1,39 mm . Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là<br />
A. 0,129 m<br />
B. 0,125 m<br />
C. 0,250 m<br />
D. 0,257 m<br />
Câu 3: Một đầu đạn hạt nhân có khối lượng riêng m0 kg. Khi đầu đạn này được gắn với một tên lửa và được<br />
phóng đi với tốc độ 9.107m/s thì khối lượng của đầu đạn này sẽ<br />
A. tăng 1,05 lần.<br />
B. giảm 1,05 lần<br />
C. không thay đổi<br />
D. tăng 3 lần<br />
4<br />
20<br />
Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân sau: 11 H 23<br />
11 Na 2 He 10 Ne . Biết m H 1,007276 u; m Na 22,983734 u;<br />
<br />
m Ne 19,986959 u; m He 4,001506 u; 1u = 931 MeV/c 2 . Năng lượng toả ra trong phản ứng đó bằng:<br />
A. 3,021 MeV.<br />
B. 2,369 MeV.<br />
C. 1,980 MeV.<br />
D. 2,982 MeV.<br />
Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được<br />
hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm.<br />
Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ'>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3 của bức xạ λ có một vân sáng<br />
của bức xạ λ'.Bức xạ λ'có giá trị nào dưới đây<br />
A. λ' = 0,48µm<br />
B. λ' = 0,60µm<br />
C. λ' = 0,58µm<br />
D. λ' = 0,52µm<br />
Câu 6: Biết khối lượng m=4,0015u; mp=1,0073u; mn=1,0087u; 1u=931,5MeV/c2,NA = 6,023 .1023 hạt/mol .<br />
Năng lượng tối thiểu toả ra khi tổng hợp được 22,4l khí Heli (ở đktc) từ các nuclôn là<br />
A. 2,5.1026 MeV<br />
B. 1,11.10 27 MeV<br />
C. 5,2.1026 MeV<br />
D. 1,71.1025 MeV<br />
Câu 7: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 700 nm và trong một chất lỏng trong suốt<br />
là 560 nm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là:<br />
A. 5/4<br />
B. 56/7<br />
C. 7/56<br />
D. 0,8<br />
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng .<br />
Khoảng vân i đo được trên màn sẽ tăng lên khi<br />
A. tịnh tiến màn lại gần hai khe.<br />
B. thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có bươc sóng ' > .<br />
C. tăng khoảng cách hai khe.<br />
D. đặt cả hệ thống vào môi trường có chiết suất lớn hơn.<br />
Câu 9: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu lần lượt tới bề mặt<br />
catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4µm và λ2 = 0,5µm thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron bắn ra<br />
khác nhau 1,5 lần. Bước sóng λ0 là :<br />
A. λ0 = 0,6µm;<br />
B. λ0 = 0,625µm;<br />
C. λ0 = 0,775µm;<br />
D. λ0 = 0,25µm;<br />
Câu 10: Chọn phát biểu sai.<br />
A. Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp là sự lân quang.<br />
B. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.<br />
C. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.<br />
D. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau.<br />
Câu 11: Trong hiện tượng quang điện ngoài, êlectron sẽ bứt ra khỏi một kim loại nếu<br />
A. cường độ của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một cường độ giới hạn nào đó.<br />
B. cường độ của ánh sáng kích thích lớn hơn một cường độ giới hạn nào đó<br />
C. photon của ánh sáng kích thích có tần số nhỏ hơn một tần số giới hạn nào đó.<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 132<br />
<br />
D. photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn công thoát của êlectron.<br />
Câu 12: Một đồng hồ đeo tay của nhà du hành vũ trụ đang chuyển động với tốc độ bằng 0,6 lần tốc độ ánh<br />
sáng. Sau 5 ngày đồng hồ này so với đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên thì<br />
A. chậm 1, 25 ngày<br />
B. chậm 6,25 phút<br />
C. nhanh 1,25 ngày.<br />
D. nhanh 6,25 phút<br />
Câu 13: Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt và hạt nơtrôn. Cho biết độ<br />
hụt khối của hạt nhân triti là mT = 0,0087u, của hạt nhân đơteri là mD = 0,0024u, của hạt nhân X là mα =<br />
0,0305u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?<br />
A. ΔE = 38,7296MeV.<br />
B. ΔE = 18,0614J.<br />
C. ΔE = 18,0614MeV.<br />
D. ΔE = 38,7296J.<br />
Câu 14: Giới hạn quang điện của đồng là 4,47eV. Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,14m vào một quả cầu cô<br />
lập bằng đồng thì quả cầu được tích điện đến điện thế cực đại Vm bằng bao nhiêu? Cho h=6,625.10 -34 J.s và c =<br />
3.10 8m/s<br />
A. Vm 0,44V;<br />
B. Vm 0,7044V;<br />
C. Vm 7,044V;<br />
D. Vm 4,40V;<br />
Câu 15: Gọi nđ , nv , nl lần lượt là chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ , ánh sáng vàng và ánh sáng lam .<br />
Hệ thức nào sau đây là đúng ?<br />
A. nđ < nv < nl<br />
B. nđ > nl > nv<br />
C. nđ > nv > nl<br />
D. nđ < nl < nv<br />
Câu 16: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục . Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó sẽ<br />
phát quang<br />
A. ánh sáng màu đỏ .<br />
B. ánh sáng màu vàng .<br />
C. ánh sáng màu cam.<br />
D. ánh sáng màu tím.<br />
Câu 17: Chọn câu sai:<br />
A. Chùm ánh sáng là chùm hạt phôtôn.<br />
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động, không có phôtôn đứng yên.<br />
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng đều như nhau.<br />
D. Cường độ của chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong 1 giây.<br />
Câu 18: Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:<br />
A. Lực liên kết các nuclôn trong hạt nhân có bán kính tác dụng rất nhỏ và là lực tĩnh điện;<br />
B. Tỉ lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mọi nguyên tố đều như nhau;<br />
C. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn A, nhưng số prôtôn và số nơtrôn khác<br />
nhau;<br />
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.<br />
Câu 19: Một hạt có động năng tương dối tính bằng năng lượng nghỉ của nó. Lấy tốc độ ánh sáng trong chân<br />
không là c = 3.108m/s. Tốc độ của hạt bằng:<br />
A. v 2,6.108m/s;<br />
B. v 2.10 7m/s<br />
C. v 2,6.107m/s<br />
D. C. v 2.108m/s;<br />
Câu 20: Hạt nhân 238<br />
92 U đứng yên, phân rã thành hạt nhân thôri. Động năng của hạt bay ra chiếm bao<br />
nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã ?(Lấy khối lượng m Au)<br />
A. 16,8%<br />
B. 81,6%<br />
C. 98,3%<br />
D. 1,68%<br />
Câu 21: Chùm bức xạ chiếu vào catốt của tế bào quang điện có công suất 0,2 W , bước sóng 0,4 m .Hiệu<br />
suất lượng tử của tế bào quang điện ( tỷ số giữa số phôtôn đập vào catốt với số electron thoát khỏi catốt) là<br />
5%.Tìm cường độ dòng quang điện bão hòa .<br />
A. 0,2 mA<br />
B. 0,3 mA<br />
C. 6 mA<br />
D. 3,2 mA .<br />
Câu 22: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m,<br />
chiếu hai khe bằng hai bức xạ có 1 = 0,760 m và 2, người ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với<br />
vân sáng bậc 2 của bức xạ 1 thì bước sóng của bức xạ 2 là<br />
A. 0,506m<br />
B. 0,472m<br />
C. 0,427m<br />
D. 0,605m<br />
Câu 23: Nếu một hạt có khối lượng nghỉ m o chuyển động với vận tốc rất lớn thì hệ thức giữa năng lượng E và<br />
động lượng p của vật là:<br />
1<br />
1<br />
A. E 2 m02 c 4 p 2 c 2<br />
B. E 2 m02 c 4 p 2 c 2 .<br />
2<br />
2<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 132<br />
<br />
C. E 2 m02 c 4 p 2 c 2<br />
<br />
D. E 2 m0 c 4 p 2 c 2 .<br />
<br />
Câu 24: Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 m. Khoảng cách giữa<br />
hai nguồn kết hợp là a = 2mm, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D = 2m. Tìm số vân sáng và số vân tối<br />
thấy được trên màn biết giao thoa trường có bề rộng L = 7,8mm.<br />
A. 7 vân sáng, 6 vân tối.<br />
B. 7 vân sáng, 8 vân tối.<br />
C. 15 vân sáng, 16 vân tối.<br />
D. 15 vân sáng, 14 vân tối.<br />
Câu 25: Sự phát xạ cảm ứng là gì ?<br />
A. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích ,nếu hấp thụ thêm một phô tôn có cùng tần số .<br />
B. Đó là sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau .<br />
C. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử dưới tác dụng của một điện từ trường có tần số xác định .<br />
D. Đó là sự phát ra phô tôn bỡi một nguyên tử chuyển mức năng lượng .<br />
Câu 26: Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang phát quang là đúng:<br />
A. Ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích;<br />
B. Ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích;<br />
C. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích;<br />
D. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi ánh sáng kích thích tắt;<br />
Câu 27: Một nguyên tử hay phân tử có thể phát ra bao nhiêu loại lượng tử năng lượng ?<br />
A. Một loại<br />
B. Hai loại<br />
C. Ba loại<br />
D. Nhiều loại<br />
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây là đúng với cả ba loại bức xạ hồng ngoại, tử ngoại và tia X:<br />
A. Có tác dụng nhiệt mạnh khi được các vật hấp thụ;<br />
B. Bị thuỷ tinh, nước hấp thụ rất mạnh;<br />
C. Có thể gây ra hiện tượng quang điện với hầu hết các kim loại;<br />
D. Có thể giao thoa, nhiễu xạ.<br />
Câu 29: Cho khối lượng các hạt nhân: m Al = 26,974u ; m = 4,0015u ; mP = 29,970u ;mn = 1,0087u và1u=931,5<br />
27<br />
30<br />
MeV/c2. Phản ứng: 13<br />
Al 15<br />
P n sẽ toả hay thu bao nhiêu năng lượng?<br />
A. Phản ứng tỏa năng lượng 9,28 J.<br />
B. Phản ứng tỏa năng lượng 2,98MeV.<br />
C. Phản ứng thu năng lượng 2,98MeV.<br />
D. Phản ứng thu năng lượng 8,29 J.<br />
Câu 30: Hạt nhân<br />
<br />
60<br />
27 Co<br />
<br />
có khối lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng của<br />
<br />
60<br />
Co là<br />
nơtrôn là 1,0087 u. 1u = 931 MeV/c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 27<br />
A. 48,9 MeV.<br />
B. 70,5 MeV.<br />
C. 54,4 MeV.<br />
D. 70,4MeV.<br />
Câu 31: Bước sóng của vạch quang phổ khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo dừng: L về K là 122 nm , từ M về L là<br />
0,6560 m và từ N về L là 0,4860 m . Bước sóng của vạch quang phổ khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo dừng<br />
N về M là :<br />
A. 0,9672 m<br />
B. 1,3627 m<br />
C. 1,8754 m<br />
D. 0,7645 m<br />
<br />
Câu 32: Một lượng chất phóng xạ 222<br />
86 Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm<br />
93,75%. Chu kỳ bán rã của Rn là:<br />
A. 3,5 ngày.<br />
B. 2,7 ngày.<br />
C. 3,8 ngày.<br />
D. 4,0 ngày.<br />
II.PHẦN RIÊNG :Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó<br />
(Phần A hoặc Phần B )<br />
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN :( 8 Câu )<br />
Câu 33: Một hạt nhân<br />
A. <br />
<br />
A<br />
Z<br />
<br />
X do phóng xạ , biến đổi thành<br />
<br />
B. <br />
<br />
C. <br />
<br />
A<br />
Z 1<br />
<br />
Y . Hạt nhân<br />
<br />
<br />
<br />
A<br />
Z<br />
<br />
X đã bị phân rã :<br />
<br />
D. <br />
<br />
<br />
<br />
Câu 34: Sóng điện từ trong chân không có tần số f =150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là<br />
A. 1000m<br />
B. 2000km<br />
C. 2000m<br />
D. 1000km<br />
Câu 35: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung nhau đặc điểm nào dưới đây ?<br />
A. Có thể truyền được trong chân không<br />
B. Có thể phản xạ , khúc xạ , nhiễu xạ<br />
C. Mang năng lượng<br />
D. Là sóng ngang<br />
Câu 36: Một tia X mềm có bước sóng 125pm năng lượng của phô tôn tương ứng tính ra eV là<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 132<br />
<br />
A. 102 eV<br />
<br />
B. 103 eV<br />
<br />
C. 104 eV<br />
<br />
D. 2.10 3 eV<br />
<br />
Câu 37: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?<br />
A. Công suất lớn .<br />
B. Độ định hướng cao.<br />
C. Độ đơn sắc cao.<br />
D. Cường độ lớn .<br />
Câu 38: Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước?<br />
A. sóng trung<br />
B. sóng dài<br />
C. sóng ngắn<br />
D. sóng cực ngắn<br />
Câu 39: Tia nào dưới đây không có bản chất là sóng điện từ<br />
A. Tia hồng ngoại<br />
B. Tia catôt<br />
C. Tia tử ngoại<br />
D. Tia X<br />
Câu 40: Giới hạn quang điện của Kẽm là 0,36 m, công thoát của Kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Tìm giới<br />
hạn quang điện của Natri :<br />
A. 0,625 m.<br />
B. 0,489 m.<br />
C. 0,669 m.<br />
D. 0,504 m.<br />
B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO :( 8 Câu )<br />
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br />
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng<br />
B. Tia tử ngoại có tần số cao hơn tần số của tia hồng ngoại<br />
C. Tia tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của tia hồng ngoại<br />
D. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ<br />
Câu 34: Ban đầu có 21g chất phóng xạ Poloni 210<br />
84 Po ,chu kì bán rã của Poloni là 140 ngày đêm . Số hạt Poloni<br />
đã bị phân rã sau 280 ngày đêm bằng bao nhiêu ? Lấy NA = 6,02 .1023 hạt/mol .<br />
A. 1,505. 10 19 hạt<br />
B. 4,515.10 23 hạt<br />
C. 4,515.10 22 hạt<br />
D. 1,505. 10 23 hạt<br />
Câu 35: Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.<br />
A. Đèn LED.<br />
B. Nhiệt điện trở.<br />
C. . Quang trở.<br />
D. Tế bào quang điện.<br />
Câu 36: Tia tử ngoại không có tác dụng sau:<br />
A. Sinh lí.<br />
B. Chiếu sáng.<br />
C. Quang điện.<br />
D. Làm ion hoá không khí.<br />
Câu 37: Giả sử f1 và f2 tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Ban-me, f3 là tần số lớn nhất của dãy<br />
Pa-sen thì<br />
f f2<br />
A. f1 = f2 + f3 .<br />
B. f3 = 1<br />
C. f1 = f2 - f3.<br />
D. f3 = f1 + f2.<br />
.<br />
2<br />
Câu 38: Giới hạn quang điện của kim loại là<br />
A. Bước sóng lớn nhất của bức xạ có thể gây ra hiệu ứng quang điện<br />
B. Cường độ tối thiểu của chùm sáng có thể gây ra hiệu ứng quang điện<br />
C. Thời gian rọi sáng tối thiểu cần thiết để gây ra hiệu ứng quang điện<br />
D. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ có thể gây ra hiệu ứng quang điện<br />
Câu 39: Nhận xét nào sau đây là đúng:<br />
A. Mỗi nguyên tố hoá học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ;<br />
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng;<br />
C. Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì phụ thuộc vào tỉ lệ phần trăm các nguyên tố và cấu tạo phân tử<br />
của chất ấy<br />
D. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của<br />
nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục;<br />
Câu 40: Trong thí nghịêm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn<br />
giao thoa là 2m. Đo bề rộng của 10 vân sáng liên tiếp được 1,8cm. Suy ra bước sóng của ánh sáng đơn sắc<br />
trong thí nghiệm là<br />
A. 0,8m.<br />
B. 0,5m.<br />
C. 0,45m.<br />
D. 0,72m<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 132<br />
<br />
made<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
<br />
cauhoi<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
37<br />
38<br />
39<br />
40<br />
<br />
dapan<br />
D<br />
D<br />
A<br />
B<br />
B<br />
D<br />
A<br />
B<br />
B<br />
C<br />
D<br />
A<br />
C<br />
D<br />
A<br />
D<br />
C<br />
D<br />
A<br />
B<br />
D<br />
A<br />
C<br />
C<br />
A<br />
B<br />
D<br />
D<br />
C<br />
B<br />
C<br />
C<br />
B<br />
C<br />
C<br />
B<br />
A<br />
A<br />
A<br />
B<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 132<br />
<br />