intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK2 Địa lý 9 năm 2010-2011

Chia sẻ: Lê Thị Hồng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

185
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với 2 đề thi học kỳ 2 Địa lý 9 năm 2010-2011 sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK2 Địa lý 9 năm 2010-2011

  1. Trường THCS Lương Quới Thứ…… ngày……tháng 4 năm 2011 Họ và tên: ............................. Kiểm tra HỌC KÌ II Lớp: ..................................... Môn ĐỊA LÍ 9. Thời gian 60 PHÚT Năm học: 2010-2011 Đề 2 Điểm Lời phê của giáo viên I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 ĐIỂM) Học sinh chọn câu đúng nhất: 1/ Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí đốt ở vùng Đông Nam Bộ đặt tại đâu? (0,5đ) a. Thành phố Hồ Chí Minh- Biên Hòa c. Phú Mỹ- Bà Rịa b. Thủ Dầu Một- Vũng Tàu d. Nhà Bè- Thủ Đức 2/ Đông Nam Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về (0,5đ) a. Giá trị sản lượng công nghiệp c. Số lượng các khu công nghiệp b. Giá trị hàng xuất khẩu d. Tất cả đều đúng 3/ Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là: (0,5đ) a. Cát Bà c. Côn Đảo b. Phú Quốc d. Phú Quý 4/ Sản lượng dầu thô khai thác hiện nay ở nước ta phần lớn được: (0,5đ) a. Đưa về nhà máy lọc dầu số một ở Dung Quất để lọc dầu b. Sử dụng làm nhiên liệu cho nhà máy nhiêt điện c. Chế biến ở cụm công nghiệp Phú Mỹ d. Xuất khẩu 5/ Ghép cột A với cột B cho phù hợp (1đ) A Khoáng sản B Nơi khai thác Trả lời 1. Dầu mỏ a. Lan Tây, Lan Đỏ a- 2. Ti-tan b. Cà Ná b- 3. Cát trắng c. Đại Hùng c- 4. Muối d. Hà Tĩnh d- 5. Khí đốt II. PHẦN TỰ LUẬN (7ĐIỂM) 6/ Trình bày tình hình phát triển ngành sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng Sông Cửu long. Nêu tên các tỉnh trồng nhiều cây lương thực của vùng? (3đ) 7/ Dựa vào bảng số liệu sau: ( 4đ) a.Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu các ngành kinh tế của tỉnh Bến Tre (3đ) Năm 1991 2000 2005 Ngành (%) Nông lâm ngư nghiệp 69,8 68.1 58,1 Công nghiệp-xây dựng 8,9 12 17,6 Dịch vụ 21,3 19,9 24,3 b. Nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu các ngành kinh tế của Bến Tre? (1đ) Chú ý:Học sinh được sử dụng atlat Địa Lí Việt Nam để làm bài. --- Hết--
  2. ĐÁP ÁN THI HKII ĐỊA 9 ( NH:2010-2011) ĐỀ 2 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 ĐIỂM) 1-c (0,5đ) 2-d (0,5đ) 3-b (0,5đ) 4-d(0,5
  3. 5- (1đ) a-5 b-4 c-1 d-2 II. PHẦN TỰ LUẬN (7ĐIỂM) 6.(3đ) - Tình hình sx nông nghiệp ĐBSCL: (2đ) Giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an toàn lương thực cũng như xuất khẩu lương thực. Diện tích lúa:51,1%, năng suất lúa: 51,4% -> rất lớn Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước Nuôi vịt đàn phát triển mạnh Tổng lượng thủy sản chiếm hơn 50% - Các tỉnh trồng cây lương thực: An Giang, Tiền Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp, Long An ,Sóc Trăng…(1đ) 7/. (4đ) a. Vẽ biểu đồ hình tròn: 3 biểu đồ: 1991, 2000, 2005 - Mỗi biểu đồ vẽ đúng, chính xác tỉ lệ, sạch đẹp, trình bày khoa học (1đ) (có ghi chú đầy đủ, có tên biểu đồ) b. Phân tích sự thay đổi trong cơ cấu các ngành kinh tế Bến Tre (1đ)  Thay đổi theo hướng tích cực, ngành công nghiệp xây dựng và dịch vụ có tỉ trọng ngày càng tăng; nông lâm ngư tỉ trọng càng giảm. (0,5đ)  Xu hướng phát triển: giảm tỉ trọng nông lâm ngư, tăng tỉ trọng công nghiệp xây dựng – và dịch vụ (0,5đ) MA TRẬN ĐỊA 9 THI HKII (NH 10-11) ĐỀ 2 Chủ đề/ Các mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng nhận thức Đông Nam Bộ Tình hình công nghệp và phân bố nhiệt điện 10% Đông Nam Bộ 2câu = 1điểm Câu 1+ 2 (1đ) Đồng bằng Sông Cửu Trình bày đặc điểm Long phát triển kinh tế nông nghiệp và sự phân bố 30% cây lương thực 1 câu = 3điểm Câu 6 (3đ) Phát triển kinh tế tổng Biết đảo lớn nhất nước hợp tài nguyên môi ta. Trình bày hoạt trường biển đảo động khai thác, chế biến khoáng sản biển 20% Câu3+4 ( 1đ) 3 câu = 2điểm Câu 5 (1đ) Địa Bến Tre Vẽ biểu đồ, phân tích bảng số liệu, biểu đồ 40% để thấy sự thay đổi cơ 1 câu= 4điểm cấu kinh tế của tỉnh BT Câu 7 (4đ) TSĐ: 10 điểm 4 điểm 2 điểm 4 điểm 100% = 7 câu 40% = 3câu 20% = 3câu 40% = 1 câu
  4. Trường THCS Lương Quới Thứ…… ngày……tháng 4 năm 2011 Họ và tên: ............................. Kiểm tra HỌC KÌ II Lớp: ..................................... Môn ĐỊA LÍ LỚP 9. Thời gian 60 PHÚT Năm học: 2010-2011 Đề1 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 Điểm HS chọn câu đúngnhất 1/ Đông Nam Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích và sản lượng cây công nghiệp nào sau đây: (0,5đ) a. cao su, điều, hồ tiêu c. thuốc lá, mía,điều b. mía, đậu tương d.cà phê, mía 2/ Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu vùng Đông Nam Bộ (0,5đ) a. nóng ẩm quanh năm c. phân hóa theo độ cao b. mùa khô kéo dài 4 - 5 tháng d. thời tiết ít biến động 3/ Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh: (0,5đ) a. Rạch Giá b. An Giang c. Cà Mau d.Kiên Giang 4/ Địa danh nào nổi tiếng về nghề làm nước mắm ở Đồng bằng Sông Cửu Long (0,5đ) a. An Giang b. Phú Quốc c. Hà Tiên d.Kiên Giang 5/ Ghép ô bên phải (A) với ô bên trái (B) cho phù hợp (1đ) (A) Nhóm đất (B) Phân bố trong tỉnh Bến Tre Trả lời 1.Phù sa a. rãi rác các huyện có địa hình thấp 1- 2.Đất mặn b. Chợ lách, Châu Thành, TP .Bến Tre 2- 3.Đất phèn c. rãi rác dạng dải hình cánh cung song song với bờ 3- 4.Đất giồng cát biển 4- d. Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú e. Mỏ Cày,TP Bến Tre II.PHẦN TỰ LUẬN(7Điểm) 6/ Trong vùng Đông Nam Bộ cây cao su được trồng nhiều ở các tỉnh nào? Vì sao cây cao su được trồng nhiều ở đây? (2đ) 7/ Dựa vào bảng số liệu sau: (5 điểm) a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng bằng Sông Cửu Long so với cả nước (3đ) Sản lượng Đồng bằng Sông Cửu Long % Cả nước % Cá biển khai thác 41,5 100
  5. Cá nuôi 58,4 100 Tôm nuôi 76,8 100 b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét tình hình sản xuất thủy sản ở đồng bằng Sông Cửu Long và cho biết đồng bằng Sông Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển ngành thủy sản? (2đ) Chú ý: Học sinh được sử dụng atlat Địa Lí Việt Nam để làm bài. --Hết-- ĐÁP ÁN THI HKII Địa 9 (NH 10-11) ĐỀ 1 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 Điểm (Mỗi câu 0,5đ) 1-a 2-c 3-d 4-b 5-(1đ) 1-b 2-d 3-a 4-c II.PHẦN TỰ LUẬN(7Điểm) Câu6 (2đ) - Các tỉnh trồng cao su: Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Bà Rịa Vũng Tàu (1đ) - Cây cao su trồng nhiều ở ĐNB vì:KH nóng ẩm cận XĐ, Đất xám, ba dan,lao động có kinh nghiệm, thị trường tiêu thụ rộng…(1đ) Câu 7 (5 đ) a.Vẽ biểu đồ hình tròn: (3 điểm)  3 hình:  Cá biển khai thác (1đ)  Cá nuôi (1đ)  Tôm nuôi (1đ)  Vẽ chính xác tỉ lệ, sạch đẹp  Có ghi chú và tên biểu đồ b. (2điểm) * Nhận xét(1đ) Sản lượng thủy sản chiếm tỉ trọng cao hơn 50% của cả nước. Tôm nuôi chiếm hơn ¾ cả nước. * Những thế mạnhđể phát triển (1đ) -diện tích mặt nước rộng, nguồn tôm cá dồi dào. (0,25đ) -Lao động có kinh nghiệm. (0,25đ) -Nhiều cơ sở chế biến thủy sản. (0,25đ) -Thị trường tiêu thụ rộng lớn. (0,25đ)
  6. MA TRẬN THI HKII ĐỊA 9 ĐỀ 1 Chủ đề/Mức độ nhận Biết Hiểu Vận dụng thức Đông Nam Bộ Những đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên có thuận lợi gì trong phát triển kinh tế 30% = 3 điểm ĐNB Câu1+2 (1đ) Câu 6 (2đ) ĐB Sông Cửu Long Xác định đảo Phú Vẽ và phân tích biểu Quốcvà nghề làm đồ sản lượng thủy sản nước mắm nổi tiếng ĐB Sông Cửu Long so ĐB sông Cửu Long với cả nước 60% = 6 điểm Câu 3+4 (1đ) Câu 7 (5đ) Địa lí Bến Tre Trình bày sự phân bố các nhóm đất chính ở Bến Tre 10% = 1điểm Câu 5 ( 1đ) TSĐ = 10 = 100% 2 điểm 3 điểm 5 điểm Tscâu= 7 20% 30% 50% 3 câu 3 câu 1 câu
  7. TRƯỜNG THCS PHONG NẪM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2010 – 2011 MÔN ĐỊA LÍ 9 ( Thời gian 60 phút không kể thời gian phát đề) 1. Mục tiêu kiểm tra - Đánh giá kết quả học tập từ đầu HKII đến hết bài 39 - Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản của vùng Đông Nam Bộ và vùng ĐB sông Cửu Long. - Kiểm tra ở 3 cấp độ : biết, hiểu và vận dụng. -… 2. Hình thức kiểm tra Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (trắc nghiệm 30%; tự luận 70%) 3. Ma trận đề kiểm tra Chủ đề (nội dung, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chương/mức độ nhận TN TL TN TL TN TL thức) -Nêu được các -Trình bày - Vẽ biểu đồ tỉnh, thành phố được cơ cấu kinh của ĐNB nguyên tế ĐNB so - Nhận biết tỉ nhân ĐNB với cả nước. trọng CN-XD có sức hút - Nhận xét Vùng Đông chiếm tỉ trọng lao động cả biểu đồ Nam Bộ lớn nhất so với nước cả nước - Nêu được cây trồng chiếm sản lượng lớn ở ĐNB 50%TSĐ 30%TSĐ 10%TSĐ 60%TSĐ = 5 điểm = 1,5 đ = 0,5đ = 3,0 đ - Biết được diện - Hiểu được - Nêu được thế tích và dân số nguyên mạnh của Đồng Vùng ĐB của đồng bằng nhân lũ ở bằng sồng Cửu sông Cửu sông Cửu Long đồng bằng Long để phát Long so với ĐNB sông Cửu triển ngành Long thủy sản 30%TSĐ 16,6 %TSĐ 16,6 %TSĐ 66,8 % TSĐ = = 3 điểm = 0,5đ = 0,5 đ 2đ Phát triển Một số biện tổng hợp pháp để bảo kinh tế biển vệ môi trường biển – đảo 20% TSĐ 100% TSĐ = 2đ TSĐ 2đ 2đ 1đ 2đ 3đ 10,0 40%TSĐ= 4đ 30%TSĐ= 3 đ 30%TSĐ= 3đ
  8. 4. Viết ma trận từ đề kiểm tra I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Vùng Đông Nam Bộ bao gồm các tỉnh , thành phố: A. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, bà Rịa – Vũng Tàu, Long An B. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, bà Rịa – Vũng Tàu, Tây Ninh C. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Thuận, Đồng Nai,Bà Rịa – Vũng Tàu, Tây Ninh D. Thành phố Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, bà Rịa – Vũng Tàu, Long An Câu 2: Đông Nam bộ có sức hút mạnh mẽ lao động cả nước, chủ yếu do: A. Nhiều tài nguyên khoáng sản B. Nhiều cơ hội có việc làm, thu nhập cao. C. Khí hậu tốt D. Nhiều phong cảnh đẹp Câu 3: Chỉ tiêu có tỉ trọng cao nhất của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nuớc là: A. Giá trị xuất khẩu B. GDP Công nghiệp – xây dựng C. GDP nông nghiệp D. Dịch vụ Câu 4: Đông nam Bộ đứng đầu cả nước về về diện tích và sản lượng cây: A. Chè B. Cà phê C. Cao su D. Quế, hồi Câu 5:Mùa lũ, đồng bằng sông Cửu Long bị ngập nước chủ yếu là do: A. Lượng mưa trong vùng quá lớn B. Nước sông Mê Công đổ về C. Sông Cửu Long có nhiều nhánh D. Trong vùng có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. Câu 6: So với Đông nam Bộ thì Đồng bằng sông Cửu Long có: A. Diện tích lớn hơn, dân số ít hơn B. Dân số đông, diện tích lớn hơn C. Diện tích nhỏ hơn, dân số ít hơn D. Diện tích nhỏ hơn, dân số đông hơn Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời II- TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1: (3đ) Dựa vào bảng số liệu dưới dây: Cơ cấu kinh tế vùng Đông Nam Bộ và cả nước năm 2002 (%) Khu vực Nông lâm – ngư CN- xây dựng Dịch vụ Vùng nghiệp Đông Nam Bộ 6,2 59,3 34,5 Cả nước 23,0 38,5 38,5 a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước b. Nhận xét biểu đồ đã vẽ về tỉ trọng công nghiệp-xây dựng của Đông Nam Bộ .Từ đó rút ra kết luận về sự phát triển công nghiệp của Đông Nam Bộ. Câu 2:Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh gì để phát triển ngành thủy sản ( 2đ) Câu 3: Trình bày những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên môi trường biển – đảo (2 đ) HẾT
  9. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI I- TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi ý đúng (0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B B C B B II- TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: (3đ) - Vẽ biểu đồ (1,5đ). Yêu cầu: + Vẽ biểu đồ hình tròn, chia tỉ lệ chính xác, hình vẽ đẹp, sạch (0,75) + Ghi đầy đủ trên biểu đồ, số liệu, chú thích (0,75) - Đông Nam Bộ: CN-XD và DV chiếm tỉ trọng rất lớn -> có vai trò rất quan trọng trong cơ cấu kinh tế của vùng (0,75đ) - Cả nước: CN-XD và DV chiếm tỉ trọng lớn, N,L,NN vẫn còn chiếm phần quan trọng (0,5đ) - Kết luận: ĐNB có công nghiệp xây dựng phát triển mạnh hơn so với cả nước (0,5đ) Câu 2: (2đ) Những thế mạnh phát triển thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long: - Điều kiện tự nhiên: + Diện tích vùng nước trên cạn trên biển lớn (0,25đ) + Nguồn cá tôm dồi dào: nước ngọt, nước mặn, nước lợ (0,5đ) + Các bãi tôm, cá trên biển rộng lớn (0,25đ) - Nguồn lao động: + Có kinh nghiệm và tay nghề nuôi trồng và đánh bắt thủy sản (0,25đ) + Cơ sở chế biến: chủ yếu để xuất khẩu (0,25đ) + Thị trường tiêu thụ: các nước trong khu vực, EU, Nhật Bản, Bắc Mĩ (0,5đ) Câu 3: (2đ) Các phương hướng chính: + Nhà nước tham gia những cam kết quốc tế trong bảo vệ môi trường biển, đưa ra những kế hoạch hành động Quốc gia và bảo vệ môi trường biển (0,5đ) + Cụ thể: - Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu -> khai thác hải sản xa bờ, (0,5đ) - Bảo vệ - trồng rừng ngập mặn, (0,25đ) - Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển (0,25đ) - Bảo vệ - phát triển nguồn lợi thủy sản (0,25đ) - Phòng chống ô nhiễm biển (0,25đ) Ngày 6 tháng 4 năm 2011
  10. GVBM Nguyễn Thị Ngọc Ngoan
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2