intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK2 Hóa học 8 (2010-2011)

Chia sẻ: Trần Văn được | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

995
lượt xem
232
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo 4 đề thi học kỳ 2 Hóa học 8 năm 2010-2011 dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo, nhằm củng cố kiến thức căn bản nhất và kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK2 Hóa học 8 (2010-2011)

  1. TRƯỜNG THCS TÂN HÀO THI KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học:2010-2011 HỌ TÊN:…………………………………… MÔN : HỐ HỌC – LỚP 8 LỚP : ……………… THỜI GIAN : 45 Phút (Không kể phát đề ) A/ TRẮC NGIỆM : ( 3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng? Câu 1: Khí H2 có tính khử vì : A. Khí nhẹ nhất . B.Khí cháy được C.Khí cháy tạo thành hơi nước D.Chiếm oxi của chất khác Câu 2: Công thức phân tử của khí hidro là: A. H2 B.H C.H3 D.H2O Câu 3:Khí hidro được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách bằng cách : A.Cho Cu tác dụng với HCl B. Cho Zn tác dụng với HCl C.Điện phân nước D.Nhiệt phân thuốc tím. Câu4: Nguyên liệu điều chế khí oxi trong công nghiệp : A. KClO3 B.KMnO4 C.KNO3 D. H2O Câu 5: Có 3 lọ lần lượt chứa các chất khí sau : Không khí, khí oxi, khí hidro. Nhận biết các khí trên bằng cách : A.Cho vào nước vôi trong. B.Dùng que đóm dang cháy để thử C.Dùng quì tím. D.Dùng HCl. Câu6: Phần trăm về khối lượng oxi cao nhất trong oxít nào cho dưới đây : A. MgO B. CuO C. ZnO D.PbO Câu 7: Hỗn hợp khí H2 và O2 nổ mạnh khi tỉ lệ về thể tích là : A. 1: 2 B. 2: 1 C. 1: 3 D . 3: 1 Câu8: Khử hồn tồn FeO cần vừa đủ 4,48 lít khí H2(đktc) . Khối lượng Fe thu được là : A. 12,4 g B.13,4 g C.11,2 g D.15,4g Câu 9: Điện phân 9 gam nước người ta thu được số mol H2 là : A.9 mol B. 0,25mol C. 0,05mol D. 0,5 mol Câu10: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường : A. Fe, Zn, Li, Sn B.Cu,Pb,Rb,Ag C.K, Na, Ca, Ba D.Al, Hg,Cs,Sr Câu11: Trong các chất sau, chất nào làm quì tím hố đỏ: A. nước B. Rượu C.Nước vôi D. Axít Câu12: Axít là những chất sau : A. H3PO4, HNO3, H2SiO3, HCl B. Al2 O3,HNO3,NaHSO4, Ca(OH)2 C. H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3 D. HNO3, H2SiO3 , NaCl II/ TỰ LUẬN (7điểm ) Câu 13: Phản ứng oxi hóa khử là gì ? Cho ví dụ .(2 điểm) Câu 14:Thực hiện dãy chuyển hố : S  SO2  H2SO3 Câu 15: (3 điểm) Dùng khí H2 để khử 10,2 gam Nhôm oxit a.Viết phương trình hóa học. b.Tính thể tích khí H2 cần dùng . c. Khối lượng kim loai nhôm tạo thành . (Biết O=16 ; Al = 27 ;H=1 )
  2. Hướng dẫn chấm thi học kì II – NH : 2010- 2011 Môn : hố học - Đề 1 I/ TRẮC NGHIỆM : ( 0,25 x 12 câu = 3 đ ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A B D B A B C D C D A II/ TỰ LUẬN : (7đ) Câu1(2đ)Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử CuO + H2  Cu +H2O Câu 2 : ( 1 x 2 PTHH = 2 đ ) S + O2  SO2 SO2+ H2 O  H2SO3 Câu 3 : 3 đ a. Al2O3 + 3 H2  2 Al + 3 H2 O (1đ) nAl2O3 = 10,2/102= 0,1 mol b. nH2= 3 nAl2O3 = 0,3 mol (1đ) V H2 = 0,3 x 22,4 = 6,72 l c. n Al = 2x 0,1 = 0,2 mol m Al = 0,2 x 27 = 5,4 g (1đ)
  3. TRƯỜNG THCS CHÂU HOÀ ĐỀ THI HỌC KÌ II-Năm học:2010 -2011 HỌ TÊN: ………………………… MÔN : HÓA HỌC – LỚP 8 LỚP : ..... SBD: …… . PHÒNG:… THỜI GIAN: 45 phút(không kể phát đe) A.TRẮC NGHIỆM KHCH QUAN : (3điểm ) Khoanh trịn chữ ci A hoặc B,C,D trước cu trả lời đng Cu 1: Nguyn liệu điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm : A. KCl B. K2SO4 C. KClO3 D. H2O Cu 2: Khơng khí l : A. Một đơn chất B. Một hợp chất 2 nguyn tố N v O C. Một hỗn hợp chỉ gồm khí N2 v O2 D. Một hỗn hợp chủ yếu khí N2 v O2 Cu 3: Trong cc chất sau đy chất no lm quì chuyển sang xanh : A. H2O B.Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch KOH D.Dung dịch Na2SO4 Câu 4 : Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm là : A. 15,8 g B.23,7 g C.31,6 g D. 17,3 g Cu 5: Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gy nổ khi : A. Tỉ lệ về khối lượng của Hidro v Oxi l 2:1 B. Tỉ lệ về khối lượng của Hidro v Oxi l 1:2 C. Tỉ lệ về số mol khí H2 với khí O2 là 1:2 D. Tỉ lệ về thể tích khí H2 với khí O2 là 2:1 Cu 6: Cặp chất dùng để điều chế khí Hidro là : A. CuO , HCl B. MgO, HCl C. Cu , HCl D. Mg, HCl Cu 7: kim loại nào tác dụng với nước : A. Fe B. Na C. Cu D. Zn Cu 8: Chất oxi hóa là : A. Đơn chất oxi B. Chất chiếm oxi C. Chất nhuờng oxi D. Đơn chất oxi hoặc hợp chất nhường oxi Cu 9: Cho các phản ứng sau : 1. CaCO3  CaO + CO2 2. S + O2  SO2 3. CaO + H2O  Ca(OH)2 4. H2 + CuO  Cu + H2O 5. 2 KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 a/ Nhóm gồm phản ứng hóa hợp : A. 1,3 B. 2,4 C. 2,3 D. 4,5 b/ Nhóm gồm phản ứng phân hủy : A. 1,5 B. 3,4 C. 1,2 D. 2,3 c/ Nhóm gồm phản ứng oxi hóa – khử : A.1,2 B. 2,5 C. 3,5 D. 2,4 Cu 10: Oxít nào sau đây còn gọi là nước đá khô :
  4. A. CO B. CO2 C. SO2 D. NO2 B. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1: ( 2 đ) Thực hiện dãy chuyển hóa sau : a/ P P2O5 H3PO4 b/ Na Na2O NaOH Câu 2: ( 2 đ) Viết phươmg trình hoá học điều chế : a/ Khí oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 ? b/ Khí Hidro bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch HCl ? Câu 3: ( 3 đ) Khử Fe3O4 bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được 4,2 g sắt và nước a/ Viết phương trình hóa học xãy ra ? b/ Tính khối lượng Fe3O4 bị khử ? c/ Tính thể tích khí H2 (đktc) đã tham gia phản ứng ? (Cho : Fe= 56 ; H=1; O=16) Lưu ý : Thí sinh làm bài phần trắc nghiệm vào đề thi, phần tự luận vào giấy thi - Hết – HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II – NH: 2010 -2011 MÔN : HÓA HỌC- A. TRẮC NGHIỆM : 3 đ ( 0,25x 12= 3 đ)
  5. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9a 9b 9c 10 Đáp C D C B D D B D C A D B B. TỰ LUẬN : 7 đ Câu 1 : Mỗi PTHH đúng 0,5 đ . Nếu cân bằng sai trừ 0,25 đ / pthh Câu 2: a/ 2KClO3  2KCl + 3O2 (1đ) b/ Zn + 2HCl  ZnCl2 + H 2 (1đ) Câu 3: a/ Fe3O 4 + 4H2  3Fe + 4H2O (1đ) 0,025 0,1  0,075 ( 0,5 đ ) b/ n Fe = 4,2 / 56 = 0,075 ( mol) ( 0,5 đ ) m Fe3O4 = 0,025 x 232= 5,8 (g) ( 0,5 đ ) c/ VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (l ) ( 0,5 đ )
  6. Trường THCS Châu Bình Thi học kỳ II Năm học 2010-2011 Lớp : …………SBD………………… Môn : Hoá học 8 Họ tên :……………………………… Thời gian : 45 phút Điểm Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo 1. ……………….. 1………………… 2. ……………….. 2………………… A. TRẮC NGHIỆM (3 đ ) I - Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất :Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ Câu 1 : Chất nào trong các chất dưới đây dùng điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm? A . H2 O B. KMnO4 C. Không khí D. Không khí và H2O Câu 2 : Dựa vào thành phần người ta chia axit ra làm mấy loại ? A . 4 loại B. 3 loại C . 2 loại D. 1 loại Câu 3 : Khi nhúng quỳ tím vào dung dịch HCl thì giấy quỳ chuyển thành màu: A . Đỏ B. Xanh C. Tím D . Vàng Câu 4 : Trong các hợp chất sau đây, dãy chất nào thuộc loại oxit : A. H2O, HCl, H2SO4 B. HCl, H2S, HNO3 C . CO2, SO2, P2O5 D. NaOH, Cu(OH)2, Al(OH)3. Câu 5 : Người ta dùng khí H2 để nạp vào khinh khí cầu là dựa vào tính chất : A . H2 nặng hơn không khí B . H2 nhẹ hơn không khí C . H2 có tính khử D. H2 có tính oxi hoá Câu 6 : Trong hợp chất , nguyên tố hiđrô thường có hoá trị là : A. I B. II C . III D. IV Câu 7 : Hòa tan 15g NaCl với 45g nước, ta được một dung dịch có nồng độ là: A. 33,33%. B. 25% C. 300% D. 400% Câu 8: Khi đốt cháy sắt trong không khí sinh ra sản phẩm là: A. Fe B. FeO Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 9 : Đốt chày hoàn toàn 1 lượng nhôm (Al) trong 6,72 lit khí oxi (đktc). Khối lượng Al bị đốt cháy là: A. 1,08g B. 10,8g C. 8,1g D.6,075g Câu 10: Tên gọi của Fe2O3 là: A. sắt oxit B. đi sắt tri oxit C. sắt (III) oxit D. sắt(II)oxit Câu11: Trong các câu phát biểu dưới đây câu phát biểu nào đúng: A. H2 là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí . B. Sự nhường oxi cho chất khác là sự oxi hoá . C. Chất nhường oxi cho chất khác gọi là chất khử . D. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra nhiều chất . Câu 12: Bari hidro sunfit có công thức hóa học là: A. BaHSO4 B. BaHSO3 C. Ba(HSO3)2 D. Ba(HSO4)2 B – TỰ LUẬN ( 7 đ) Câu 1: Viết công thức tính nồng độ phần trăm và đơn vị của các đại lượng có trong công thức ?(1đ)
  7. Câu 2: Hoàn thành các phương trình sau : (2đ) 1. FeO + H2 t0 2. P2 O 5 + H2 O 3. KClO3 t0 4. Al + O2 t0 Câu 3 : Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 3 lọ mất nhản đựng chất lỏng riêng biệt sau : dung dịch HCl , dung dịch NaOH , H2O. (1đ) Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng khí H2 trong khí O2 thu được 4,5 g nước . (3đ) a. Viết phương trình phản ứng xảy ra? b. Tìm thể tích O2 cần dùng ở đktc ? c. Nếu cho lượng nước sinh ra ở phản ứng trên tác dụng với 11,7 g K thì khối lượng KOH sinh ra là bao nhiêu? Cho biết: H = 1 ; O = 16 ; Zn = 65 ; Fe = 56 , K=39; Na = 23; Cl = 35,5 ; Al = 27 ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ II Môn: HOÁ HỌC 8 Đề 1 Năm học : 2010 – 2011 A . TRẮC NGHIỆM ( 3đ) I > 2 đ) 1–B; 2–C; 3–A; 4–C; 5–B; 6–A ;7–B; 8 – D; 9 – B; 10 –C; 11- A; 12 - C ( 0,25đ x 12 ) B – TỰ LUẬN ( 5 đ) Câu 1 : ( 1 đ) Công thức (0, 5đ) Chú thích +Đơn vị (0, 5đ) Câu 2:(2đ) Mỗi phương trình đúng 0,5 đ ( 0,5 đ x 4) Sai cân bằng trừ 0,25 đ Câu 2: ( 1 đ) - Dùng quỳ tím ( 0,25 đ) - Chuyển màu xanh là NaOH (0,25đ) - Chuyển màu đỏ là HCl ( 0,25 đ) - Chất còn lại là nước không có hiện tượng ( 0,25đ) Câu 3:( 2,25 đ ) to a> -Phương trình 2H2 + O2  2H2O ( 1) ( 0,5 đ ) b> - nH2O = 0,25 ( mol ) ( 0,5 đ ) - nO2 = 1/ 2nH2O = 0,125 mol ( 0,5 đ )
  8. -VO2 = 2,8 l ( 0,5 đ ) -PT: 2K + 2H2O  2KOH + H2 (2) (0,25đ) mK 11, 7 nK =   0,3(mol ) MK 39 Theo PT(2): K dư. (0,25đ) nKOH  nH O  0, 25(mol ) 2 (0,25đ) mKOH = nKOH.MKOH = 0,25x56 = 14(g) (0,25đ) MA TRẬN: ĐỀ 1 Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương Biết tính chấtViết PTPU Tìm khối IV: Oxi – vật lý, hóa về tính chất lượng các chất không khí học, điều chế của oxi, điều tham gia, sản oxi chế oxi, nhận phẩm. biết oxit. Số câu 3 1 1 1 1 6 Số điểm 0,75 0,5 0,25 0,5 0,25 2,25(22,5%) Chương V: Nhận biết Xác định Tìm khối Xác định Hiđrô – khái niệm được chất lượng các chất chất dư, tìm nước chất khử, chất khử, chất oxi tham gia, sản khối lượng oxi hóa, biết hóa, sự khử, phẩm. sản phẩm tính chất vật sự oxi hóa, theo chất lý, hóa học, phản ứng oxi phản ứng điều chế hóa khử. hết. hidro, sử dụng giấy quỳ phân biệt các dd axit, bazo , nước Số câu 3 2 3 2 1 1 12 Số điểm 0,75 1 0,75 1,5 1.5 1 6,5(65%) Chương VI Biết công Xác định nồng : Dung dịch thức tính độ % theo yêu nồng độ % cầu
  9. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 0,25 1,25(12,5%) Tổng số câu 6 4 4 3 2 1 1 16 Tổng số điểm 1.5 2.5 1 2 0,5 1,5 1 10 Tỉ lệ 15% 25% 10% 20% 5% 15% 10% 100% Trường THCS Châu Bình Thứ ……. ngày…… tháng ……. năm 2011 Lớp : 8 Thi học kỳ II Họ tên :…………………………… Môn : Hoá học 8 Thời gian : 45 phút Điểm Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo 1. ……………….. 2. ……………….. Đề 2 A. TRẮC NGHIỆM ( 3 đ ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Chất nào trong các chất dưới đây dùng điều chế Oxi trong công nghiệp? A. H2O B. KMnO4 C. Không khí D. H2O và không khí Câu 2 : Dựa vào thành phần người ta chia muối ra làm mấy loại ? A. 4 loại B. 3 loại C. 2 loại D. 1 loại Câu 3 : Khi nhúng quỳ tím vào dung dịch KOH thì giấy quỳ chuyển thành màu: A . Đỏ B . Xanh C . Tím D. vàng Câu 4 : Trong các hợp chất sau đây chất nào thuộc loại axit : A. Ca(HSO4)2, MgCl2, K2SO4 B. HCl, H2S, HNO3 C . CaO, SO2, P2O5 D. Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3. Câu 5 : Người ta dùng khí H2 để nạp vào khinh khí cầu là dựa vào tính chất : A. H2 nặng hơn không khí B. H2 có tính oxi hoá C. H2 có tính khử D. H2 nhẹ hơn không khí
  10. Câu 6 : Trong hợp chất , nguyên tố oxi thường có hoá trị là : A. I B. II C. III D. IV Câu 7 : Hòa tan 15g NaCl với 45g nước, ta được một dung dịch có nồng độ là: A. 400% B. 300% C. 33,33%. D. 25% Câu 8 : Dùng khí H2 khử CuO thu được 8 gam Cu. Tìm khối lượng CuO đã bị khử ? A. 8 g B.1 g C. 10g D.0,8 g Câu 9: Khi đốt cháy sắt trong không khí sinh ra sản phẩm là: A. Fe B. Fe3O2 C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 10: Tên gọi của Al2O3 là: A. nhôm oxit B. đi nhôm tri oxit C. nhôm (III) oxit D. nhôm(II)oxit Câu11: Trong các câu phát biểu dưới đây câu phát biểu nào đúng: A. O2 là chất khí nhẹ hơn không khí . B. Sự tách oxi ra khỏi hợp chất gọi là sự khử . C. Chất nhường oxi cho chất khác gọi là chất khử . D. Phản ứng phân hũy là phản ứng hoá học trong đó nhiều chất sinh ra một chất . Câu 12:Bari hidrosunfit có công thức hóa học là: A. BaHSO4 B. BaHSO3 C. Ba(HSO3)2 D. Ba(HSO4)2 B – TỰ LUẬN ( 7 đ) Câu 1: Phát biểu định nghĩa nồng độ phần trăm, công thức và đơn vị của các đại lượng có trong công thức ?(1,5đ) Câu 2: Hoàn thành các phương trình sau : (2đ) 1. CuO + H2 t0 2. P + O2 t0 3. KClO3 t0 4. Na + H2 O Câu 3 : Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 3 lọ mất nhản đựng 3 chất khí riêng biệt sau : O2 , không khí , H2. (1đ) Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng nhôm (Al) trong khí oxi (O2) thu được 3,06 gam nhôm oxit (Al2O3) . a. Viết phương trình phản ứng xảy ra? b. Tìm thể tích O2 cần dùng ở đktc ? c. Tìm thể tích không khí cần dùng ? Biết rằng oxi chiểm 1/5 thể tích không khí. (2,5đ) Cho biết: H = 1 ; O = 16 ; Zn = 65 ; Al =27 , Cu = 64 Na = 23; Cl = 35,5 ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ II Môn: HOÁ HỌC 8 Đề 2 Năm học : 2010 – 2011 A. TRẮC NGHIỆM ( 3đ) 1–D; 2–C; 3–B; 4–B; 5–D; 6–B ;7–D; 8 – C ;9 – D, 10 – A, 11 – B, 12 - C ( 0,25đ x 12 )
  11. B – TỰ LUẬN ( 7đ) Câu 1 : ( 1,5 đ) Phát biểu (0,5đ) Công thức (0,5đ) Đơn vị (0,5đ) Câu 2:(2đ) Mỗi phương trình đúng 0,5 đ ( 0,5 đ x 4) Sai cân bằng trừ 0,25 đ Câu 2: ( 1 đ) - Dùng tàn que đóm nhận biết O2 ( 0,25 đ) - Đốt H2 cháy với ngọn lửa màu xanh (0,25đ) to Phương trình 2H2 + O2  2H2O ( 0,25 đ) - Chất còn lại là không khí ( 0,25đ) Câu 3:( 2,25 đ ) to a> -Phương trình 4 Al + 3O2  2Al2O3 ( 0,25 đ ) b> - nAl2O = 0,03 ( mol ) 3 ( 0,25 đ ) - nO2 = 3/ 2nAl2O3 = 0,045 mol ( 0,5 đ ) -VO2 =1,008 l ( 0,5 đ ) c > VO2 = 1/5 Vkk => Vkk = 5 VO2 ( 0,5 đ ) Vkk = 5,04 lit ( 0,5 đ ) MA TRẬN: ĐỀ 2 Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chương IV Biết tính chất Viết PTPU về Tìm khối Xác định thể : Oxi – vật lý, hóa tính chất của lượng các chất tích không khí không khí học, điều chế oxi, điều chế tham gia, sản dựa vào thể oxi oxi, nhận biết phẩm. tích khí oxi. oxit. Số câu 4 2 1 1 1 9 Số điểm 1 1 0.25 1.25 1 4,5(45%) Chương V: Nhận biết Xác định Tìm khối Hiđrô – khái niệm được chất lượng các chất nước chất khử, khử, chất oxi tham gia, sản
  12. chất oxi hóa, hóa, sự khử, phẩm. biết tính chất sự oxi hóa, vật lý, hóa phản ứng oxi học, điều chế hóa khử. hidro, sử dụng giấy quỳ phân biệt các dd axit, bazo , nước Số câu 3 3 3 1 10 Số điểm 0,75 0,75 2 0,25 3. 75(37.5%) Chương VI Biết công Xác định nồng : Dung thức tính độ % theo yêu dịch nồng độ % cầu Số câu 1 1 2 Số điểm 1.5 0,25 1,75(17,5 %) Tổng số câu 7 3 3 4 1 1 1 20 Tổng số 1.75 2.5 0.75 2.25 0,25 1,25 1 10 điểm 17.5% 25% 7.5% 22.5% 2.5% 12.5% 10% 100% Tỉ lệ
  13. Trường THCS LươngQuới Thứ …………… ngày ……… tháng …… năm 2011 Lớp:……………… KIỂM TRA HỌC KỲ II (Đề 1) Họ và tên:…………………………………… Môn : Hóa học 8 . Năm học 2010-2011 Thời gian: 45’ Điểm Lời phê I/.TRẮC NGHIỆM (3đ) * Có những cụm từ: phản ứng hóa hợp, sự khử, phản ứng phân hủy, sự oxi hóa, chất khử, phản ứng thế, chất oxi hóa. Hãy chọn những cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau: (1 đ) 1- Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời ……………………………………… và ……………………………… 2- ……………………………………… là phản ứng hóa học trong đó từ một chất sinh ra nhiều chất mới. 3- ……………………………………… là phản ứng hóa học trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế cho nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất. 4- ………………………………………… là phản ứng hóa học trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. * Hãy khoanh tròn một chữ cái đầu câu đúng: (2đ) 1. Dãy chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit ? A. SO3, P2O5, CaO B. HCl, CuO, CO2 C. NaCl, N2O5, SO2 D. ZnO, Al2O3, HBr 2. Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau: O2, N2, CO2, H2 ? A. Khí oxi B. Khí nitơ C. Khí cacbonic D. Khí hidro. 3. Hãy cho biết chất khử trong phản ứng hóa học sau : o t 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe A.Al B.Fe2O3 C. Al2O3 D. Fe 4. Phản ứng hóa học nào có thể được dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm? A. 2H2O điện phân 2H2 +O2 B. Zn + H2SO4 Zn SO4 + H2 C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 D. CuO + H2 to H2O + Cu 5. Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự : axit, bazơ, oxit, muối? A. CuSO4 , NaOH, CO2, HCl B. CO2, HCl, NaOH, CuSO4 C. HCl, NaOH, CO2, CuSO4 D. NaOH,CuSO4 , CO2, HCl 6. Một oxit của nitơ có phân tử khới bằng 108 . Công thức hóa học của oxit đó là: A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O5 7. Cho 2,22 gam CaCl2 được hòa tan trong nước để được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là: A. 0,2 M B. 0,02 M C. 0,01 M D. 0,029 M 8. Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là: A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam II/.TỰ LUẬN (7đ) 1/ Lập phương trình hố học của những phản ứng có sơ đồ sau: (2đ) a. Fe + HCl FeCl2 + H2 b. Al + CuCl2 AlCl3 + Cu
  14. c. Fe3O4 + H2 t0 H2O + Fe d. NaOH + Fe2(SO4)3 Na2SO4 + Fe(OH)3 2/ Hãy gọi tên các chất có công thức phân tử sau: (1 đ) a/ Fe2O3 b/ H3PO4 c/ Ca(OH)2 d/ Al2(SO3)3 3/Cho 49 gam axit sunfuaric tác dụng với 61,2 gam nhôm oxit theo sơ đồ phản ứng sau: Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O a. Lập phương trình hóa học theo sơ đồ trên. b. Sau phản ứng chất nào còn dư ? Khối lượng dư của chất đó là bao nhiêu? c.Tính khối lượng muối nhôm sunfat được tạo thành. (3đ) (Cho nguyên tử khối của H = 1, O = 16, Ca = 40, Cl = 35,5, Na = 23, S = 32, Al = 27) Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  15. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………...………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Đề 1 KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC 8 Năm học 2010-2011 I/.TRẮC NGHIỆM (3đ) * 1đ = 4 câu x 0,25đ 1. sự khử và sự oxi hóa 2. phản ứng phân hủy 3. phản ứng thế 4. phản ứng hóa hợp * 2đ = 8 câu x 0,25đ 1. A 2. D 3. A 4. B 5. C 6. D 7. A 8. C II/.TỰ LUẬN (7đ) 1/ 2đ = 4 câu x 0,5đ a. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 b. 2Al + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cu 0 c. Fe3O4 + 4H2 t 4H2O + 3Fe d. 6NaOH + Fe2(SO4)3 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 2/ 1đ = 4 câu x 0,25đ a/ Sắt(III) oxit b/ Axit photphoric c/ Canxi hidroxit d/ Nhôm sunfit 3/ 0,5đ Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O 0,6 mol 0,5 mol ? mol 0,5đ n = 49 : 98 = 0,5(mol) H2SO4 0,5đ n = 61,2 : 102 = 0,6 (mol) Al2O3 0,5đ Theo đề bài ta có 0,6:1 > 0,5:3 -> Al2O3 dư, H2SO4 phản ứng hết. n tham gia: (0,5 x 1) : 3 = 0,166 (mol) Al2O3 0,5đ n : 0,6 – 0,166 = 0,434 (mol) Al2O3 dư
  16. 0,5đ b/ m = 0,434 x 102 = 44,268 (g) Al2O3 dư 0,5đ c/ n = (0,5 x 1) : 3 = 0,166 (mol) Al2(SO4)3 0,5đ m = 0,166 x 342 = 56,77 (g) Al2(SO4)3 III. MA TRẬN Chủ đề Nhận biết Thông hiểu VD thấp VD cao Cộng Oxi, Không - PƯ phân - Xác định khí hủy (0,25đ) oxit (0,25đ) - PƯ hóa hợp - Xác định (0,25đ) CTHH (0,25đ) Số câu: 4 2 câu 2 câu 4 câu Tỉ lệ: 10% 0,5đ 0,5đ 10% đ Số điểm: 1 Hiđrô, Nước - PƯ oxi hóa- - Xác định - Xác định khử (0,25đ) khí nhẹ nhất chất khử, chất - PƯ thế (0,25đ) oxi hóa (0,25đ) - Lập PTHH (0,25đ) - Đ/C hiđrô (o,5đ) (0,25đ) Số câu:6 3 câu 2 câu 1 câu 6 câu Tỉ lệ: 17,5% 0,75đ 0,75đ 0,25đ 17,5% Số điểm: 1,75 Dung dịch Gọi tên các Lập PTHH -Sắp xếp các Bài tốn hợp chất (1đ) (1,5đ) chất (0,25đ) - Viết PTHH - Tính CM - Tính m dư (0,25đ) - Tính m - Tính mdd muối (0,25đ) (4đ) Số câu: 6 1 câu 1 câu 3 câu 1 câu 6 câu Tỉ lệ: 72,5% 1đ 1,5đ 0,75đ 4đ 72,5% Số điểm: 7,25 Tổng số 6 câu 3 câu 6 câu 1 câu 16câu câu:16 Tỉ lệ: 22,5% Tỉ lệ: 22,5% Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ 40% 100% Tỉ lệ: 100% 2,25đ 2,25đ 1,5đ 4đ 10đ Tổng số điểm:10
  17. Trường THCS LươngQuới Thứ …………… ngày ……… tháng …… năm 2011 Lớp:……………… KIỂM TRA HỌC KỲ II (Đề 2) Họ và tên:…………………………………… Môn : Hóa học 8 . Năm học 2010-2011 Thời gian: 45’ Điểm Lời phê I/.TRẮC NGHIỆM (3đ) * Ghép một trong các chữ A, B, C, D ở cột I với một chữ số 1, 2, 3, 4, 5 ở cột II để có nội dung phù hợp: (1 đ) Cột I Cột II I + II o t 1. của dung môi và chất tan A+ A. H2 + Cu …… B. Thành phần phần trăm 2. nguyên tử của đơn chất thay thế theo thể tích của không khí là nguyên tử của một nguyên tố khác trong B+ hợp chất. …… C. Phản ứng thế là phản ứng 3. không thể hòa tan thêm được chất tan C+ hóa học trong đó nữa. …… D. Dung dịch là hỗn hợp 4. 78% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác D+ đồng nhất (khí CO2, hơi nước, khí hiếm…) …… 5. H2O + Cu * Hãy khoanh tròn một chữ cái đầu câu đúng: (2đ) 1. Nhóm các chất nào sau đây đều là axit ? A. NaOH, CaCl2, H2SO4 B. HCl, H2SO4, NaNO3 C. HNO3, H2 SO4, H3PO4 D. SO2, CuO, N2O5 2. Nhóm các chất nào sau đây đều gồm các chất là bazơ ? A. Na2SO4, CuCl2, Al2(SO3)3 B. NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2 C. CaO, MgO, Ba(OH)2 D. H2SO3, SO3, P2O5 3. Phản ứng hóa học nào sau đây vừa thuộc loại phản ứng hóa hợp vừa thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử ? A. H2 + PbO to Pb + H2O B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 C. CaO + CO2 to CaCO3 D. 2H2 +O2 to 2H2O 4. Hãy cho biết chất oxi hóa trong phản ứng hóa học sau: Fe3O4 + 4H2 t0 4H2O + 3Fe A. Fe3O4 B. H2 C. Fe D. H2O
  18. 5. Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế 2,24 lit oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm là: A. 15,8 B. 31,6 C. 23,7 D. 17,3 6. Hòa tan 15g NaCl vào 45g nước. Nồng dộ phần trăm của dung dịch là: A. 15% B. 20% C. 25% D. 30% 7. Số gam NaCl trong 200 gam dung dịch NaCl 10% là: A. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam 8. Hố trị của Ca, Fe, Al trong các hợp chất Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , Al(OH)3 là: A. 1, 2, 3 B. 2, 2, 3 C. 2, 3, 3 D. 2, 1, 1 II/.TỰ LUẬN (7đ) 1/ ( 3 đ) Lập phương trình hố học của những phản ứng có sơ đồ sau: a. Sắt (III) oxit + hidro sắt + nước b. Canxi oxit + nước Canxi hidroxit c. Kẽm + axit sunfuric Kẽm sunfat + Hidro 2/ (1,5 đ) Hãy nêu phương pháp nhận biết các khí : oxi, hidro, cacbonic. Viết phương trình hóa học (nếu có). 3/ (2,5 đ) Cho 3,25 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn tồn bộ lượng khí thu được qua CuO nung nóng. a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng. c. Tính thể tích khí hidro ( ở đktc) đã dùng để khử CuO. d. Cho biết chất nào là chất khử ? Chất nào là chất oxi hóa? (Cho nguyên tử khối của K = 39, Mn = 55, H = 1, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5, Zn = 65, Cu = 64, S = 32 ) Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  19. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………. Đề 2 KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC 8 Năm học 2010-2011 I/.TRẮC NGHIỆM (3đ) * 1đ = 4 câu x 0,25đ A+5 B+4 C+2 D+1 * 2đ = 8 câu x 0,25đ 1. C 2. B 3. D 4. A 5. B 6. C 7. B 8. B II/.TỰ LUẬN (7đ) 1/ 3đ = 3 câu x 1đ a/ Fe2O3 + 3H2 t0 3H2O + 2Fe b/ CaO + H2O Ca(OH)2 c/ Zn + H2SO4 Zn SO4 + H2 2/ 1,5 đ Dùng que đóm còn tàn đỏ đưa vào từng lọ khí : - Tàn đỏ bùng cháy lên -> oxi - Khí làm tắt que đóm đang cháy hoặc làm đục nước vôi trong là CO2 - Khí làm que đóm bùng cháy với ngọn lửa màu xanh -> H2 3/ 2,5đ 0,5 a/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 o 0,5 H2 + CuO t H2O + Cu 0,25 b/ n = 3,25 : 65 = 0,05 (mol) Zn 0,25 n = n 0,05 (mol) H2 Zn n = n = 0,05 (mol) Cu H2 0,25 m 0,05 x 64 = 3,2 (g)
  20. Cu 0,25 V = 0,05 x 22,4 = 1,12 ( l) H2 0,5 Chất khử là H2 Chất oxi hóa là CuO III. MA TRẬN Chủ đề Nhận biết Thông hiểu VD thấp VD cao Cộng Oxi, Không Thành phần - XĐ pư hóa - Đ/C oxi khí không khí hợp (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) -Nhận biết - Viết PTHH oxi, oxit (1đ) (1đ) Số câu: 5 1 câu 2 câu 2 câu 5 câu Tỉ lệ: 27,5% 0,25đ 1,25đ 1,25đ 27,5% đ Số điểm: 2,75 Hiđrô, Nước PƯ thế -XĐ PƯ oxi - Viết PTPƯ (0,25đ) hóa-khử (2đ) (0,25đ) - Bài tốn - XĐ axit (2,5đ) (0,25đ) - XĐ bazơ (0,25đ) -XĐ chất oxi hóa (0,25đ) - Nhận biết hiđrô (0,5đ) Số câu:8 1 câu 5 câu 2 câu 8 câu Tỉ lệ: 57,5% 0,25đ 1,5đ 4,5đ 57,5% Số điểm: 6,25 Dung dịch - ĐN dd XĐ hóa trị XĐ m dd (0,25đ) bazơ (0,25đ) (0,25đ) - XĐ C% (0,25đ) Số câu: 4 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu Tỉ lệ: 10% 0,5đ 0,25đ 0,25đ 10% Số điểm: 1 Tổng số 4 câu 1 câu 8 câu 4 câu 17câu câu:17 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ 57,5% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2