ĐỀ THI HKII NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi hkii năm 2011 môn: hóa học', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI HKII NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC
- ĐỀ THI HKII NĂM 2011 MÔ: HÓA HỌC 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các halogen là ns2 np5, trong đó n nhận các giá trị bằng: A. 2, 3, 4 , 5, 6, 7 B. 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 3, 4, 5, 6, 7 2. Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. CH3CHO B. HCHO C. CH2 = CHCHO D. CH3CH2CHO 3. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon loại CnH2n hơn kém nhau một nhóm CH2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 chứa dd H2SO4 đậm đặc, bình 2 chứa dd NaOH dư, thấy độ tăng khối lượng của bình 2 lớn hơn bình 1 là 39 gam. Số lượng các đồng phân của hỗn hợp A tối đa là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 4. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm vì A. Chúng hoạt động hóa học mạnh B. Chúng có cấu tạo mạng tinh thể dạng lập phương tâm diện và có liên kết kim loại yếu C. Chúng có cấu tạo mạng tinh thể dạng lập phương tâm khối và có liên kết kim loại yếu D. Chúng có cấu trúc rỗng 5. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là A. 0,06 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,12 6. 100ml dd axit amin (X), tác dụng vừa đủ với 80ml dd NaOH 0,25M, thu đ ược 2,5 gam muối khan. 100 gam dd X nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400ml dd HCl 0,5M. Công thức phân tử của X là: A. NH2CH2COOH B. NH2C2H4COOH C. NH2C3H6COOH D. NH2C3H5 ( COOH)2 7. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. H2N-CH2-COO-C3 H 7 B. H2N-CH2 -COO-CH3 C. H2N-CH2-COO-C2 H5 D. H2 N-CH2 –CH2 -COOH o 8. Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 170 C thì khí sinh ra có lẫn SO2. Để thu được C2H4 tinh khiết có thể loại bỏ SO2 bằng chất nào sau đây? A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KOH C. Dung dịch K2CO3 D. Dung dịch KMnO4 9. Khi pha loãng bằng nước, dung dịch axít CH3COOH 0,1M thành 0,01M, độ điện li của axít sẽ A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không đổi D. Tùy vào bình chứa dài hay ngắn mà tăng hay giảm 10. Hợp kim nào của nhôm tan hoàn toàn trong dung dịch axit clohiđric? A. Duyra B. Silumin C. Almelec D. Electron - 11. Nửa phản ứng khử ion manganat (MnO4 ) trong môi trường axit, theo phương trình ion thu gọn có tổng điện tích bằng: A. +2 B. +4 C. +5 D +6 12. Vai trò của nước trong quá trình điện li của muối ăn là: A. Làm cho chất tan phân cực B. Phá vỡ các liên kết ion, trong chất tan tạo thành các hyđrat D. Tạo ion H3O+ C. Môi trường chứa chất tan 13. Đốt cháy hoàn toàn 15,42 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức của cùng một rượu và có khối lượng mol của 2 gốc axit hơn kém nhau 14 gam/mol, cần 30,24gam O2 và thu được11,34gam nước. 5,14 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo thành 4,24 gam muối. Số đồng phân cùng chức este của este khối lượng mol bé là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 14. Cho 4,6g rượu no tác dụng hết với Na thu được 1,68 lít H2(đktc). Công thức phân tử của rượu là:
- A. C3H8OH B. C4H7(OH)3 C. C3H5(OH)3 D. C2H5OH 15. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 3,28 gam B. 10,4 gam C. 8,56 gam D. 8,2 gam 16. Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượ ng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3 COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ) A. 0,342 B. 2,925 C. 0,456 D. 2,412 17. Nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt không mang điện 6/11 số hạt mang điện. Vị trí của R trong bảng HTTH là A. Ở ô 11, chu kỳ III, phân nhóm IA B. Ở ô 12, chu kỳ III, phân nhóm IIA C. Ở ô 9, chu kỳ II, phân nhóm VIIA D. Ở ô 10, chu kỳ II, phân nhóm VIIIA 18. Đốt hoàn toàn một amin thơm bậc nhất X thu được 1,568 lít khí CO2, 1,232 lít hơi nước và 0,336 lít N2. Để trung hòa hết 0,05 mol X cần 200ml dung dịch HCl 0,75M. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Xác định công thức phân tử của X? B. Điphenylamin A. Anilin C. Etylamin D. 2-metyl benzen-1,3,5-triamin 19. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40) A. 550 B. 810 C. 750 D. 650 20. Muối iot thực phẩm là muối ăn có trộn thêm một lượng nhỏ: B. KIO3 hoặc KI C. HI hoặc I2 D. ICl hoặc I2 A. I2 21. Rượu etilic tan được trong nước vì: A. Rượu tạo liên kết hydro với nước B. Rượu điện li được trong nước C. Rượu là chất lỏng không phân cực D. Rượu là dẫn xuất của nước 22. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16). A. 10,12 B. 16,20 C. 6,48 D. 8,10 23. Thu ỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. C15H31COOH và C17H35COOH B. C17H33COOH và C17H35COOH C. C17H 31COOH và C17 H33 COOH D. C17H33 COOH và C15 H31 COOH 24. Có bao nhiêu đồng phân hình học đối với axit mạch hở C6H12O2 A.1 B. 2 C. 4 D. 6 25. Các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3? D. Cả A và C đều đúng A. Mg, Fe, Cu B. Al, Fe, Ag C. Ni, Zn, Fe 26. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong quặng X và Fe3O4 trong quặng Y lần lượt là 60% và 69,6%. Cần trộn quặng X và Y theo tỉ lệ khối lượng (X : Y) như thế nào để được quặng Z, mà từ 1 tấn quặng Z có thể điều chế được 0,5 tấn gang chứa 4% cacbon. A. 1 : 2 B. 2 : 3 C. 3 : 4 D. 2 : 5 27. So sánh bán kính ion của Fe2+ và Fe3+ là: A. Nhỏ hơn B. Lớn hơn C. Bằng D. Nhỏ hơn hoặc lớn hơn tùy theo anion liên kết 28. Trong 1 lít dung dịch CH3COOH 0,01M có tổng phân tử chưa phân li và các ion bằng 6,26.1021 (không kể sự điện li yếu của nước). Số Avogadro 6,023.1023. Độ điện li của CH3COOH là: A. 1,32% B. 3,93% C. 2,32% D. 3,12% 29. Nguyên tắc điều chế kim loại là: A. Khử các quặng bằng các chất khử B. Khử các ion kim loại thành nguyên tử kim loại
- C. Oxihóa các hợp chất của kim loại thành kim loại D. Nhiệt luyện hoặc thủy luyện các quặng của kim loại 30: Đốt cháy hoàn toàn 1,85g chất hữu cơ A chỉ tạo thành CO2, HCl, H2O. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn vào bình chứa lượng dư dung dịch AgNO3 thấy có 2.87g kết tủa và khối lượng bình chứa tăng 2,17g, đồng thời có 1,792l khí duy nhất (đktc) thoát ra. Số đồng phân cấu tạo của A là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 31. Điện phân dd CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ, thu được 1gam đồng. Điện lượng tiêu tốn tối thiểu là: A. 3015C B. 2870C C. 1212C D. 2550C 32. Đốt cháy hoàn toàn 17,8 gam hỗn hợp A gồm một rượu X, một anđehit Y, một axit Z, đều no đơn chức mạch hở, thì thu được 35,2 gam CO2 và 16,2 gam H2O. Nếu thêm vào A 3gam X, thì được hỗn hợp B có khối lượng rượu nhiều gấp rưỡi khối lượng axit, và đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B thì thu được 41,8 gam CO2. Phần trăm khối lượng Y trong A lần lượt là: A. 32,6 B 33,7 C. 36,2 D.37,3 33. Hòa tan hoàn toàn 78,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dung dịch HCl, thu được 155,4 gam muối khan. % khối lượng sắt trong X là: A. 71,43 B. 68,46 C. 70,13 D. 66,67 34. Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố A, B. Số oxi hóa dương cao nhất đối với oxi, và âm thấp nhất đối với hiđro của A và B lần lượt là +no, +mo, và -nH, -mH , thỏa mãn các điều kiện |no| = |nH|, |mo| = 3|mH|. Phân tử khối của X = 76, và A có số oxi hóa dương cao nhất trong X. X là: A. CuC B. C6H4 C. MgN3 D. CS2 35. Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbohiđrat (X) thu được 0,4032 lít CO2 (đktc) và 2,97 gam nước. X có phân tử khối < 400 đvC và có phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là gì? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ 36. Dung dịch chứa các ion có nồng độ mol/lít như sau: Na = 0,05; Ca = 0,01; NO3- = 0,01; Cl- = 0,04; HCO3- + 2+ = a. Giá trị của a là: A. 0,02 B. 0,025 C. 0,01 D. 0,015 37. Đun nóng nhẹ cốc chứa dung dịch HCl loãng, đưa đầu đũa thủy tinh đã nhúng trước vào dung dịch amoniac lên miệmg cốc thấy có khói trắng bốc ra ở đầu đũa. Thí nghiệm này chứng tỏ rằng: A. Quá trình hòa tan HCl là tỏa nhiệt B. Phản ứng của axít với amoniac cần phải đun nóng C. Amoniac là bazơ mạnh D. Quá trình hòa tan của HCl là thu nhiệt 38. Công thức phân tử tổng quát của axit cacboxylic là: B. CnH2n+2-2(a+b+t)O2t.(a: số liên kết py; b: số đơn vòng phẳng; t: số chức axit) A. CnH2n+1COOH C. CnH2n+2-2(a+b+t)( COOH)t D. CxHyO2z 39. C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy qu ỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23) A. 8,9 gam B. 15,7 gam C. 16,5 gam D. 14,3 gam 40: Khi nung nóng mạnh 25,4 gam hỗn hợp gồm kim loại M và một oxit sắt để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thì thu được11,2 gam sắt và 14,2 gam một ôxít của kim loại M. Hỏi M là kim loại nào? A. Al B. Cr C. Mn D. Zn 41. Tôn là sắt mạ kẽm. Sắt tây là sắt mạ thiếc. Trong không khí ẩm tôn và sắt tây bị ăn mòn điện hóa, trong đó 2 nguyên tố bị ăn mòn trước tiên tương ứng là: A. Kẽm - Thiếc B. Sắt - Sắt C. Sắt - Thiếc D. Kẽm - Sắt 42. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là: A. 7 B. 6 C. 2 D. 1 43. -aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5) A. H2 NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOH
- C. CH3CH(NH2)COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH 44. Để làm thay đổi pH của dung dịch (dung môi nước) từ 4 thành 6, thì cần pha dung dịch với nước theo tỉ lệ thể tích là: A. 1 : 99 B. 99 : 1 C. 2 : 3 D. 3 : 2 45. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là (cho H = 1, N = 14, O = 16, Fe = 56, Cu = 64) A. 3,36 B. 2,24 C. 5,60 D. 4,48 46. Dung dịch A gồm HCl, H2SO4 có pH = 2. Để trung hòa hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no bậc 1 (có số C không quá 4) phải dùng 1 lít dung dịch A. Công thức phân tử của 2 amin có thể là: A. CH3NH2 và C4H9NH2 B. C4H9NH2 và C2H5NH2 D. Cả 3 phương án đều đúng C. C3H7NH2 47. Hơi axit fomic có dạng đime vòng. Các liên kết của vòng này gồm 4 loại khác nhau về độ dài: 1,1Ao ; 1,25Ao ; 1,36Ao ; 1,60Ao. Hãy viết công thức cấu tạo của dạng đime đó. Trên công thức có ghi độ dài liên kết vào vị trí thích hợp: C 48. 126 gam tinh thể hiđrat CxHy(COOH)n.2H2O bị oxy hóa hoàn toàn thành CO2, bởi 63,2gam KMnO4 trong môi trường axit. Tên của axit trong tinh thể hiđrat là: C. Axit ađipic A. Axit oxalic B. Axit axetic D Axit acrylic 49. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5) A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 50. Các nguyên tố mà nguyên tử của nó chỉ có 1 electron ở lớp ngoài cùng là: A. Các kim loại kiềm B. Các nguyên tử của các nguyên tố phân nhóm IA C. Các nguyên tố nhóm I D. Các nguyên tố nhóm I và một số nguyên tố khác ở phân nhóm B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
KIỂM TRA HKII LỚP 12 THPT Năm học : 2010-2011 Môn: Tiếng Anh - MÃ ĐỀ 651
5 p | 192 | 16
-
Đề Thi hết HKII - Năm học 2010-2011 Môn: Tiếng Anh - Lớp 12
36 p | 78 | 14
-
ĐỀ THI HKII - TIẾNG ANH KHỐI 12 NĂM HỌC : 2010 - 2011
4 p | 75 | 8
-
KIỂM TRA TIẾNG ANH HKII NĂM 2011
4 p | 66 | 7
-
KIỂM TRA HKII NĂM 2011 MÔN: ANH VĂN – ĐỀ 2
2 p | 83 | 7
-
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM 2011 ( 2 )
1 p | 64 | 6
-
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKII NĂM HỌC 2010-2011 MÔN TIẾNG ANH – KHỐI 12
4 p | 125 | 6
-
ĐỀ THI ANH VĂN HKII NĂM 2011
15 p | 78 | 6
-
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN THI: ANH VĂN
3 p | 87 | 5
-
ĐỀ THI CUỐI HKII NĂM 2011 – MÔN: VẬT LÝ
8 p | 68 | 5
-
KIỂM TRA HKII NĂM 2011 MÔN: ANH VĂN – ĐỀ 1
2 p | 205 | 5
-
ĐỀ THI HKII NĂM 2011 – MÔN: VẬT LÝ
3 p | 72 | 4
-
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM 2011 – MÔN: ANH VĂN – ĐỀ 1
3 p | 50 | 3
-
KIỂM TRA HKII Năm học 2011 Môn thi: Hóa học
2 p | 61 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn