intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:33

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy trang bị kiến thức vững vàng với tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình”. Tài liệu này giúp các em tổng hợp lại những nội dung quan trọng, củng cố kỹ năng làm bài và tự tin chinh phục kỳ thi sắp tới. Cùng bắt đầu ôn tập ngay hôm nay!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

  1. Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA CUỐI KỲ I Điểm: Họ tên HS : ………………………….............……...……… Năm học : 2024 - 2025 MÔN : CÔNG NGHỆ - LỚP : 8 Lớp : …..…..................… /……............... - MÃ ĐỀ : A Thời gian làm bài : 45 phút Số báo danh : ………………… - Phòng : …….….. (Không kể thời gian giao đề) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Điền đáp án đúng vào bảng ở phần bài làm: Câu 1: Đâu không phải là một tỉ lệ được quy định trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật? A. Tỉ lệ thu nhỏ. B. Tỉ lệ giữ nguyên. C. Tỉ lệ phóng to. D. Tỉ lệ thuận. Câu 2: Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Vật liệu nào làm từ kim loại: A. Khung xe đạp B. Vỏ bút bi C. Áo mưa D.Thước nhựa Câu 4: Cơ cấu tay quay con trượt không có bộ phận nào? A. Thanh truyền B. Tay quay. C. Thanh lắc. D. Giá đỡ. Câu 5: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình tròn. C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 6: Khi đọc bản vẽ chi tiết thì nội dung nào được đọc trước? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 7: Cấu tạo của bộ truyền động đai gồm: A. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai C. Bánh bị dẫn, dây đai B. Bánh dẫn, dây đai D. Bánh dẫn, bánh bị dẫn Câu 8: Hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trên lên mặt phẳng hình chiếu bằng được gọi là gì? A. Hình chiếu bằng. C. Hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu đứng D. Mặt phẳng hình chiếu bằng. Câu 9: Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng nào? A. Hình tam giác và hình tròn. C. Đều là các hình tròn. B. Hình chữ nhật và hình tròn D. Hình chữ nhật và hình vuông. Câu 10: Bản vẽ chi tiết có công dụng là gì? A. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. C. Dùng để thiết kế và thi công nhà. B. Dùng để thiết kế và lắp ráp sản phẩm. D. Chỉ dùng để chế tạo máy. Câu 11: Hình bên là các hình chiếu vuông góc của khối nào? A. Khối hình hộp chữ nhật. B. Khối lăng trụ tam giác đều. C. Khối cầu. D. Khối chóp tứ giác đều. Hình 5.1 Câu 12: Bản vẽ lắp gồm có những nội dung nào? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 13: Nguyên lí làm việc của cơ cấu tay quay con trượt là gì?
  2. A. Con trượt và tay quay cùng chuyển động tịnh tiến. B. Con trượt và tay quay cùng chuyển động quay. C. Con trượt chuyển động quay, tay quay chuyển động tịnh tiến. D. Con trượt chuyển động tịnh tiến, tay quay chuyển động quay. Câu 14: Trình tự đọc bản vẽ lắp nào sau đây là đúng? A.Khung tên  Kích thước  Hình biểu diễn  Yêu cầu kĩ thuật. B.Khung tên  Bảng kê  Hình biểu diễn  Kích thước  Phân tích các chi tiết  Tổng hợp. C.Khung tên  Kích thước  Hình biểu diễn  Phân tích các chi tiết  Bảng kê  Tổng hợp. D.Khung tên  Hình biểu diễn  Kích thước  Yêu cầu kĩ thuật. Câu 15. Nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động là gì? A.Chỉ truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. B.Chỉ biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. C.Biến đổi từ một chuyển động ban đầu thành các chuyển động khác. D.Truyền và biến đổi tốc độ giữa các bộ phận của máy đặt xa nhau. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Thép và cao su là hai vật liệu cơ khí thông dụng được dùng phổ biến trong cơ khí. Em hãy nêu đặc điểm và ứng dụng của hai vật liệu đó. Câu 17. (2 điểm) Em hãy điền kết quả đọc của bản vẽ nhà vào bảng bên dưới.
  3. Kết quả đọc bản vẽ nhà một Trình tự đọc Nội dung tầng 1. Khung tên - Tên gọi ngôi nhà .............................................................................. - Tỉ lệ ..............................................................................
  4. 2. Hình biểu diễn ................................................................................ Tên gọi các hình biểu diễn. ................................................................................. ................................................................................. 3. Kích thước ................................................................................. - Kích thước chung .................................................................................. - Kích thước từng bộ phận .................................................................................. ................................................................................. 4. Các bộ phận chính .................................................................................... - Số phòng ...................................................................................... - Số cửa đi và cửa sổ ...................................................................................... - Các bộ phận khác ..................................................................................... Câu 18. (1 điểm) Một bộ truyền động đai bánh dẫn có đường kính D1, tốc độ quay n1 = 4 (vòng/phút), bánh bị dẫn có đường kính D2 = 80mm, tốc độ quay n2 = 8 (vòng/phút). a) Tìm đường kính bánh dẫn D1. b) Tìm tỉ số truyền i của bộ truyền động đai. Bài làm: Mã đề A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
  5. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
  6. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA CUỐI KỲ I Điểm: Họ tên HS : ………………………….............……...……… Năm học : 2024 - 2025 MÔN : CÔNG NGHỆ - LỚP : 8 Lớp : …..…..................… /……............... - MÃ ĐỀ : B Thời gian làm bài : 45 phút Số báo danh : ………………… - Phòng : …….….. (Không kể thời gian giao đề) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Điền đáp án đúng vào bảng ở phần bài làm: Câu 1: Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 2: Khi đọc bản vẽ chi tiết thì nội dung nào được đọc trước? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 3: Vật liệu nào làm từ cao su: A. Khung xe đạp B. Lốp xe C. Áo mưa D.Thước nhựa Câu 4: Hình chiếu cạnh của hình hộp chữ nhật là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình tròn. C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 5: Cơ cấu tay quay thanh lắc không có bộ phận nào?
  7. A. Con trượt B. Tay quay. C. Thanh lắc. D. Giá đỡ. Câu 6: Đâu không phải là một tỉ lệ được quy định trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật? A. Tỉ lệ nghịch. B. Tỉ lệ giữ C. Tỉ lệ phóng to. D. Tỉ lệ thu nhỏ. nguyên. Câu 7: Cấu tạo của bộ truyền động đai gồm: A. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai C. Bánh bị dẫn, dây đai B. Bánh dẫn, dây đai D. Bánh dẫn, bánh bị dẫn Câu 8: Hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trái lên mặt phẳng hình chiếu cạnh được gọi là gì? A. Hình chiếu bằng. C. Hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu đứng D. Mặt phẳng hình chiếu bằng. Câu 9: Bản vẽ chi tiết có công dụng là gì? A. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. C. Dùng để thiết kế và thi công nhà. B. Dùng để thiết kế và lắp ráp sản phẩm. D. Chỉ dùng để chế tạo máy. Câu 10: Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng nào?
  8. A. Hình tam giác và hình tròn. C. Đều là các hình tròn. B. Hình chữ nhật và hình tròn D. Hình chữ nhật và hình vuông. Câu 11: Hình bên là các hình chiếu vuông góc của khối nào? A. Khối hình hộp chữ nhật. B. Khối lăng trụ tam giác đều. C. Khối cầu. D. Khối chóp tứ giác đều. Hình 5.1 Câu 12. Nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động là gì? A.Chỉ truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. B.Chỉ biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. C.Biến đổi từ một chuyển động ban đầu thành các chuyển động khác. D.Truyền và biến đổi tốc độ giữa các bộ phận của máy đặt xa nhau. Câu 13: Bản vẽ lắp gồm có những nội dung nào? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 14: Nguyên lí làm việc của cơ cấu tay quay con trượt là gì? A. Con trượt và tay quay cùng chuyển động tịnh tiến. B. Con trượt và tay quay cùng chuyển động quay. C. Con trượt chuyển động quay, tay quay chuyển động tịnh tiến. D. Con trượt chuyển động tịnh tiến, tay quay chuyển động quay. Câu 15: Trình tự đọc bản vẽ lắp nào sau đây là đúng? A.Khung tên  Kích thước  Hình biểu diễn  Yêu cầu kĩ thuật. B.Khung tên  Bảng kê  Hình biểu diễn  Kích thước  Phân tích các chi tiết  Tổng hợp. C.Khung tên  Kích thước  Hình biểu diễn  Phân tích các chi tiết  Bảng kê  Tổng hợp. D.Khung tên  Hình biểu diễn  Kích thước  Yêu cầu kĩ thuật. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Gang và chất dẻo nhiệt là hai vật liệu cơ khí thông dụng được dùng phổ biến trong cơ khí. Em hãy nêu đặc điểm và ứng dụng của hai vật liệu đó. Câu 17. (2 điểm) Em hãy điền kết quả đọc của bản vẽ nhà vào bảng bên dưới.
  9. Kết quả đọc bản vẽ nhà một Trình tự đọc Nội dung tầng 1. Khung tên - Tên gọi ngôi nhà .............................................................................. - Tỉ lệ ..............................................................................
  10. 2. Hình biểu diễn ................................................................................ Tên gọi các hình biểu diễn. ................................................................................. ................................................................................. 3. Kích thước ................................................................................. - Kích thước chung .................................................................................. - Kích thước từng bộ phận .................................................................................. ................................................................................. 4. Các bộ phận chính .................................................................................... - Số phòng ...................................................................................... - Số cửa đi và cửa sổ ...................................................................................... - Các bộ phận khác ..................................................................................... Câu 18. (1 điểm) Một bộ truyền động đai bánh dẫn có đường kính D1 = 200mm tốc độ quay n1 = 6 (vòng/phút), bánh bị dẫn có đường kính D2, tốc độ quay n2 = 10 (vòng/phút). a) Tìm đường kính bánh bị dẫn D2. b) Tìm tỉ số truyền i của bộ truyền động đai. Bài làm: Mã đề B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
  11. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
  12. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM. (5,00 điểm). Trả lời đúng 1 câu 0,33 điểm; đúng 2 câu 0,67 điểm; đúng 3 câu 1,00 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐỀ A D C A C C D A A B A B A D B D ĐỀ B B D B C A A A C A B B D A D B II/ TỰ LUẬN. (5, điểm) Câu Đáp án Điểm
  13. 16 Vật liệu Đặc điểm ĐỀ A 0,5 0,5 0,5 1. Thép - Thường có màu trắng 0,5 sáng, cứng, dẽo, dễ gia công, dễ bị oxi hóa chuyển thành màu 0,5 nâu. 0,5 ĐỀ B 0,5 2. Cao su 0,5 - Có tính đàn hồi cao, khả năng giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt. Vật liệu Đặc điểm 1. Gang - Thường có màu xám, cứng, giòn, không thể dát mỏng, chịu mài mòn. 2. Chất dẻo - Có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhiệt nhẹ, dẻo, không dẫn điện, không bị oxi hóa, ít bị hóa chất tác dụng, dễ pha màu và có khả năng chế.
  14. 17 Nội dung 0,5 Trình tự đọc 0,5 1. Khung tên - Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ 0,5 2. Hình biểu diễn Tên gọi các hình biểu diễn. 0,5 3. Kích thước - Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận 4. Các bộ phận chính - Số phòng - Số cửa đi và cửa sổ - Các bộ phận khác
  15. 18 ĐỀ A 0,5 0,5 a) Đường kính bánh dẫn D1 Theo công thức: i = = (1) Suy ra: D1 = = 80=160 mm Vậy đường kính bánh dẫn D1 bằng 160 mm b) Tỉ số truyền i Từ (1) suy ra i = = Vậy tỉ số truyền của bộ truyền động đai là i = 0,5 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Mứ Tổ % c ng tổng độ điểm stt Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức nhậ n thứ c
  16. Nhậ Thôn Vận Vận Số n g dụng dụng CH biết hiểu cao Số Câu Số Câu Số Câu Số Câu TN TL CH hỏi CH hỏi CH hỏi CH hỏi Một số tiêu chuẩ n 1 trình Tỉ lệ 1 C1 1 3.3 bày BVK T (1 tiết) Phư ơng pháp các 2 1 C8 1 hình chiếu vuôn g góc Hình chiếu vuôn g góc 1 C5 1 của Hình khối chiế đa u diện vuôn Hình g chiếu góc vuôn (3 g góc tiết) 1 C9 1 của khối tròn xoay Hình 13,3 chiếu vuôn g góc của 1 C11 1 vật thể đơn giản 3 Bản Nội 1 C10 1 6.7 vẽ dung chi của tiết. bản (2 vẽ tiết) chi
  17. tiết. Đọc bản vẽ 1 C6 1 chi tiết Nội dung 4 Bản bản 1 C12 1 vẽ vẽ lắp lắp (2 Đọc 6.7 tiết) bản 1 1 vẽ C14 lắp Kí hiệu 23,3 qui ước một 5 Bản số bộ vẽ phận nhà của (2 ngôi tiết) nhà Đọc bản 1 C2 1 C17 1 1 vẽ nhà. Khái quát về 6 vật 1 C3 1 liệu Vật cơ liệu khí cơ Các khí 23,3 vật (2 liệu tiết) cơ 1 C16 1 khí thôn g dụng 7 Truy Một 23,3 ền số và cơ biến cấu C7 đổi truyề 2 1 C18 2 1 C15 chuy n ển chuy động ển (2 động tiết) Một 2 C4 2 số C13
  18. cơ cấu biến đổi chuy ển động Tổng 12 4 1 1 15 3 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 50 50 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Ghi chú: Từ bài 1 đến bài 4 nội dung đã thi giữa kì nên cuối kì 1 sẽ chiếm 3 điểm (tương ứng với 30%), từ bài 5 đến bài 7 chiếm 7 điểm (tương ứng với 70%). BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Mức độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kĩ năng Stt kiến thức kiến thức cần kiểm tra, đánh Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng giá hiểu cao 1 Một số Nhận biết: tiêu - Gọi tên chuẩn được các trình bày loại khổ BVKT giấy. 1.1. Khổ Thông giấy hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. 1.2. Tỉ lệ Nhận biết: - Nêu 1 (C1) được một số loại tỉ lệ. Thông hiểu: - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ.
  19. Nhận biết: - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản 1.3. Nét vẽ kĩ vẽ. thuật. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. Thông hiểu: 1.4. Ghi - Mô kích thước tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 2 Hình Nhận chiếu biết: vuông - Trình 1(C8) góc bày khái niệm phương pháp các 2.1. hình chiếu Phương vuông góc. pháp các hình chiếu - Gọi vuông góc được tên các mặt phẳng hình chiếu, tên các hình chiếu, hướng chiếu. 2.2. Hình Nhận chiếu biết: vuông góc - Nhận 1(C5) của khối dạng được đa diện các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu
  20. vuông góc một số khối đa diện Thông hiểu - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 2.3. Hình Nhận chiếu biết: vuông góc - Nhận 1(C9) của khối dạng được tròn xoay các khối tròn xoay. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
134=>2