Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023- Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023- Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023- Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH PHIẾU LÀM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 158 (không kể thời gian phát đề) PHẤN TỰ LUẬN:
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................... Số báo danh: ............. Mã đề: 158 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm ) Câu 1. Vào các ngày có dao động thủy triều lớn nhất, ở Trái Đất sẽ thấy Mặt Trăng như thế nào? A. Không Trăng hoặc Trăng tròn. B. Trăng khuyết. C. Trăng khuyết hoặc không Trăng. D. Trăng tròn hoặc Trăng khuyết. Câu 2. Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất thông qua A. nhiệt độ và độ ẩm. B. độ ẩm và lượng mưa. C. lượng bức xạ và lượng mưa. D. nhiệt độ và nắng. Câu 3. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường dùng để A. thể hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể. B. thể hiện giá trị tổng cộng của 1 đối tượng trên một đơn vị lãnh thổ. C. thể hiện các đối tượng phân bố phân tán, lẻ tẻ. D. thể hiện các đối tượng có khả năng di chuyển.
- Câu 4. Độ muối trung bình cua nước biển là A. 36%0. B. 33 %0. C. 34 %0. D. 35%0. Câu 5. Cho bảng số liệu: BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM TRÊN THẾ GIỚI Địa điểm Valenxia Pôdơnan Vácxava Cuốcxcơ Biên độ nhiệt độ trung bình năm 90C 210C 230C 290C Căn cứbảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt độ năm của một số địa điểm trên thế giới? A. Vácxava thấp hơn Valenxia. B. Cuốcxcơ thấp hơn Valenxia. C. Pôdơnan cao hơn Vácxava. D. Cuốcxcơcao hơn Pôdơnan. Câu 6. Phần lớn lượng nước ngầm trên lục địa có nguồn gốc từ A. nước từ biển, đại dương thấm vào. B. khi hình thành Trái Đất nước ngầm đã xuất hiện. C. nước từ dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên. D. nước trên mặt đất thấm xuống. Câu 7. Biểu hiện nào là rõ nhất của quy luật đai cao? A. Sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao. B. Sự phân bố các vành đai khí áp theo độ cao. C. Sự phân bố các vành đai khí hậu theo độ cao. D. Sự phân bố các vành đai nhiệt theo độ cao. Câu 8. Cho biểu đồ: NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu Hà Nội? A. Biên độ nhiệt trung bình năm 12,50C. B. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm. C. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,50C. D. Lượng mưa tháng cao nhất gấp 20 lần tháng thấp nhất. Câu 9. Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở A. vòng cực. B. chí tuyến. C. cực. D. xích đạo. Câu 10. Giới hạn dưới của sinh quyển là
- A. đáy đại dương và đáy của lớp vỏ phong hoá. B. giới hạn dưới của lớp vỏ Trái đất. C. giới hạn dưới của vỏ lục địa. D. độ sâu 11kmđáy đại dương. Câu 11. Phân loại hồ theo nguồn gốc hình thành, có các loại A. hồ tự nhiênvà hồ móng ngựa. B. hồ băng hà và hồ nhân tạo. C. hồ băng hà và hồ miệng núi lửa. D. hồ tự nhiênvà hồ nhân tạo. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với các mảng kiến tạo? A. Phần nổi trên mực nước biển là lục địa, phần bị nước bao phủ là đại dương. B. Khi dịch chuyển, các mảng có thể tách rời, xô vào nhau, hoặc trượt qua nhau. C. Các mảng nổi lên trên lớp vật chất quánh dẻo thuộc phần trên của lớp Man-ti. D. Mỗi mảng đều trôi nổi tự do và di chuyển độc lập, tốc độ rất lớn trong năm. Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đá mẹ đối với việc hình thành đất? A. Quyết định thành phần khoáng vật. B. Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ. C. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ. D. Quyết định thành phần cơ giới. Câu 14. Thành phần chính trong không khí là khí A. Cacbonic. B. Nitơ. C. Hơi nước. D. Ô xi. Câu 15. Thạch quyển gồm A. vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Man-ti. B. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá biến chất. C. đá badan và phần ở trên cùng của lớp Man-ti. D. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá trầm tích. Câu 16. Trong tự nhiện, một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần còn lại là biểu hiện của quy luật A. đai cao. B. địa ô. C. địa đới. D. thống nhất và hoàn chỉnh. Câu 17. Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng A. 40 – 50km B. 30 – 35 km C. 30 – 40km D. 50 – 100km Câu 18. Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao A. chí tuyến về áp thấp xích đạo. B. cực về áp thấp xích đạo. C. chí tuyến về áp thấp ôn đới. D. cực về áp thấp ôn đới. Câu 19. Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC (Đơn vị: oC) o Vĩ độ 0 20o 30o 40o 50o Nhiệt độ trung bình năm 24,5 25,0 20,4 14,0 5,4 Biên độ nhiệt độ năm 1,8 7,4 13,3 17,7 23,3 Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ năm từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao ở bán cầu Bắc? A. Nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm tăng. B. Nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm giảm. C. Nhiệt độ trung bình năm tăng, biên độ nhiệt độ năm tăng. D. Nhiệt độ trung bình năm tăng, biên độ nhiệt độ năm giảm. Câu 20. Các khu áp cao thường có mưa rất ít hoặc không có mưa là do A. không khí ẩm không bốc lên được lại chỉ có gió thổi đi. B. nằm sâu trong lục địa, độ ẩm không khí rất thấp. C. có ít gió thổi đến, độ ẩm không khí rất thấp. D. chỉ có không khí khô bốc lên cao, độ ẩm rất thấp. Câu 21. Yếu tố nào sau đây không có tác động tới sự phát triển và phân bố sinh vật? A. Khí hậu. B. Đá mẹ. C. Con người. D. Địa hình.
- Câu 22. Thủy triều hình thành do A. Sức hút của các thiên thạch. B. Sức hút của các hành tinh. C. Sức hút của dải ngân hà. D. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời. Câu 23. Cho bảng số liệu: VĨ ĐỘ ĐỊA LÝ VÀ NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA Nhận xét nào dưới đây đúng nhất về bảng số liệu trên? A. Nhiệt độ trung bình năm nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam. B. Nhiệt độ trung bình năm nước ta tăng dần từ Nam ra Bắc. C. Nhiệt độ trung năm của Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh. D. Nhiệt độ trung năm của Đà Nẵng cao hơn Quy Nhơn. Câu 24. Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là A. Góc chiếu của tia sang mặt trời đến bề mặt đất thay đổi theo vĩ độ. B. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời tới trái đất theo mùa. C. Sự luân phiên ngày và đêm liên tục diễn ra trên trái đất. D. Sự chênh lệch thời gian chiếu sang trong năm theo vĩ độ. Câu 25. Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là A. khoáng vật và đá trầm tích. B. đất và khoáng vật. C. khoáng vật và đá. D. đá mac-ma và biến chất. Câu 26. Mùa xuân ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày A. 22/12. B. 21/3. C. 22/6. D. 23/9. Câu 27. Hiện tượng đứt gãy xảy ra ở A. những vùng đá cứng. B. các khu vực đang được nâng lên. C. các hẻm vực, thung lũng. D. những vùng đá dốc. Câu 28. Ở miền núi, nước sông chảy nhanh hơn đồng bằng là do có A. địa hình phức tạp. B. nhiều đỉnh núi cao. C. nhiều thung lũng. D. địa hình dốc. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu 1.(2,0 điểm). cho hình vẽ. Câu 1. (2,0 điểm) Cho hình vẽ sau: PHÂN BỐ LƯỢNG MƯA THEO VĨ ĐỘ
- Dựa vào hình vẽ trên, hãy: a.Nhận xét sự phân bố mưa theo vĩ độ ở bán cầu Bắc. b.Giải thích sự phân bố mưa ở khu vực xích đạo và chí tuyến Câu 2: Con người ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố sinh vật ? (1,0 điểm) ------ HẾT ------ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH PHIẾU LÀM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 168 (không kể thời gian phát đề)
- PHẤN TỰ LUẬN:
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................... Số báo danh: ............. Mã đề: 168 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Biểu hiện nào là rõ nhất của quy luật đai cao? A. Sự phân bố các vành đai nhiệt theo độ cao. B. Sự phân bố các vành đai khí hậu theo độ cao. C. Sự phân bố các vành đai khí áp theo độ cao. D. Sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao. Câu 2. Giới hạn dưới của sinh quyển là A. giới hạn dưới của lớp vỏ Trái đất. B. độ sâu 11kmđáy đại dương. C. đáy đại dương và đáy của lớp vỏ phong hoá. D. giới hạn dưới của vỏ lục địa. Câu 3. Cho biểu đồ: NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu Hà Nội? A. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,50C. B. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm. C. Biên độ nhiệt trung bình năm 12,50C. D. Lượng mưa tháng cao nhất gấp 20 lần tháng thấp nhất. Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với các mảng kiến tạo? A. Các mảng nổi lên trên lớp vật chất quánh dẻo thuộc phần trên của lớp Man-ti.
- B. Mỗi mảng đều trôi nổi tự do và di chuyển độc lập, tốc độ rất lớn trong năm. C. Phần nổi trên mực nước biển là lục địa, phần bị nước bao phủ là đại dương. D. Khi dịch chuyển, các mảng có thể tách rời, xô vào nhau, hoặc trượt qua nhau. Câu 5. Phân loại hồ theo nguồn gốc hình thành, có các loại A. hồ tự nhiênvà hồ nhân tạo. B. hồ băng hà và hồ nhân tạo. C. hồ băng hà và hồ miệng núi lửa. D. hồ tự nhiênvà hồ móng ngựa. Câu 6. Yếu tố nào sau đây không có tác động tới sự phát triển và phân bố sinh vật? A. Con người. B. Khí hậu. C. Đá mẹ. D. Địa hình. Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đá mẹ đối với việc hình thành đất? A. Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ. B. Quyết định thành phần cơ giới. C. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ. D. Quyết định thành phần khoáng vật. Câu 8. Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng A. 30 – 35 km B. 40 – 50km C. 30 – 40km D. 50 – 100km Câu 9. Thạch quyển gồm A. đá badan và phần ở trên cùng của lớp Man-ti. B. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá trầm tích. C. vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Man-ti. D. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá biến chất. Câu 10. Cho bảng số liệu: BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM TRÊN THẾ GIỚI Địa điểm Valenxia Pôdơnan Vácxava Cuốcxcơ Biên độ nhiệt độ trung bình năm 90C 210C 230C 290C Căn cứbảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt độ năm của một số địa điểm trên thế giới? A. Pôdơnan cao hơn Vácxava. B. Cuốcxcơ thấp hơn Valenxia. C. Vácxava thấp hơn Valenxia. D. Cuốcxcơcao hơn Pôdơnan. Câu 11. Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là A. khoáng vật và đá trầm tích. B. đá mac-ma và biến chất. C. khoáng vật và đá. D. đất và khoáng vật. Câu 12. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường dùng để A. thể hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể. B. thể hiện giá trị tổng cộng của 1 đối tượng trên một đơn vị lãnh thổ. C. thể hiện các đối tượng phân bố phân tán, lẻ tẻ. D. thể hiện các đối tượng có khả năng di chuyển. Câu 13. Thủy triều hình thành do A. Sức hút của các hành tinh. B. Sức hút của dải ngân hà. C. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời. D. Sức hút của các thiên thạch. Câu 14. Thành phần chính trong không khí là khí A. Ô xi. B. Cacbonic. C. Nitơ. D. Hơi nước. Câu 15. Phần lớn lượng nước ngầm trên lục địa có nguồn gốc từ A. khi hình thành Trái Đất nước ngầm đã xuất hiện. B. nước từ dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên. C. nước trên mặt đất thấm xuống. D. nước từ biển, đại dương thấm vào. Câu 16. Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất thông qua A. lượng bức xạ và lượng mưa. B. độ ẩm và lượng mưa. C. nhiệt độ và độ ẩm. D. nhiệt độ và nắng. Câu 17. Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là A. Sự luân phiên ngày và đêm liên tục diễn ra trên trái đất. B. Góc chiếu của tia sang mặt trời đến bề mặt đất thay đổi theo vĩ độ. C. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời tới trái đất theo mùa.
- D. Sự chênh lệch thời gian chiếu sang trong năm theo vĩ độ. Câu 18. Cho bảng số liệu: VĨ ĐỘ ĐỊA LÝ VÀ NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA Nhận xét nào dưới đây đúng nhất về bảng số liệu trên? A. Nhiệt độ trung năm của Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh. B. Nhiệt độ trung bình năm nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam. C. Nhiệt độ trung bình năm nước ta tăng dần từ Nam ra Bắc. D. Nhiệt độ trung năm của Đà Nẵng cao hơn Quy Nhơn. Câu 19. Ở miền núi, nước sông chảy nhanh hơn đồng bằng là do có A. địa hình dốc. B. địa hình phức tạp. C. nhiều đỉnh núi cao. D. nhiều thung lũng. Câu 20. Mùa xuân ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày A. 22/12. B. 21/3. C. 23/9. D. 22/6. Câu 21. Độ muối trung bình cua nước biển là A. 34 %0. B. 36%0. C. 33 %0. D. 35%0. Câu 22. Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC (Đơn vị: oC) Vĩ độ 0o 20o 30o 40o 50o Nhiệt độ trung bình năm 24,5 25,0 20,4 14,0 5,4 Biên độ nhiệt độ năm 1,8 7,4 13,3 17,7 23,3 Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ năm từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao ở bán cầu Bắc? A. Nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm giảm. B. Nhiệt độ trung bình năm tăng, biên độ nhiệt độ năm giảm. C. Nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm tăng. D. Nhiệt độ trung bình năm tăng, biên độ nhiệt độ năm tăng. Câu 23. Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở A. vòng cực. B. xích đạo. C. chí tuyến. D. cực. Câu 24. Hiện tượng đứt gãy xảy ra ở A. các khu vực đang được nâng lên. B. những vùng đá cứng. C. các hẻm vực, thung lũng. D. những vùng đá dốc. Câu 25. Vào các ngày có dao động thủy triều lớn nhất, ở Trái Đất sẽ thấy Mặt Trăng như thế nào? A. Trăng khuyết hoặc không Trăng. B. Không Trăng hoặc Trăng tròn. C. Trăng tròn hoặc Trăng khuyết. D. Trăng khuyết. Câu 26. Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao A. cực về áp thấp xích đạo. B. chí tuyến về áp thấp ôn đới. C. cực về áp thấp ôn đới. D. chí tuyến về áp thấp xích đạo.
- Câu 27. Các khu áp cao thường có mưa rất ít hoặc không có mưa là do A. có ít gió thổi đến, độ ẩm không khí rất thấp. B. chỉ có không khí khô bốc lên cao, độ ẩm rất thấp. C. không khí ẩm không bốc lên được lại chỉ có gió thổi đi. D. nằm sâu trong lục địa, độ ẩm không khí rất thấp. Câu 28. Trong tự nhiện, một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần còn lại là biểu hiện của quy luật A. địa ô. B. đai cao. C. địa đới. D. thống nhất và hoàn chỉnh. II. PHẦN TỰ LUẬN :(3,0 điểm ) Câu 1.(2,0 điểm). cho hình vẽ. Câu 1. (2,0 điểm) Cho hình vẽ sau: PHÂN BỐ LƯỢNG MƯA THEO VĨ ĐỘ Dựa vào hình vẽ trên, hãy: a.Nhận xét sự phân bố mưa theo vĩ độ ở bán cầu Bắc. b.Giải thích sự phân bố mưa ở khu vực xích đạo và chí tuyến Câu 2: Con người ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố sinh vật ? (1,0 điểm) -------------HẾT ----------
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH PHIẾU LÀM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 178 (không kể thời gian phát đề) PHẤN TỰ LUẬN:
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................... Số báo danh: ............. Mã đề: 178 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm ) Câu 1. Hiện tượng đứt gãy xảy ra ở A. những vùng đá cứng. B. những vùng đá dốc. C. các hẻm vực, thung lũng. D. các khu vực đang được nâng lên. Câu 2. Biểu hiện nào là rõ nhất của quy luật đai cao? A. Sự phân bố các vành đai khí áp theo độ cao. B. Sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao. C. Sự phân bố các vành đai khí hậu theo độ cao. D. Sự phân bố các vành đai nhiệt theo độ cao. Câu 3. Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC (Đơn vị: oC) Vĩ độ 0o 20o 30o 40o 50o Nhiệt độ trung bình năm 24,5 25,0 20,4 14,0 5,4 Biên độ nhiệt độ năm 1,8 7,4 13,3 17,7 23,3 Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ năm từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao ở bán cầu Bắc? A. Nhiệt độ trung bình năm tăng, biên độ nhiệt độ năm tăng. B. Nhiệt độ trung bình năm tăng, biên độ nhiệt độ năm giảm. C. Nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm giảm. D. Nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm tăng. Câu 4. Độ muối trung bình cua nước biển là A. 35%0. B. 34 %0. C. 33 %0. D. 36%0. Câu 5. Các khu áp cao thường có mưa rất ít hoặc không có mưa là do A. không khí ẩm không bốc lên được lại chỉ có gió thổi đi.
- B. có ít gió thổi đến, độ ẩm không khí rất thấp. C. nằm sâu trong lục địa, độ ẩm không khí rất thấp. D. chỉ có không khí khô bốc lên cao, độ ẩm rất thấp. Câu 6. Ở miền núi, nước sông chảy nhanh hơn đồng bằng là do có A. địa hình dốc. B. nhiều đỉnh núi cao. C. địa hình phức tạp. D. nhiều thung lũng. Câu 7. Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là A. Góc chiếu của tia sang mặt trời đến bề mặt đất thay đổi theo vĩ độ. B. Sự luân phiên ngày và đêm liên tục diễn ra trên trái đất. C. Sự chênh lệch thời gian chiếu sang trong năm theo vĩ độ. D. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời tới trái đất theo mùa. Câu 8. Thạch quyển gồm A. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá biến chất. B. vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Man-ti. C. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá trầm tích. D. đá badan và phần ở trên cùng của lớp Man-ti. Câu 9. Yếu tố nào sau đây không có tác động tới sự phát triển và phân bố sinh vật? A. Con người. B. Đá mẹ. C. Khí hậu. D. Địa hình. Câu 10. Giới hạn dưới của sinh quyển là A. độ sâu 11kmđáy đại dương. B. giới hạn dưới của lớp vỏ Trái đất. C. giới hạn dưới của vỏ lục địa. D. đáy đại dương và đáy của lớp vỏ phong hoá. Câu 11. Thủy triều hình thành do A. Sức hút của các hành tinh. B. Sức hút của các thiên thạch. C. Sức hút của dải ngân hà. D. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời. Câu 12. Mùa xuân ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày A. 23/9. B. 22/12. C. 22/6. D. 21/3. Câu 13. Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở A. xích đạo. B. chí tuyến. C. vòng cực. D. cực. Câu 14. Thành phần chính trong không khí là khí A. Nitơ. B. Cacbonic. C. Ô xi. D. Hơi nước. Câu 15. Cho biểu đồ: NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI
- Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu Hà Nội? A. Lượng mưa tháng cao nhất gấp 20 lần tháng thấp nhất. B. Biên độ nhiệt trung bình năm 12,50C. C. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm. D. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,50C. Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với các mảng kiến tạo? A. Mỗi mảng đều trôi nổi tự do và di chuyển độc lập, tốc độ rất lớn trong năm. B. Các mảng nổi lên trên lớp vật chất quánh dẻo thuộc phần trên của lớp Man-ti. C. Khi dịch chuyển, các mảng có thể tách rời, xô vào nhau, hoặc trượt qua nhau. D. Phần nổi trên mực nước biển là lục địa, phần bị nước bao phủ là đại dương. Câu 17. Vào các ngày có dao động thủy triều lớn nhất, ở Trái Đất sẽ thấy Mặt Trăng như thế nào? A. Trăng khuyết hoặc không Trăng. B. Trăng khuyết. C. Không Trăng hoặc Trăng tròn. D. Trăng tròn hoặc Trăng khuyết. Câu 18. Cho bảng số liệu: BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM TRÊN THẾ GIỚI Địa điểm Valenxia Pôdơnan Vácxava Cuốcxcơ Biên độ nhiệt độ trung bình năm 90C 210C 230C 290C Căn cứbảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt độ năm của một số địa điểm trên thế giới? A. Cuốcxcơ thấp hơn Valenxia. B. Vácxava thấp hơn Valenxia. C. Pôdơnan cao hơn Vácxava. D. Cuốcxcơcao hơn Pôdơnan. Câu 19. Phần lớn lượng nước ngầm trên lục địa có nguồn gốc từ A. nước từ biển, đại dương thấm vào. B. khi hình thành Trái Đất nước ngầm đã xuất hiện. C. nước từ dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên. D. nước trên mặt đất thấm xuống. Câu 20. Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là A. đất và khoáng vật. B. đá mac-ma và biến chất. C. khoáng vật và đá trầm tích. D. khoáng vật và đá. Câu 21. Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng
- A. 30 – 35 km B. 40 – 50km C. 50 – 100km D. 30 – 40km Câu 22. Trong tự nhiện, một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần còn lại là biểu hiện của quy luật A. địa ô. B. thống nhất và hoàn chỉnh. C. địa đới. D. đai cao. Câu 23. Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao A. chí tuyến về áp thấp xích đạo. B. chí tuyến về áp thấp ôn đới. C. cực về áp thấp xích đạo. D. cực về áp thấp ôn đới. Câu 24. Phân loại hồ theo nguồn gốc hình thành, có các loại A. hồ băng hà và hồ nhân tạo. B. hồ tự nhiênvà hồ móng ngựa. C. hồ băng hà và hồ miệng núi lửa. D. hồ tự nhiênvà hồ nhân tạo. Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đá mẹ đối với việc hình thành đất? A. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ. B. Quyết định thành phần cơ giới. C. Quyết định thành phần khoáng vật. D. Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ. Câu 26. Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất thông qua A. nhiệt độ và nắng. B. lượng bức xạ và lượng mưa. C. nhiệt độ và độ ẩm. D. độ ẩm và lượng mưa. Câu 27. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường dùng để A. thể hiện giá trị tổng cộng của 1 đối tượng trên một đơn vị lãnh thổ. B. thể hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể. C. thể hiện các đối tượng có khả năng di chuyển. D. thể hiện các đối tượng phân bố phân tán, lẻ tẻ. Câu 28. Cho bảng số liệu: VĨ ĐỘ ĐỊA LÝ VÀ NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA Nhận xét nào dưới đây đúng nhất về bảng số liệu trên? A. Nhiệt độ trung năm của Đà Nẵng cao hơn Quy Nhơn. B. Nhiệt độ trung năm của Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh. C. Nhiệt độ trung bình năm nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam. D. Nhiệt độ trung bình năm nước ta tăng dần từ Nam ra Bắc. II. PHẦN TỰ LUẬN :(3,0 điểm ) Câu 1.(2,0 điểm). cho hình vẽ. Câu 1. (2,0 điểm) Cho hình vẽ sau: PHÂN BỐ LƯỢNG MƯA THEO VĨ ĐỘ
- Dựa vào hình vẽ trên, hãy: a.Nhận xét sự phân bố mưa theo vĩ độ ở bán cầu Bắc. b.Giải thích sự phân bố mưa ở khu vực xích đạo và chí tuyến Câu 2: Con người ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố sinh vật ? (1,0 điểm) -------------HẾT ---------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH PHIẾU LÀM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề : 188 (không kể thời gian phát đề)
- PHẤN TỰ LUẬN:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn