
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên
lượt xem 1
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG Môn: NGỮ VĂN – Lớp 9 BẢNG ĐẶC TẢ Nội dung/Đ TT Kĩ năng ơn vị Mức độ đánh giá kiến thức 1. Đọc hiểu Một * Nhận biết: phần -Phương thức biểu đạt, từ láy, thành ngữ, câu theo cấu tạo, văn bản * Thông hiểu: -Hiểu nội dung câu văn trong phần văn bản. * Vận dụng: - Một vấn đề gợi ra, và xác định thái độ, hành động của bản thân 2 Tạo lập Viết bài Nhận biết: Nhận biết được kiểu bài văn tự sự . văn bản văn tự Thông hiểu: Viết đúng về nội dung, về hình thức (từ ngữ, diễn đạt, bố cục sự bài văn tự sự) Vận dụng: Bước đầu biết vận dụng miêu tả, biểu cảm, đối thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm và yếu tố nghị luận trong tự sự. Vận dụng cao: Có sự sáng tạo trong cách kể, cách dùng từ, diễn đạt, gởi gắm bài học của bản thân, câu chuyện mang ý nghĩa sâu sắc. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG Môn: NGỮ VĂN– Lớp 9 I.MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Thu thập thông tin, đánh giá mức độ đạt được của quá trình dạy học (từ tuần 1 đến tuần 15) so với yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực của chương trình giáo dục - Nắm bắt khả năng học tập, mức độ phân hóa về học lực của học sinh. II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- - Hình thức: Tự luận - Cách thức: Kiểm tra trên lớp theo đề của Trường MA TRÂN ĐỀ Mức độ nhận thức Tổng Nội dung/đơn % điểm TT Kĩnăng Nhận Thông Vận dụng Vận dụng vịkiếnthứckĩnăng1 biết hiểu cao Đọc hiểu -Phương thức biểu đạt,từ láy, thành ngữ, kiểu câu. - Nghĩa câu văn trong phần văn 1 Số câu 4 1 1 0 5 bản. -Trình bày quan điểm, suy nghĩ về một vấn đề đặt ra trong văn bản. Tỉlệ % điểm 50% 30 10 10 50 Viết Tự sự 2 Số câu 1* 1* 1* 1* 1 Tỉlệ % điểm 10 20 10 10 50 Tỉ lệ % điểm các mứcđộ 70 30 100 UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 1
- TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG Môn: NGỮ VĂN – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. ĐỌC - HIỂU (5.0 điểm) Đọc Văn bản và thực hiện các yêu cầu sau: “Bố đi chân đất. Bố đi ngang dọc đông tây đâu đâu con không hiểu. Con chỉ thấy ngày nào bố cũng ngâm chân xuống nước, xuống bùn để câu quăng . Bố tất bật đi từ khi ngọn cỏ còn đẫm sương đêm. Khi bố về cũng là lúc ngọn cỏ đã đẫm sương đêm. Cái thúng câu bao lần chà đi, xát lại bằng sắn thuyền, cái ống câu nhẵn mòn, cái cần câu bóng dấu tay cầm. Con chỉ biết hòm đồ nghề cắt tóc sực mùi dầu máy tra tông-đơ, cái ghế xếp bao lần thay vải, nó theo bố đi xa lắm. Bố ơi! Bố chữa làm sao được lành lặn đôi bàn chân ấy: đôi bàn chân dầm sương dãi nắng đã thành bệnh.” (Trích Tuổi thơ im lặng-Duy Khán) Câu 1. (0.5 đ đ) Xác định phương thức biểu đạt chính của phần văn bản. Câu 2. (0,5 đ)Các từ: đâu đâu, tất bật, lành lặn thuộc loại từ nào? Câu 3. (1.0 đ) Tìm một thành ngữ được vận dụng trong phần trích trên. Câu 4. (1.0 đ) Xét về cấu tạo ngữ pháp, câu “Bố tất bật đi từ khi ngọn cỏ còn đẫm sương đêm.” Thuộc kiểu câu gì? Giải thích. Câu 5. (1.0 đ) “Bố tất bật đi từ khi ngọn cỏ còn đẫm sương đêm. Khi bố về cũng là lúc ngọn cỏ đã đẫm sương đêm.” Em hiểu gì về nội dung hai câu văn trên? Câu 6. (1.0 đ) Tình cảm, cảm xúc được gợi ra từ phần trích trên? Từ tình cảm đó, hãy xác định thái độ và hành động của bản thân. II. LÀM VĂN (5.0 điểm) Câu chuyện về một người có ý nghĩa nhất với bản thân em. (có sử dụng miêu tả, biểu cảm, đối thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm và nghị luận). --------------------HẾT------------------- Người ra đề Người duyệt đề Duyệt của chuyên môn trường Nguyễn Thị Sáu Nguyễn Thị Thiện Hồ Thị Lan Anh
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KÌ I NGỮ VĂN 9 – NĂM HỌC: 2023-2024 I. HƯỚNG DẪN CHUNG: - Giáo viên nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá tổng quát bài làm của học sinh, tránh trường hợp đếm ý cho điểm. - Cần chủ động, linh hoạt trong việc vận dụng đáp án và thang điểm; khuyến khích những bài viết có ý tưởng riêng và giàu chất văn. - Giáo viên vận dụng đầy đủ các thang điểm. Tránh tâm lí ngại cho điểm tối đa (Một bài làm đạt điểm tối đa có thể vẫn còn có những sai sót nhỏ). - Điểm lẻ toàn bài tính đến 0.25 điểm. Sau đó, làm tròn số đúng theo quy định. II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 1. ĐỌC HIỂU Nội dung, yêu cầu cần đạt Câu Điểm Câu 1 - Biểu cảm 0.5 Câu 2 0.5 -Từ láy Câu 3 Dầm sương dãi nắng 1.0 Câu 4 a.Kiểu câu đơn. 0.5 b. Bố/ tất bật đi từ khi ngọn cỏ còn đẫm sương đêm. (một cum C-V) 0.5
- -Mức 1: -Bố đi khi trời chưa sáng, trời còn ướt đẫm sương đêm và khi bố về tối mịt, sương đêm 1.0 Câu 5 cũng đã phủ trùm. - Thời điểm gợi tả sự vất vả, gian truân cả một đời vì gia đình, vì con cái của bố Mức 2: Một trong hai ý trên / hoặc ý đảm bảo tương đương. 0.5 Mức 3: Không được ý nào hoặc ý mà không liên quan 0 1.0 -Mức 1:a.Thấy được tình yêu thương và sự hi sinh của bố dành cho gia đình quá lớn lao vô bờ bến; yêu thương kính trọng cha mẹ là tình cảm đáng trân trọng của mỗi người. b. Thái độ hành động:Yêu thương kính trọng đi liền với trách nhiệm, thông qua những Câu 6 hành động cụ thể trong đời sống hằng ngày( học tập để trở thành người có kiến thức, có đạo đức, có kỹ năng; phụ giúp cha mẹ, trong mọi công việc; ở lớp là trò giỏi yêu thương bạn bè, thầy cô giáo,… ) 0.5 -Mức 2: HS trình bày được một trong hai ý trên hoặc hai ý đều có nhưng quá sơ lược -Mức 3: Không được ý nào hoặc ý mà không liên quan 0 2. TẠO LẬP VĂN BẢN: (5.0 điểm) A.BẢNG ĐIỂM CHUNG CHO TOÀN BÀI Tiêu chí Điểm 1. Cấu trúc bài văn 0.5 2. Nội dung 3.0 3. Trình bày, diễn đạt 1.0 4. Sáng tạo 0.5 B. BẢNG CHẤM ĐIỂM CỤ THỂ CHO TỪNG TIÊU CHÍ 1.Tiêu chí 1: Cấu trúc bài văn ( 0.5 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí Ghi chú 0.5 Bài văn đủ 3 phần: Phần mở bài, thân bài, - Mở bài: Giới thiệu kết bài; phần thân bài: các tình tiết phát người có ý nghĩa nhất triển tự nhiên - Thân bài:Tình huống 0.25 Bài văn chưa đủ 3 phần (thiếu 1 trong 3 có vấn đề và tình tiết sự phần), hoặc chưa chia đoạn cho phần thân việc tiến triển bài - Kết bài: Sự việc kết thúc và hiện tại của nhân 0.0 Chưa tổ chức bài văn gồm 3 phần vật…bài học 2. Tiêu chí 2: Nội dung (3.0 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí Ghi chú 3.0 điểm HS biết cách làm văn tự sự có kết hợp đối Bài văn có thể trình bày thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm và nghị theo nhiều cách khác luận như sau: nhau nhưng cần thể hiện 0.5 điểm được, có thể không tuân *Mở bài: Giới thiệu người có ý nghĩa nhất thủ theo bố cục nhưng * Thân bài:
- 0. 5 điểm - Nhân vật có ý nghĩa hiện ra: dáng vẻ, câu chuyện hiện ra tự ngoại hình, tính tình, quan hệ, sự gắn bó nhiên, sinh động, sâu sắc. (miêu tả, biểu cảm…) -Tình huống để trở thành người có ý nghĩa 1.0 điểm nhất (đối thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm, có thể có yếu tố nghị luận…) -Sự thay đổi của bản thân và lòng biết ơn 0.5 điểm trân trọng để trưởng thành. 0,5 điểm *Kết bài: Tình hình hiện tại của nhau và tình cảm trân trọng vẫn khắc sâu; một bài học thiết thực cho mỗi người. 2-> 2.5 - HS văn tự sự đảm bảo yêu cầu song tình huống câu chuyên còn gượng ép, chưa sâu sắc; đôi chỗ còn lủng củng. 1->1.75 - HS Nắm được kiểu bài tự sự song chưa đảm bảo tốt yêu cầu của bài tự sự lớp 9, thiếu độc thoại, độc thoại nội tâm hoặc nghị luận < 1.0 Bài làm quá sơ sài/ hoặc không làm bài 3. Tiêu chí 3: Diễn đạt, trình bày ( 1.0 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí 0.75 – 1.0 - Vốn từ ngữ phong phú, kiểu câu đa dạng, đảm bảo sự logic giữa các câu trong bài văn. Mắc vài lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. - Chữ viết cẩn thận, rõ ràng, bài văn trình bày sạch sẽ, ít gạch xóa. 0.5 - Mắc nhiều lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. - Chữ viết không rõ ràng, khó đọc, trình bày chưa sạch sẽ… 4. Tiêu chí 4: Sáng tạo ( 0.5 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí 0.5 Có sáng tạo trong cách thể hiện và diễn đạt. Bài văn sinh động, hấp dẫn và sâu sắc. 0.25 Có thể hiện được sự sáng tạo nhưng chưa đậm nét 0.0 Chưa có sáng tạo Lưu ý: Đặc biệt trân trọng, khuyến khích những bài viết có nhiều sáng tạo, độc đáo trong nội dung và hình thức.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1212 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1373 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1144 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
