intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức (Đề B)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức (Đề B)" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức (Đề B)

  1. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ kí của GT Họ tên HS: (2022-2023) ………………………… Môn: Tiếng anh 6 ● …. Thời gian: 60 Lớp: 6/….. phút(KKTGG Số báo Đ) danh: .................... Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số PART I. LISTENING (2.0MS) I. From questions 1 to 5, Listen to the conversation between Khang and Vy. Then choose the best answers (1m). (Từ câu hỏi 1 đến câu 5, nghe cuộc hội thoại giữa Khang và Vy. Chọn câu trả lời đúng nhất) 1. Vy lives in the ……………... of Ho Chi Minh city A. town house B. apartment C. center D. suburbs 2. There’s a big market ……………... Vy’s house A. behind B. near C. in front of D. next to 3. There are also ……………... shops, restaurants and art galleries here. A. some B. much C. many D. any 4. The people are ……………... and friendly. A. active B. caring C. creative D. helpful 5. She dislikes it because the ……………... are too faraway. A. schools B. streets C. restaurants D. shops II. From questions 6 to 10, listen to a short passage about An and Mi and fill in the blanks with ONE word. (1m) (Từ câu 6 đến câu 10, nghe một đoạn văn ngắn về An và Mi và điền vào chỗ trống với chỉ MỘT từ) 6. Everybody is in the ………………. rooms. 7. Mi’s mother isn’t ………………. in the kitchen. 8. Mi’s father is in the ………………. room 9. Her younger brother is sleeping in her ………………. 10. Her ………………. is watching TV. PART II. LANGUAGE COMPONENT (2.0ms) I. From questions 11 to 12, choose the word whose underlined part is pronounced differently. (0,4 m) (Từ câu hỏi 11 đến câu 12, chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác) 11. A. clocks B. beds C. chairs D. villas 12. A. temple B. center C. better D. cathedral 1
  2. II. From questions 13 to 20, choose the best answer to complete each sentence (1.6ms). (Từ câu 13 đến câu 20, chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu) 13. There is a picture and a ……..…… on the wall. A. clock B. calculator C. classroom D. compass 14. Linda has a big ……..…… in her bedroom. A. dishwasher B. hall C. wardrobe D. flat 15. There are many natural and man-made ……..…… in Viet Nam. A. mountains B. deserts C. rivers D. wonders 16. She usually ……..…… TV after dinner. A. watches B. to watch C. watch D. watching 17. My teacher ……..…… strict when he has a lesson. A. always are B. is always C. are always D. always is 18. There is a reading table……..…… the bookshelf. A. in B. on C. next to D. at 19. Jack and Julia ……..…… volleyball right now. A. playing B. to play C. plays D. are playing 20. Living in the city is ……..…… living in the countryside. A. more noisy B. noisier than C. noisier D. noisy PART III. READING (2.0ms) I. From questions 21 to 25, read the passage about a natural wonder and fill in the blanks with suitable words from the box (1.0m) (Từ câu hỏi 21 đến câu 25, đọc đoạn văn về kì quan thiên nhiên và điền vào ô trống với những từ thích hợp trong khung) Trang An in Ninh Binh is a charming and (21)........................ site in Viet Nam. The whole picture of Trang An has limestone mountains , forests (22)........................ golden rice fields. The valleys here are amazingly beautiful like colorful carpets. There are rivers running (23)........................ these valleys, reflecting the blue sky above. Making boat trips is a great way to enjoy the scenery here. There are also tens of wonderful natural caves that you should (24).................... on foot. Many world (25)........................ call Trang An “Ha Long Bay on the land”. 21. …………………………………. 22. …………………………………. 23. …………………………………. 24. …………………………………. 25. …………………………………. 2. From questions 26 to 30, read a passage about Steven’s house and choose the best answers (1m) (Từ câu hỏi 26 đến câu 30, đọc một đoạn văn về ngôi nhà của Steven và chọn câu trả lời đúng nhất) My name's Steven and this is my house! My house is very big. It has two floors - a ground floor and a first floor. On the ground floor, there is a living room, a kitchen, a dining room and a bathroom. On the first floor, 2
  3. there are three bedrooms, one bathroom and a balcony. My bedroom is between my parents' bedroom and the bathroom. My brother's bedroom is in front of mine. In my bedroom, everything is blue and white. There is a small bed, a desk, a bookshelf and a TV. The desk is under the window. There's a big picture of my favorite football team on the wall. There is also a lamp and a tablet on my desk. I love my bedroom, but I also like the balcony because it looks spacious, so I can grow some flowers and sometimes read books. At the back of the house, there are two swings and a small swimming pool. I love my house very much. It is very comfortable and cozy. 26. How many rooms are there on the ground floor? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 27. Where is the balcony? A. behind the house B. at the back of the house C. on the first floor D. on the ground floor 28. What are the colors in Steven’s bedroom? A. blue and red B. white and yellow C. black and white D. blue and white 29. What is at the back of the house? A. some flowers and a swimming B. two swings and a swimming pool C. a balcony and a swimming pool D. a lamp and a tablet 30. What does the word “spacious” in the text refer to? A. large B. narrow C. crazy D. faraway PART IV. WRITING (2.0ms) I. From questions 31 to 32, circle A, B, C or D which is not correct in standard English (0.4m) (Từ câu 31 đến câu 32, khoanh tròn A, B, C hoặc D không đúng trong chuẩn tiếng Anh.) 31. They always gets up early to go to school. A B C D 32. I want to speak English better. I mustn’t practise more. A B C D II. From questions 33 to 36, rewrite the sentences so as its meaning keeps unchanged (0.8m) (Từ câu 33 đến câu 36, viết lại các câu sao cho ý nghĩa của nó không thay đổi) 33. My brother has a villa -> It’s …… ……………...…………………….………. 34. The chair is behind the table. -> The table…… ……………………………………… 35. Let’s play the guitar. -> How about………….……………………………….? 36. Does your new school have many rooms? -> Are there … ……………………………………….……? III. From questions 37 to 38, write complete sentences from the words given (0.8m) (Từ câu 37 đến câu 38, hãy viết các câu hoàn chỉnh từ những từ đã cho) 37. Nha Trang city / big / than / Phan Thiet city. …………........................................................................................................................…… 3
  4. 38. The children / skip / the schoolyard / at the moment …………........................................................................................................................…… 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2