intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Đăk Cấm, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Đăk Cấm, Kon Tum’ sau đây sẽ giúp các em nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Đăk Cấm, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ĐĂK CẤM NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TIN – LỚP 7 (Thời gian 45 phút) 1. Thời điểm kiểm tra: Cuối HKI 2. Thời gian làm bài: 45 phút 3. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm kết hợp thực hành 4. Cấu trúc: + Tỉ lệ trắc nghiệm/thực hành: 70/30 + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, 28 câu (16 câu nhận biết và 12 câu thông hiểu) + Phần thực hành 3,0 điểm (01 câu vận dụng, vận dụng cao) 5. Chi tiết khung ma trận Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Vận dụng % điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ đề cao TNKQ TH TNKQ TH TH Nội dung 1: Sơ lược về các thành 10% 2 2 Chủ đề phần của máy tính (02 tiết) (1,0 điểm) 1 1 Nội dung 2. Khái niệm hệ điều hành 10% và phần mềm ứng dụng (04 2 2 (1,0 điểm) tiết) Chủ đề Mạng xã hội và một số kênh trao đổi 7,5% 2 2 thông tin thông dụng trên 2 1 (0,75 Internet (02 tiết) điểm) Chủ đề Văn hoá ứng xử qua phương tiện 10% 2 2 3 truyền thông số (02 tiết) (1,0 điểm) Chủ đề Nội dung 1. Bảng tính điện tử cơ 1 62,5% 8 5 4 bản (05 tiết) (6,25 điểm) Tổng 16 12 1 29 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. 6. Bảng đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ Vận TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề dụng kiến thức biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề 1. Nội dung 1. Nhận biết Máy tính Sơ lược về các – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra và cộng thành trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa đồng phần của máy dạng và hình dạng của các thiết bị. tính (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, 2 (TN) 2 (TN) camera,…) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. Nội dung 2. Nhận biết 2 (TN) 2 (TN) Khái niệm hệ – Biết được tệp chương trình cũng là dữ điều hành và liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. phần mềm – Nêu được tên một số phần mềm ứng ứng dụng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu
  3. cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng - Thao tác thành thạo với tệp và thư mục. 2 Chủ đề 2. Mạng xã hội Nhận biết Tổ chức và một số – Nhận biết một số website là mạng xã lưu trữ, kênh trao đổi hội (Facebook, YouTube, Zalo, tìm kiếm thông tin Instagram …) và trao đổi thông dụng – Nêu được tên kênh và thông tin trao thông tin trên Internet đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường ...) – Nêu được một số chức năng cơ bản của 2 (TN) 1(TN) mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ
  4. trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. 3 Chủ đề 3 Văn hoá ứng Nhận biết xử qua – Biết được tác hại của bệnh nghiện phương tiện Internet. truyền thông – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp số trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. 2 (TN) 2 (TN) Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 4 Chủ đề 4 Nội dung 1. Nhận biết Bảng tính – Nêu được một số chức năng cơ bản của điện tử cơ bản phần mềm bảng tính. Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công 8 (TN) 5 (TN) 1 (TH) thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu.
  5. Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. Tổng 16(TN) 12(TN) 1(TH) Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% Duyệt của CM trường Duyệt của tổ CM Kon Tum, ngày 08 tháng 12 năm 2024. GVBM Nguyễn Thị Ngân Trần Thị Thu Thảo Phạm Thị Mỹ Lệ
  6. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ĐĂK CẤM NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TIN – LỚP 7 Thời gian làm bài: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Chuột có chức năng gì? A. Tiếp nhận thông tin vào thông qua các nút nhấn, nút cuộn B. Tiếp nhận thông tin vào thông qua phím gõ (chữ cái, chữ số,…) C. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng hình ảnh D. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh Câu 2. Theo em khi sử dụng máy tính em nên làm việc gì trong những việc dưới đây? A. Vừa ăn uống, vừa sử dụng máy tính B. Gõ phím nhẹ, dứt khoát C. Di chuyển chuột ở bề mặt gồ ghề D. Tắt máy tính bằng cách ngắt nguồn điện cấp cho máy tính hoặc nhấn giữ nút nguồn trên thân máy Câu 3. Chọn phát biểu ĐÚNG? A. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng trong máy trước, sau đó mới cài đặt phần mềm hệ điều hành. B. Khi khởi động máy tính thì phần mềm ứng dụng sẽ khởi động trước phần mềm hệ điều hành. C. Hệ điều hành kết nối, quản lí, điều khiển các thiết bị phần cứng, phần mềm trên máy tính. D. Phần mềm ứng dụng là phần mềm hệ điều hành. Câu 4. Trong các phần đuôi mở rộng dưới đây, đâu là phần đuôi mở rộng của tệp tin văn bản? A. *.pptx B. *.xlsx C. *.mp3 D. *.docx Câu 5. Hộp tên: A. hiển thị dữ liệu của bảng tính B. hiển thị địa chỉ của ô tính đang được chọn C. hiển thị tên trang tính D. hiển thị công thức, kết quả của ô tính Câu 6. Trong những website sau, website nào không là mạng xã hội? A. YouTube.com B. Google.com C. Facebook.com D. Zalo.com Câu 7. Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị vào? A. Loa B. Màn hình C. Bàn phím D. Máy in Câu 8. Thanh công cụ nào MS Excel có mà MS Word không có? A. Thanh công cụ B. Thanh cuộn C. Thanh trạng thái D. Thanh công thức formulas Câu 9. MS Exel là Phần mềm gì? A. Bảng tính. B. Soạn thảo văn bản. C. Quản trị cơ sở dữ liệu. D. Trình chiếu. Câu 10. Tên mặc định của tài liệu khi khởi động MS Excel là? A. Sheet1 B. Document1 C. Book1 D. Presentation1 Câu 11. Giao của một cột và một hàng trên trang tính được gọi là gì? A. Ô tính. B. Trang tính. C. Tên cột. D. Tên hàng. Câu 12. Khi dùng MS Excel, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Ô tính là nơi giao nhau của một hàng và một cột trên trang tính. B. Các cột của trang tính được đặt tên bằng các số: 1, 2, 3, … theo thứ tự từ trái qua phải.
  7. C. Mỗi bảng tính có thể chứa nhiều trang tính. D. Vùng nhập dữ liệu là nơi thực hiện trực tiếp việc nhập dữ liệu vào bảng tính. Câu 13. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về tệp chương trình? A. Tệp chương trình là dữ liệu, không thể được lưu trữ trong máy tính B. Tệp chương trình là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính C. Tệp chương trình không phải là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính D. Tệp chương trình không phải là dữ liệu, không thể được lưu trữ trong máy tính Câu 14. Đặc điểm nào sau đây thuộc về hệ điều hành? A. Khởi động theo lệnh của người sử dụng B. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dụng C. Tương tác với phần cứng thông qua hệ điều hành D. Tự động chạy khi bật máy Câu 15. Trong các câu sau, câu nào nói SAI về một số hậu quả do nghiện Internet gây ra? A. Trốn học, nói dối, trộm cắp để có thời gian và tiền bạc cho việc sử dụng Internet B. Thị lực, sức khỏe và kết quả học tập được cải thiện C. Bị phụ thuộc vào thế giới ảo, dễ tự kỉ, trầm cảm D. Ít vận động, ngại giao lưu, trò chuyện với những người xung quanh Câu 16. Các bước sao chép công thức? A. Chọn ô hoặc các ô có chứa công thức cần sao chép Chọn lệnh Copy Chọn ô hoặc các ô cần sao chép tới  Chọn lệnh Cut B. Chọn ô hoặc các ô có chứa công thức cần sao chép Chọn lệnh Cut Chọn ô hoặc các ô cần sao chép tới  Chọn lệnh Paste C. Chọn ô hoặc các ô có chứa công thức cần sao chép Chọn lệnh Copy Chọn ô hoặc các ô cần sao chép tới  Chọn lệnh File D. Chọn ô hoặc các ô có chứa công thức cần sao chép Chọn lệnh Copy Chọn ô hoặc các ô cần sao chép tới  Chọn lệnh Paste Câu 17. Những chức năng cơ bản của mạng xã hội là: A. kết nối người dùng, trò chuyện, trao đổi, chia sẻ với nhau B. kết nối người dùng, trò chuyện, tìm kiếm và lưu trữ thông tin C. kết nối người dùng, trò chuyện, trao đổi, chia sẻ, tìm kiếm và lưu trữ thông tin D. kết nối người dùng, trò chuyện, trao đổi, chia sẻ, không thể tìm kiếm và lưu trữ thông tin Câu 18. Khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi, thì em nên làm gì? A. Phát tán, chia sẻ cho mọi người B. Xóa, chặn và không phát tán, chia sẻ C. Bấm thích hoặc bấm like D. Không phát tán, chia sẻ Câu 19. Vì sao sử dụng phần mềm bảng tính tạo bảng điểm cho lớp là phù hợp nhất? A. Có các chức năng để xử lí văn bản B. Có thể trình bày thông tin ở dạng bảng, có thể tính toán, sắp xếp, lọc dữ liệu… C. Có thể thiết kế đồ họa dễ dàng D. Có giao diện đẹp, dễ sử dụng Câu 20. Trong các tên ứng dụng sau đây, ứng dụng nào có chức năng soạn thảo văn bản? A. MS Word B. iMindMap 10 C. MS PowerPoint D. Google Chrome Câu 21. Cho ô A1=5, B1=15. Khi em nhập ô C1 có nội dung là =A1+B1, thì kết quả nhận được là? A. 13. B. 23. C. 15 D. 20. Câu 22. Hậu quả của việc sử dụng mạng xã hội để xúc phạm người khác?
  8. A. Có nhiều tương tác hơn B. Học hỏi kinh nghiệm của người khác C. Có thể kết bạn và giao lưu mọi người D. Vi phạm pháp luật Câu 23. Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: A. (E4+B2)C2 B. (E4+B2)*C2 C. =C2(E4+B2) D. =(E4+B2)*C2 Câu 24. Sắp xếp các bước dưới đây để tính điểm trung bình môn cho bạn A thông qua vùng nhập liệu. 1. Gõ dấu “=” 2. Chọn ô tính cần nhập công thức 3. Nhấn phím Enter 4. Gõ nội dung: (9+8+10*2+9*3)/7 A. 1-2-3-4 B. 1-2-4-3 C. 2-1-3-4 D. 2-1-4-3 Câu 25. Theo em, khôn g nên làm những việc nào dưới đây? A. Nhờ người hỗ trợ cài đặt chế độ chặn thư rác, tin rác, trang web không phù hợp với em B. Xóa thư điện tử, tin nhắn có nội dung xấu được gửi đến tài khoản của em C. Đóng ngay cửa sổ trình duyệt khi thấy trang web có nội dung không phù hợp D. Gửi cho bạn bè địa chỉ trang web có thông tin không phù hợp em gặp trên mạng Câu 26. Hãy chuyển biểu thức toán học sau thành biểu thức trong MS Excel: [(45+1)2:(14*2)3]+2 A. (45+1)/((14*2)^3))+2 B. ((45+1)^3)/((14*2)^3))+2 C. (45+1)^2/(14*2)^3)+2 D. ((45+1)^2)/((14*2)^3))+2 Câu 27. Cho bảng số liệu và công thức ô C1 như hình bên dưới. Khi thay đổi giá trị ô A1 là 14 và ô B1 là 20 thì giá trị ô C1 bằng bao nhiêu? A. 33 B. 30 C. 34 D. 35 Câu 28. Trong các câu sau, truy cập nào là truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin? A. Truy cập vào kênh thông tin có nội dung xấu, có hại, bạo lực,… B. Sử dụng các thiết bị của người khác khi được phép C. Kết nối vào mạng (có dây hoặc không dây) khi được phép D. Truy cập vào nguồn thông tin trên mạng xã hội bằng tài khoản của bản thân HẾT
  9. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ĐĂK CẤM NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TIN – LỚP 7 Thời gian làm bài: 15 phút (Không kể thời gian phát đề) B. PHẦN THỰC HÀNH: (3,0 điểm) Câu 29 (3,0 điểm): Em hãy thực hiện tạo bảng và định dạng danh sách học sinh lớp 7A như hình dưới đây (font chữ, cỡ chữ, căn lề, kẻ khung, gộp ô và căn giữa) a) Tính điểm trung bình môn của ô F6 và sao chép công thức cho các bạn còn lại. b) Tính tổng điểm của ô G6 và sao chép công thức cho các bạn còn lại trong lớp 7A. Yêu cầu: + Lưu bài Tên_lớp ( A Bình 7C) + Nộp bài vào link Padlet: https://padlet.com/tien0705/khoi-7-whkbzh0jfkmeejrr HẾT
  10. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ĐĂK CẤM NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TIN – LỚP 7 I. HƯỚNG DẪN CHUNG - Bài làm đạt điểm tối đa phải đảm bảo về cách lập luận chặt chẽ trong trình bày, không sai chính tả, bài làm sạch sẽ. - Phần Trắc nghiệm HS làm bài trên Google Form máy tự chấm - Phần Lự luận HS làm trên máy tính GV chấm theo đáp án. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 ĐIỂM). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 28, mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B C D B B C D A A A B B D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B D C B B A D D D D D D D A B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 ĐIỂM). Câu Đáp án Điểm - Thực hiện tạo bảng và định dạng danh sách học sinh lớp 7A như hình 1,0 Câu 29 (font chữ, cỡ chữ, căn lề, kẻ khung, gộp ô và căn giữa) 3,0 điểm a. - Tại ô F6 = (C6+D6+E6)/3 Enter (có thể dùng công thức khác). 0,5 - Dùng lệnh copy và paste ( chọn ô F6 đưa trỏ chuột lê ô vuông nhỏ ở 0,5 góc dưới phải của ô F6 đến khi trỏ chuột có dạng + -> kéo thả chuột lên trên để sao chép công thức cho các ô tiếp theo). (Có thể làm cách khác) b. - Tại ô G6 = C6+D6+E6 Enter ( có thể dùng công thức khác) - Dùng lệnh copy và paste ( chọn ô G6 đưa trỏ chuột lê ô vuông nhỏ ở 0,5 góc dưới phải của ô G6 đến khi trỏ chuột có dạng + -> kéo thả chuột lên 0,5 trên để sao chép công thức cho các ô tiếp theo). (Có thể làm cách khác) HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2