intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong - Mã đề 491

Chia sẻ: Bối Bối | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vời mong muốn giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong - Mã đề 491. Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong - Mã đề 491

TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1<br /> <br /> LÊ HỒNG PHONG - NAM ĐỊNH<br /> <br /> NĂM HỌC 2018-2019<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Môn: Toán 12-ABD<br /> <br /> (Đề thi có 5 trang)<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.<br /> <br /> ———<br /> <br /> ———————<br /> Mã đề thi 491<br /> <br /> √<br /> Câu 1. Thể tích khối cầu bán kính 3 bằng<br /> √<br /> √<br /> B. 2π3 3.<br /> A. 4π3 3.<br /> <br /> √<br /> C. 4π 3.<br /> <br /> π<br /> .<br /> 3<br /> Câu 2. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2z + 3 = 0. Tính |z1 | + |z2 |.<br /> √<br /> √<br /> A. 2 2.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 2 3.<br /> D.<br /> <br /> Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0; −1; 1), B(−2; 1; −1) và C(−1; 3; 2).<br /> Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.<br /> A. D(−3; 1; 0).<br /> <br /> B. D(1; 1; 4).<br /> √<br /> Câu 4. Cho số phức z = 1 − 2 2 · i. Tính |z|.<br /> √<br /> A. |z| = 9.<br /> B. |z| = 10.<br /> <br /> C. D(1; 3; 4).<br /> <br /> D. D(−1; −3; −2).<br /> <br /> √<br /> C. |z| = 1 + 2 2.<br /> <br /> D. |z| = 3.<br /> <br /> Câu Ç5. Hàmåsố y = ln(3x − 1) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?<br /> Ç<br /> å<br /> 1<br /> 1<br /> A.<br /> ; +∞ .<br /> B. (0; +∞).<br /> C. (−∞; +∞).<br /> D. − ; +∞ .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 6. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log (a2 b3 ) bằng<br /> 1<br /> A. 2 (log a + log b).<br /> B. log a + log b.<br /> C. 2 log a + 3 log b.<br /> 3<br /> Câu 7.<br /> Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên.<br /> <br /> x<br /> <br /> Mệnh đề nào dưới đây sai?<br /> <br /> y<br /> <br /> A. Hàm số có đúng một điểm cực trị.<br /> y<br /> <br /> B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −2.<br /> <br /> −∞<br /> <br /> 0<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> log a + log b.<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 0<br /> −<br /> <br /> +∞<br /> <br /> 1<br /> −<br /> <br /> 0<br /> <br /> +∞<br /> <br /> +<br /> +∞<br /> <br /> 1<br /> <br /> −2<br /> <br /> C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng −2.<br /> D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.<br /> √<br /> Câu 8. Thể tích khối lập phương có cạnh a 2 bằng<br /> √<br /> √<br /> A. 3 2a.<br /> B. 2 2a3 .<br /> C. 2a3 .<br /> Câu 9. Tính tổng các nghiệm của phương trình 2x<br /> A. 2.<br /> <br /> B. −2.<br /> <br /> 2 −2x<br /> <br /> D. a3 .<br /> <br /> = 3.<br /> <br /> C. 0.<br /> <br /> D. log2 3.<br /> <br /> Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác vuông BA = BC = a, cạnh<br /> √<br /> bên AA0 = a √2. Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (A0 BC) và (ABC). Tính tan ϕ.<br /> √<br /> 6<br /> 1<br /> 1<br /> A. tan ϕ =<br /> .<br /> B. tan ϕ = 2.<br /> C. tan ϕ = √ .<br /> D. tan ϕ = √ .<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> Trang 1/5 Mã đề 491<br /> <br /> Câu 11. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?<br /> A. 12.<br /> <br /> B. 14.<br /> <br /> C. 16.<br /> <br /> D. 10.<br /> <br /> Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − y + 2z = 0. Một véc-tơ pháp tuyến của<br /> mặt phẳng (P ) là?<br /> A. n#» (1; −1; 2).<br /> 1<br /> <br /> B. n#»4 (1; 1; 0).<br /> <br /> C. n#»3 (2; 1; −1).<br /> <br /> D. n#»2 (−1; −1; 2).<br /> <br /> Câu 13. Trên tập số phức, biết phương trình z 2 + (a − 2) · z + b + 1 = 0 (a, b ∈ R) có một nghiệm là<br /> z = 1 + i. Tính giá trị của T = a + b.<br /> B. T = −1.<br /> <br /> A. T = 2.<br /> <br /> C. T = 0.<br /> <br /> D. T = 1.<br /> <br /> Câu 14. Tìm điểm cực đại của hàm số y = 2x3 − 3x2 − 6.<br /> B. −1.<br /> <br /> A. 0.<br /> <br /> D. −6.<br /> <br /> C. 1.<br /> Ç<br /> <br /> Câu 15. Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức x +<br /> B. −176.<br /> <br /> A. 286.<br /> <br /> C. 1716.<br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> å13<br /> <br /> , (với x 6= 0).<br /> D. 68.<br /> <br /> Câu 16. Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số f (x) = x4 − 2x?<br /> x5<br /> x 4 x2<br /> A. F (x) = 3x2 − 2.<br /> B. F (x) =<br /> − x2 + 1. C. F (x) = x4 − 2x2 .<br /> D. F (x) =<br /> − .<br /> 5<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |3z + 1| = z · z + 9<br /> là một<br /> √đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó. √<br /> 3<br /> 55<br /> 73<br /> .<br /> B. .<br /> C.<br /> .<br /> A.<br /> 4<br /> 8<br /> 4<br /> <br /> 3<br /> D. √ .<br /> 2 2<br /> <br /> Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, diện tích đáy bằng 10 m2<br /> và cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = 3 m. Thể tích khối chóp S.OAD bằng<br /> 10 3<br /> 5<br /> A. 5 m3 .<br /> B.<br /> m.<br /> C. 3 m3 .<br /> D. m3 .<br /> 3<br /> 2<br /> √<br /> Câu 19. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x ln x, trục Ox, x = 1, x = e. Tính thể<br /> tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox.<br /> π(e − 1)<br /> π(e2 + 1)<br /> π(e + 1)<br /> π(e2 − 1)<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 3<br /> 4<br /> 3<br /> 4<br /> Câu 20. Tập xác định D của hàm số y = (x2 − 3x)−5 là<br /> A. D = (−∞; 0) ∪ (3; +∞).<br /> <br /> B. D = R \ {0; 3}.<br /> <br /> C. D = (0; 3) .<br /> <br /> D. D = [0; 3].<br /> x<br /> y−2<br /> z+3<br /> Câu 21. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : =<br /> =<br /> đi qua điểm nào dưới đây ?<br /> 2<br /> −1<br /> 2<br /> A. P (0; 2; −3).<br /> B. N (−2; 1; −2).<br /> C. Q(2; −1; 2).<br /> D. M (−1; −2; −3).<br /> x+1<br /> trên [2; 5] bằng<br /> Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) =<br /> x−1<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. −1.<br /> D. 3.<br /> Câu 23. Cho<br /> A. −3a.<br /> <br /> Z1<br /> 0<br /> <br /> f (x) dx = 3a và<br /> <br /> Z1<br /> 0<br /> <br /> B. −5a.<br /> <br /> g(x) dx = 4a, khi đó<br /> <br /> Z1<br /> <br /> [f (x) − 2g(x)] dx bằng<br /> <br /> 0<br /> <br /> C. 11a.<br /> <br /> D. 5a.<br /> <br /> Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho A(1; 1; −1) và B(2; 3; 2). Tính độ dài đoạn thẳng AB.<br /> √<br /> √<br /> A. 14.<br /> B. 13.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Trang 2/5 Mã đề 491<br /> <br /> Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1; −1; 1),<br /> x−4<br /> y−2<br /> z+5<br /> vuông góc và cắt đường thẳng d :<br /> =<br /> =<br /> .<br /> −1<br /> 1<br /> 1<br /> y+1<br /> z−1<br /> x−1<br /> y+1<br /> z−1<br /> x−1<br /> =<br /> =<br /> .<br /> B.<br /> =<br /> =<br /> .<br /> A.<br /> 5<br /> 5<br /> −4<br /> 5<br /> −1<br /> 8<br /> x−1<br /> y+1<br /> z−1<br /> x−1<br /> y+1<br /> z−1<br /> C.<br /> =<br /> =<br /> .<br /> D.<br /> =<br /> =<br /> .<br /> 5<br /> 1<br /> −8<br /> 1<br /> 5<br /> −4<br /> Câu 26. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1. Gọi G là trọng tâm của<br /> tam giác<br /> √ SBC. Tính thể tích tứ<br /> √ diện SGCD.<br /> √<br /> √<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 36<br /> 36<br /> 18<br /> 6<br /> Câu 27. Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau và SA = a, SB = 2a,<br /> SC = 3a. Gọi I là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa<br /> √ hai đường thẳng SC√và AI theo a.<br /> √<br /> a 2<br /> 3a 2<br /> A. a 2.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> B. a.<br /> C.<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 28.<br /> y<br /> <br /> Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên dưới<br /> A. y = −x3 + 3x + 1.<br /> <br /> B. y = x3 + 3x + 1.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> C. y = x − 3x + 1.<br /> <br /> D. y = −x − 3x + 1.<br /> O<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 29. Bất phương trình log3 (3x + 1) < log3 (x + 7) có bao nhiêu nghiệm nguyên?<br /> A. 1.<br /> Câu 30. Tích phân<br /> A. − sin e.<br /> <br /> B. 3.<br /> Ze<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> C. − cos e.<br /> <br /> D. sin e.<br /> <br /> cos xdx bằng<br /> <br /> 0<br /> <br /> B. cos e.<br /> <br /> Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 5)2 = 9. Tìm tọa độ<br /> tâm của mặt cầu (S)?<br /> A. (1; −2; −5).<br /> <br /> B. (−1; −2; 5).<br /> <br /> C. (1; −2; 5).<br /> <br /> Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :<br /> của d là?<br /> A. u#» (2; 1; −1).<br /> 3<br /> <br /> B. u#»2 (−1; −1; 2).<br /> <br /> D. (1; 2; 5).<br /> <br /> x−1<br /> y−1<br /> z+1<br /> =<br /> =<br /> . Một véc-tơ chỉ phương<br /> 2<br /> 1<br /> −2<br /> <br /> C. u#»4 (1; 1; −2).<br /> <br /> D. u#»1 (2; 1; −2).<br /> <br /> Câu 33. Tìm F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ex − 1 trên (−∞; +∞), biết F (0) = 2.<br /> 1<br /> A. F (x) = ln x − x − 1. B. F (x) = ex − x − 1. C. F (x) = ex − x + 1. D. F (x) = x − x + 1.<br /> e<br /> Câu 34. Tính tích phân I =<br /> <br /> Z1<br /> <br /> 8x dx.<br /> <br /> 0<br /> <br /> 7<br /> .<br /> D. I = 7.<br /> 3 ln 2<br /> 3x + 1<br /> Câu 35. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =<br /> có phương trình là<br /> x+2<br /> A. x = −2.<br /> B. x = 3.<br /> C. y = −2.<br /> D. y = 3.<br /> A. I = 8.<br /> <br /> B. I =<br /> <br /> 8<br /> .<br /> 3 ln 2<br /> <br /> C. I =<br /> <br /> Trang 3/5 Mã đề 491<br /> <br /> Câu 36. Tập nghiệm của phương trình log3 (x2 − 3x + 3) = 1 là<br /> A. {0; 3}.<br /> <br /> B. {3}.<br /> <br /> C. {0}.<br /> <br /> D. {−3; 0}.<br /> <br /> Câu 37. Tìm số thực m lớn nhất để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x ∈ R<br /> m (| sin x| + | cos x| + 1) ≤ | sin 2x| + | sin x| + | cos x| − 2018.<br /> <br /> 2017<br /> 1<br /> .<br /> B. −2018.<br /> C. −2017.<br /> D. − .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 38. Khối hộp có sáu mặt đều là các hình thoi cạnh a, các góc nhọn của các mặt đều bằng 60◦ có<br /> A. −<br /> <br /> thể tích√là<br /> a3 2<br /> .<br /> A.<br /> 3<br /> Câu 39.<br /> <br /> √<br /> a3 2<br /> C.<br /> .<br /> 2<br /> <br /> a3<br /> B. .<br /> 6<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) trên khoảng (−∞; +∞). Đồ thị<br /> <br /> y<br /> <br /> của hàm số y = f 0 (x) như hình vẽ. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên<br /> khoảng nào trong các khoảng<br /> sau?<br /> å<br /> Ç<br /> 5<br /> .<br /> A. (−∞; 0).<br /> B. −∞;<br /> 2<br /> <br /> C. (3; +∞).<br /> <br /> D. (0; 3).<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> − 12<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> x<br /> <br /> −3<br /> Câu 40. Giả sử z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn |z − 3 − 4i| = 2 và |z1 − z2 | = 4. Giá trị<br /> lớn nhất của |z1 | + |z2 | bằng<br /> √<br /> √<br /> A. 41.<br /> B. 2 41.<br /> <br /> √<br /> D. 2 29.<br /> x2 + 2ax + 3a2<br /> Câu 41. Tìm số thực dương a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y =<br /> và<br /> 1 + a6<br /> 2<br /> a − ax<br /> y=<br /> có diện tích đạt giá trị lớn nhất.<br /> 1 + a6<br /> √<br /> 1<br /> A. 3 3.<br /> B. 1.<br /> C. √<br /> .<br /> D. 2.<br /> 3<br /> 2<br /> C.<br /> <br /> √<br /> 29.<br /> <br /> Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m nhỏ hơn 2018 để tồn tại duy nhất cặp số (x; y)<br /> thỏa mãn: log2 (x + y) + logm (x − y) = 1 và x2 − y 2 = m.<br /> A. 1.<br /> <br /> B. 2016.<br /> <br /> C. 2017.<br /> <br /> D. 2015.<br /> <br /> Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi M , N lần lượt là<br /> trung điểm của các cạnh BC, SA, và α là góc tạo bởi đường thẳng M N với mặt phẳng (SBD). Tính<br /> tan α.<br /> √<br /> A. 3.<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C.<br /> <br /> √<br /> 2.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (a; 0; 0) , B (0; b; 0) , C (0; 0; c) với a, b, c<br /> là những số dương thay đổi thỏa mãn a2 + 4b2 + 16c2 = 49. Tính tổng S = a2 + b2 + c2 khi khoảng cách<br /> từ O đến mặt phẳng (ABC) đạt giá trị lớn nhất.<br /> Trang 4/5 Mã đề 491<br /> <br /> 49<br /> 51<br /> 49<br /> 51<br /> .<br /> B. S = .<br /> C. S = .<br /> D. S = .<br /> 5<br /> 4<br /> 4<br /> 5<br /> Câu 45. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập X. Xác suất để<br /> A. S =<br /> <br /> nhận được ít nhất một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây?<br /> A. 0,23.<br /> <br /> B. 0,12.<br /> <br /> C. 0,44.<br /> <br /> D. 0,63.<br /> <br /> Câu 46. Xét các hình nón có đường sinh với độ dài đều bằng 10 cm. Tính chiều cao của hình nón có<br /> thể tích<br /> √ lớn nhất.<br /> 5 3<br /> cm.<br /> A.<br /> 3<br /> Câu 47.<br /> <br /> √<br /> 10 3<br /> C.<br /> cm.<br /> 3<br /> <br /> √<br /> B. 5 3 cm.<br /> √<br /> <br /> √<br /> D. 10 3 cm.<br /> <br /> 3x2 và nửa đường<br /> <br /> y<br /> <br /> tròn tâm O bán kính bằng 2 nằm phía trên trục hoành (phần tô<br /> <br /> 2<br /> <br /> Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y =<br /> <br /> đậm trong hình vẽ bên). Diện tích của (H) được tính theo công<br /> thức nào dưới đây?<br /> <br /> A. S =<br /> <br /> Z1 î√<br /> <br /> √ ó<br /> 2 − x2 − 3x2 dx.<br /> <br /> B. S = 2 ·<br /> <br /> 0<br /> <br /> C. S =<br /> <br /> Z1 î√<br /> 0<br /> <br /> Z1 î√<br /> <br /> −2<br /> <br /> O<br /> <br /> 4 − x2 −<br /> <br /> √ 2ó<br /> 3x dx.<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> 0<br /> <br /> 4 − x2 −<br /> <br /> √<br /> <br /> ó<br /> <br /> 3x2 dx.<br /> <br /> D. S =<br /> <br /> Z1 î√<br /> <br /> 3x2 −<br /> <br /> √<br /> ó<br /> 4 − x2 dx.<br /> <br /> 0<br /> <br /> Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và f 0 (x) = x(2x + 1) · g(x) + 1, trong đó<br /> g(x) > 0 ∀x ∈ R. Hàm số y = f (2 − x) + x đồng biến trên<br /> nào trong các Ç<br /> khoảng<br /> å<br /> å sau?<br /> Ç khoảng<br /> 3<br /> 5<br /> .<br /> D. 1;<br /> .<br /> A. (0; 1).<br /> B. (−∞; 1).<br /> C. 2;<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = 2a vuông góc với đáy.<br /> Gọi M<br /> bởi hai mặt phẳng (AM C)<br /> √ và (SBC).<br /> √ là trung điểm cạnh SD. Tính côsin của góc tạo √<br /> 5<br /> 2<br /> 3<br /> 5<br /> A.<br /> .<br /> B. .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 5<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> √<br /> Câu 50. Cho hình lăng trụ ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3.<br /> Hình chiếu của A0 lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Góc giữa hai mặt<br /> phẳng (ADD0 A0 ) và (ABCD) bằng 60◦ . Tính thể tích khối tứ diện ACB 0 D0 .<br /> a3<br /> a3<br /> a3<br /> 3a3<br /> A.<br /> .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 6<br /> - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -<br /> <br /> Trang 5/5 Mã đề 491<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1