intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân

  1. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN NĂM HỌC: 2022 -2023 Môn: Toán – Lớp 7 –Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề) Mức độ TT đánh giá Nội dung/Đ Vận Nhận Thông Vận Chủ đề ơn vị dụng biết hiểu dụng kiến cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ. Các 1 1 1 phép (TN1) (TL1a) tính với 0,25đ 0,5đ Số hữu số hữu tỉ tỉ. (14 tiết) Luỹ 2,5 thừa của 1 1 1 một số (TN2) (TL1b) (TL6) hữu tỉ. 0,25đ 0,5đ 1đ 2 Số thực Số vô 1 (10 tiết) tỉ , căn (TN3) bậc hai số học 0,25đ 1,75 Giá trị 2 1 tuyệt đối (TN4;5) (TL2) của một 0,5đ 1đ số thực
  2. Làm tròn số và ước lượng kết quả Các góc ở vị trí 1 1 3 đặc biệt (TN6) (TL3b) Tia phân 0,25đ 1đ giác Góc và Hai đường đường thẳng thẳng song song 1 song song 1 (TN7) (11 tiết) Định lí (TL3a) 0,25đ và 0,5đ chứng minh định lí. 2,0 4 Tam Tổng 1 1 1 1 3,75 giác các góc (TN9) (TL5) (TN8) (TL5a) bằng trong 0,25đ 0,5đ 0,25đ 1đ nhau một tam (14 tiết) giác Các trường hợp bằng nhau của tam giác, trường hợp
  3. bằng nhau của tam giác vuông. Tam giác cân. 2 Đường 1 (TN10;1 trung (TL5b) 1) trực của 0,5đ đoạn 0,5đ thẳng Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các 1 1 bảng, (TN12) (TL4) biểu đồ hình 0,25đ 0,5đ quạt tròn, đoạn thẳng. Tổng: Số câu 10 3 2 3 3 1 10,0 2,5 1,5 0,5 2,5 2,0 1,0 Điểm Tỉ lệ % 100% 40% 30% 20% 10%
  4. Tỉ lệ 100% chung 70% 30% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức giá
  5. NB TH VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số hữu tỉ và tập Nhận biết: hợp các số hữu tỉ. - Nhận biết được lũy thừa với 1 Thứ tự trong tập số mũ tự nhiên của một số hữu TN1 hợp số hữu tỉ. tỉ. Các phép tính với - 1 1 số hữu tỉ. Thông hiểu: TN2 TL1a,b - Hiểu các phép tính về số hữu 1đ tỉ 1 Vận dụng: TL6 - Thực hiện được phép tính 1đ cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng cao: -Thực hiện phép tính về lũy thừa 2 Căn bậc hai số Nhận biết: 1 học - Nhận biết được khái niệm căn TN3 bậc hai số học của một số không âm.
  6. Số vô tỉ. Số thực Nhận biết: 2 - Nhận biết được được ước TN4;5 lượng và làm tròn số căn cứ và độ chính xác cho trước. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: - Thực hiện Mô tả và biểu diễn Nhận biết: 2 dữ liệu trên các - Nhận biết được những dạng TN 6,7 bảng, biểu đồ. biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 4 Góc ở vị trí đặc Nhận biết: 1 biệt. Tia phân giác - Nhận biết các góc ở vị trí đặc TN12 của một góc. biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh) - Nhận biết được tia phân giác của một góc. Hai đường thẳng Nhận biết: 1 song song. Tiên đề - Nhận biết được tiên đề Euclid TN9 Euclid về đường về đường thẳng song song. thẳng song song. Thông hiểu: Chứng minh định - Mô tả được một số tính chất lý của hai đường thẳng song song. . - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng
  7. thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. - Hiểu được phần chứng minh của một định lý. Vận dụng: Chứng minh được một định lý. 5 Tam giác, Nhận biết: Tổng ba góc của - Nhận biết được khái niệm hai 3 tam giác tam giác bằng nhau. TN 8,10, 11 Tam giác bằng - Nhận biết tam giác cân nhau. Tam giác - Nhận biết khái niệm đường cân. trung trực của một đoạn thẳng Vẽ hình và các tính chất cơ bản của 1 đường trung trực TL5 Thông hiểu: 0,5đ -Hiểu cách tìm góc còn lại dựa vào định lý tổng ba góc của tam giác - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản - Giải quyết được vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
  8. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN NĂM HỌC: 2022 -2023 Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Câu 1. (TH) Kết quả của phép tính là A. B. C. D. Câu 2. (NB) Số không phải kết quả của phép tính nào sau đây A. B. C. D. Câu 3. (NB) Căn bậc hai số học của 36 là A. B. C. D. Câu 4: (NB) Kết quả nào đúng khi ta làm tròn số 3,678435đến chữ số thập phân thứ 2 A. 3,67843 B. 3,67844 C. 3,68 D. 3,67 Câu 5: (NB) Với x Q , khẳng định nào dưới đây là sai A. ( x > 0). B. ( x < 0). C. nếu x = 0; D. nếu x < 0 Câu 6: (NB) Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b thì A. Hai góc so le trong bằng nhau ; B. Hai góc đồng vị bằng nhau; C. Hai góc trong cùng phía bằng nhau; D. Câu A và B đúng. Câu 7: (NB) Cho a// b và c a thì A.b// c; B. bc; C. c//a; D. ba. Câu 8:(TH) Cho hai tam giác có kết luận nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 9: (NB) Cho ABC vàMNP bằng nhau biết AB= NM , BC= PM. Cách viết nào sau đây đúng A. ABC =MNP B. ABC =NMP C.ABC = MPN D. BCA = NMP Câu 10: (NB) : Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6cm. Đường trung trực d của đoạn AB cắt AB tại M. Mệnh đề nào sau đây sai? A. MA = MB = 6cm B. MA = MB = 3cm C. M là trung điểm của AB D. d vuông góc với đường thẳng AB tại M Câu 11(NB):Nếu đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì A. xy AB tại I và I là trung điểm của đoạn thẳng AB B. xy AB C . xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D.xy cắt đoạn thẳng AB Câu 12. (NB) Theo số liệu biểu đồ bên dưới thì loài vật nuôi được yêu thích chiếm tỉ lệ cao nhất là A. Cá B. Chó C. Mèo D. Chim
  9. B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (0,5 TH + 0,5 VD) (1 điểm) Thực hiện phép tính a) b) Bài 2. (VD) (1,0 điểm) Tìm x, biết m Bài 3. (0,5 NB + 1 TH) (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau: a I K a) Chứng minh a // b. 2 b) Tính góc IKL ? b 75°1 J L Bài 4.(0,5 điểm) (NB) Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em học sinh của một trường học. Hãy lập bảng thống kê tương ứng Bài 5.( VD)(2 điểm) Cho có AB =AC. Gọi I là trung điểm của BC. a) Chứng minh . b) Chứng minh . Bài 6. (VDC)(1 điểm)Tìm x, biết: HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
  10. MÔN: TOÁN 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( mỗi câu đúng ghi 0,25 diểm) ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B C A C D D B B B A A C B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) BÀI NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM a) 0,5 1 (1đ) b) 0,5 0,5 2 (1,0đ) 0,25.2 a) Ta có: 0,5 3 (1,5đ) 0,5 b) Vì a // b nên (hai góc trong cùng phía) 0,5 Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em học sinh của một trường học. 4 Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô (0,5đ) Tỉ lệ phần trăm 30% 45% 15% 10% 0,5 5 Vẽ hình, ghi gt-kl đúng 0,25 (2 đ) 0,25
  11. a. (0,75 điểm) Xét có : 0,25 gt) ( 0,25 (gt) AI: cạnh chung 0,25 b. (0,75 điểm) (cmt) 0,25 (2 góc tương ứng) Mà 0,25 (kề bù) Hay 0,25 0,5 6 0,25 (1đ) 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2