intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN - LỚP 7 2024-2025 Chươn Tổng % điểm TT g/ Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng đề TNK Q TL TNK Q TL TNK Q TL ng/ kiế Số hữu Số hữu tỉ và 2 5% 1 tỉ 13 tập hợp các 0,5đ tiết số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ Các phép tính với số hữu tỉ 2 Số Căn bậc hai 1 1 27,5% thực số học 0,25đ 0,5đ 10 tiết Số vô tỉ. Số 1 1 1 1 thực 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1đ Góc ở vị trí 1 1 42,5% đặc biệt. Tia 0,25 0,25 phân giác 3 Các hình của một góc học cơ bản Hai đường 1 1 25 tiết thẳng song 0,25 1đ song. Tiên đề Euclid về đường thẳng
  2. song Các trường 1+hv 1 hợp bằng 1đ 1đ nhau của tam giác Tam giác 1 1 cân. 0,25đ 0,25đ Trung trực của tam giác Thu thập Thu thập, 5 1 25% và tổ chức phân loại, 1,5đ 0,25đ 4 dữ biểu diễn dữ liệu.Phân liệu theo các tích và xử tiêu chí cho lý dữ liệu. trước 11 tiết Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 7 1 Mô tả và 1đ biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ 12 1 4 3 3 23 30% 10% 10% 20% 30% 100%
  3. Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT C Vận dụng cao h Nhận biết c độ Thông hiểu Vận dụng ủ đ ề 1 Số hữu tỉ và tập Nhận biết: Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 2 S hợp các số hữu (TN ố tỉ. Thứ tự trong 1,2) tập hợp các số Thông hiểu: Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. h hữu tỉ ữ Các phép tính Thông hiểu : Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, u với số hữu tỉ nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. t Vận dụng: Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, ỉ nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. 1 Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân 3 phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính t i nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). ế Giải quyết được t 2 S Số vô tỉ. Số thực Nhận biết: 2 ố – Nhận biết được số đối của một số thực. (TN7, 8) – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. t Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
  5. h Thông hiểu: ự – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai c số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. 1 0 t i ế t Vận dụng: 1 (TL4) – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. – Kết hợp linh hoạt các công thức lũy thừa số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ để rút gọn biểu thức, tìm x 3 Các Góc ở vị trí đặc Nhận biết : 1 hìn biệt. Tia phân Nhận biết được tia phân giác của một góc, đường thẳng (TN4) h giác của một góc song song, vuông góc. học cơ bản 2 5 ti ết Hai đường Thông hiểu: 1 thẳng song song. Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng (TN5) Tiên đề Euclid thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. về đường thẳng
  6. song Thông hiểu: Các trường Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của hợp bằng tam giác cân, nhận định được các yếu tố bằng nhau của nhau của tam hai tam giác (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy giác bằng nhau). Tam giác cân. Vận dụng: 1 2 Trung trực của – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học ( TN 10) (TL3bc) tam giác cân trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các tam giác bằng nhau, các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, hai đường thẳng song song từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 4 Th Mô tả và biểu Nhận biết: 6 u diễn dữ liệu – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho (TN1 thậ trên các bảng, một tập dữ liệu. 1-16) p biểu đồ -Nhận biết các thành phần và các dữ liệu của biểu (L1) và tổ Thông hiểu: chứ – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống c kê: biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng. dữ liệu .
  7. Phâ n tích và xử lý dữ liệu . 1 1 ti ết T 13 2 1 ổ n g Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên:……………………………Lớp.. MÔN: Toán – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi. Câu 1. Số đối của là A. . B. . C. . D. Câu 2. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. B. C. D. Câu 3. Cho hình vẽ dưới đây, và góc CBE là một cặp góc góc BAH
  8. A. bù nhau. A B B. trong cùng phía. C C. so le trong. D. đồng vị. E H Câu 4. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào cho biết Ot là tia phân giác của góc xOy? A. B. C. D. Câu 5. cho và khi đó A. . B. . C.. D. . Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại A, khẳng định nào sau đây SAI? A.AB = BC . B. AB = AC . C. . D. . Câu 7. Thứ tự nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Chọn khẳng định đúng A. . B. .
  9. C. D. . Câu 9. Chọn khẳng định đúng (làm tròn đến số thập phân thứ 2). A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho hình vẽ sau đường thẳng nào là đường trung trực của AB? A. d B. u C. m D. n Câu 11. Quan sát biểu đồ dưới đây, nếu quy ước rằng lượng mưa của mỗi tháng trong mùa mưa đều cao hơn 100 mm. Hãy cho biết mùa mưa tại Thành phố Hồ Chí Minh thường bắt đầu từ tháng nào?
  10. A. Tháng 4. B. Tháng 5. C. Tháng 9. D. Tháng 12. Câu 12. Quan sát biểu đồ trên và chọn khẳng định SAI? A. Ngày chủ nhật bạn An làm nhiều bài tập toán nhất. B. Thứ 3 bạn An làm được 20 bài tập toán. C. Biểu đồ biểu diễn số lượng bài tập toán bạn An làm trong một tuần. D. Số lượng bài tập toán bạn An làm ít nhất trong tuần đó là 10 bài. Câu 13. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không là số liệu? A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (gam). B. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế. C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ (mét). D. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (học sinh). Câu 14. An phỏng vấn 50 bạn nam trong trường thấy có 30 bạn thích bóng đá. An kết luận rằng “Đa phần các bạn học sinh nam thích bóng đá”. An đã thu thập dữ liệu bằng cách nào? A. Quan sát. B. Làm thí nghiệm. C. Lập phiếu hỏi. D. Phỏng vấn. Câu 15. Chọn câu trả lời đúng. Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sự thay đổi của một đối tượng theo thời gian thì A. trục ngang biểu diễn đại lượng quan tâm. B. trục thẳng đứng biểu diễn tên của biểu đồ. C. các đoạn thẳng nối nhau tạo thành một đường gấp khúc. D. trục thẳng đứng biểu diễn thời gian.
  11. Câu 16. Tỉ lệ tăng dân số Việt Nam trong một số năm gần đây được cho trong bảng sau: Năm 1991 1995 1999 2003 2007 2011 2015 2019 Tỉ lệ % 1.86 1.65 1.51 1.17 1.09 1.24 1.12 1.15 Tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất là năm nào? A. 2015 B. 2007 C. 2019 D. 1991 II.TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 1. (1,đ) Cho biểu đồ sau: a) Cho biết tỉ lệ phần trăm học sinh khối 7 yêu thích phim kinh dị, phim hoạt hình, phim hình sự, phim hài? Bài 2. (1 đ ) Thực hiện phép tính:  a) Bài 3. (3 đ ) Cho tam giác ABC có AB = AC và tia phân giác cắt BC ở H. a) Hai tam giác ABH và ACH có bằng nhau không? vì sao? b) Chứng minh AH BC. c) Vẽ HD AB và HE AC . Chứng minh: HD = HE
  12. Bài 4. (1 đ) Tìm BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  13. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  14. I. Phần trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án A A D D C A A C D D B Câu 13 14 15 16 Đáp án B D D B II. Phần tự luận (6,0 điểm): Bài Đáp án Điểm Bài a) Nêu đúng mỗi tỉ lệ ghi 0,25 1 1 0,2 0,1 Bài2 0,1 0,3 0,3 HS vẽ hình đúng để giải câu a A 0,25đ D E B H C 0,25 đ vì a) AH cạnh chung 0,25đ Bài 0,25đ 3 AB = AC (gt) Chứng minh AH BC Ta có: (CM câu a) 0,25đ b) (2 góc tương ứng) Mà: = 1800 (kề bù) 0,25đ Suy ra: = 900 hay AH BC 0,5đ Vẽ HDAB và HE AC . Chứng minh: HD=HE Xét hai tam giác vuông: và có: 0, 25đ c) AH cạnh chung 0,25đ 0,25 Suy ra: = ( cạnh huyền – góc nhọn ) Suy ra HD = HE (Hai cạnh tương ứng) 0, 25đ Bài 0,25đ 0,25đ 0,25đ
  15. 0,25đ Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên:……………………………Lớp.. MÔN: Toán – LỚP: 7. CHO HSKT Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi. Câu 1. Số đối của là A. . B. . C. . D. Câu 2. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. B. C. D.
  16. Câu 3. Cho hình vẽ dưới đây, và góc CBE là một cặp góc góc BAH A. bù nhau. B A C B. trong cùng phía. E C. so le trong. H D. đồng vị. Câu 4. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào cho biết Ot là tia phân giác của góc xOy? A. B. C. D. Câu 5. cho và khi đó A. . B. . C.. D. . Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại A, khẳng định nào sau đây SAI? A.AB = BC . B. AB = AC . C. . D. . Câu 7. Thứ tự nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Chọn khẳng định đúng A. . B. . C. D. . Câu 9.Chọn khẳng định đúng (làm tròn đến số thập phân thứ 2). A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho hình vẽ sau đường thẳng nào là đường trung trực của AB? A. d B. u C. m D. n Câu 11. Quan sát biểu đồ dưới đây, nếu quy ước rằng lượng mưa của mỗi tháng trong mùa mưa đều cao hơn 100 mm. Hãy cho biết mùa mưa tại Thành phố Hồ Chí Minh thường bắt đầu từ tháng nào?
  17. A. Tháng 4. B. Tháng 5. C. Tháng 9. D. Tháng 12. Câu 12. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không là số liệu? A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (gam). B. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế. C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ (mét). D. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (học sinh). Câu 13. An phỏng vấn 50 bạn nam trong trường thấy có 30 bạn thích bóng đá. An kết luận rằng “Đa phần các bạn học sinh nam thích bóng đá”. An đã thu thập dữ liệu bằng cách nào? A. Quan sát. B. Làm thí nghiệm. C. Lập phiếu hỏi. D. Phỏng vấn. Câu 14. Chọn câu trả lời đúng. Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sự thay đổi của một đối tượng theo thời gian thì A. trục ngang biểu diễn đại lượng quan tâm. B. trục thẳng đứng biểu diễn tên của biểu đồ. C. các đoạn thẳng nối nhau tạo thành một đường gấp khúc. D. trục thẳng đứng biểu diễn thời gian. Câu 15. Tỉ lệ tăng dân số Việt Nam trong một số năm gần đây được cho trong bảng sau: Năm 1991 1995 1999 2003 2007 2011 2015 2019 Tỉ lệ % 1.86 1.65 1.51 1.17 1.09 1.24 1.12 1.15 Tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất là năm nào? A. 2015 B. 2007 C. 2019 D. 1991 II.TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1 (1,đ): Cho biểu đồ sau:
  18. a)(NB) Cho biết tỉ lệ phần trăm học sinh khối 7 yêu thích phim kinh dị, phim hoạt hình, phim hình sự, phim hài? Bài 2. 1 đ Thực hiện phép tính:  a)(0,3đ)  (0,7đ) Bài 3. (3 đ ) Cho tam giác ABC có AB = AC và tia phân giác cắt BC ở H. a) (TH) Hai tam giác ABH và ACH có bằng nhau không? vì sao? b) (VD) Chứng minh AH BC. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………
  19. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2