Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ /Chủ đề Nhận biết (40%) Thông hiểu (30%) Vận dụng (20%) Vận dụng cao (10%) Tổng cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Bảo quản và Biết được vai trò của Hiểu được vai trò của các Đưa ra lời khuyên với chế biến thực thực phẩm, ăn uống nhóm thực phẩm, phân loại sự hiểu biết của bản phẩm khoa học, các phương thực phẩm, bảo quản thực thân. pháp chế biến và bảo phẩm. Cách bảo quản thực quản thực phẩm. phẩm của gia đình. Số câu 4 1 2 1 8 Số điểm 2 1 1 2 6 Tỉ lệ 20% 10% 10% 20% 60% 2. Trang phục và Biết được nguồn gốc, . Đưa ra lời khuyên với thời trang tính chất của các loại sự hiểu biết của bản vải, cách phân loại trang thân. phục. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 2 1 4 Tỉ lệ 10% 20% 10% 40% TS câu 7 3 1 1 12 TS điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% 1
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6- THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức giá TT Nội dung Vận Vận Thông hiểu dụng dụng cao Nhận biết: - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. (Câu 4;5) - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. (Câu 1) Thông hiểu: Thực - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm và phẩm chính. dinh - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh TN2 1 dưỡng dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. (Câu 2) Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình Câu - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói 1TL quen ăn, uống khoa học. (Câu 1 TL) (2đ) 2 Nhận biết: Bảo quản - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực thực phẩm. phẩm - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. (Câu 2 TL) TN6 Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến.(Câu 6) - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm 2
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Nội dung giá Vận Vận Thông hiểu dụng dụng cao vào thực tiễn gia đình 3 Chế biến thực Nhận biết: phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. (Câu 3) - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một 3
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Nội dung giá Vận Vận Thông hiểu dụng dụng cao bữa ăn gia đình. Nhận biết: - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục Trang - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng phục để may trang phục. trong đời Thông hiểu: Câu 3TL sống - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại 4 (2đ) vải thông dụng dùng để may trang phục. (Câu 3 TL) Vận dụng: - Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc Nhận biết: - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. (Câu 7) - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Sử dụng Thông hiểu: và bảo - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục 5 quản thông dụng. trang - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông phục dụng. Vận dụng: - Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng 4
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Nội dung giá Vận Vận Thông hiểu dụng dụng cao Nhận biết: - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống.(Câu 8) Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. Thời 6 trang Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: - Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản Câu thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia 4TL đình. (Câu 4 TL) (1đ) 3 câu 1 câu 1 câu Tổng cộng 3đ 2đ 1đ 5
- Họ và tên KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2022-2023 HS………………… MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 6 ……. Thời gian làm bài: 45 phút. Lớp: …….Trường THCS Lê Lợi Số BD: .............. Phòng: ............. Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký của giám thị Số TT I. Trắc nghiệm (4 điểm) (Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất) Câu 1. Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì? A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. B. Giúp con người phát triển cân đối. C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh. D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh. Câu 2. Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng A. 3 giờ. B. 7 giờ. C. 4 – 5 giờ. D. Không quy định. Câu 3. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó là A. Luộc. B. Rán. C. Nướng. D. Kho. Câu 4. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt? A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 5. Hãy cho biết loại vitamin nào giúp làm sáng mắt? A. Vitamin A. B. Vitamin B. C. Vitaminh C. D. Vitamin E. Câu 6. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ? A. Trái cây. B. Các loại rau. C. Các loại củ. D. Thịt, cá. 6
- Câu 7. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Chất liệu. B. Kiểu dáng. C. Màu sắc. D. Đường nét, họa tiết. Câu 8. Có mấy cách phân loại trang phục? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. Nếu bạn của em có chiều cao thấp hơn so với lứa tuổi, em sẽ khuyên bạn nên ăn thêm những thực phẩm nào? Vì sao? (2đ) Câu 2. Gia đình em thường bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào? (1đ) Câu 3. Trình bày nguồn gốc và tính chất của các loại vải thông thường được dùng để may trang phục. (2đ) Câu 4. Thời trang là gì? Hãy lựa chọn phong cách thời trang em yêu thích và giải thích tại sao? (1đ) === HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I. Trắc nghiệm (4đ) Mỗi câu đúng đạt 0,5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B B A D D A II. Tự luận (6đ) Câu 1. Nếu bạn của em có chiều cao thấp hơn so với lửa tuổi, em sẽ khuyên bạn nên ăn thêm những thực phẩm như cá, trứng, rau, sữa, nấm, đỗ. (1đ) Vì đây đều là những thực phẩm có chứa vitamin D, nhiều canxi cho xương chắc khoẻ. (1đ) Câu 2. Gia đình em thường bảo quản thực phẩm bằng các phương pháp: - Làm lạnh: bảo quản trong ngăn mát trái cây, rau củ để ăn trong tuần. (0.25đ) - Đông lạnh: gồm thịt, cá trong ngăn đông để sử dụng trong vài tuần. (0.25đ) - Làm khô: phơi khô hành tỏi dưới ánh nắng mặt trời, phơi khô thóc lúa. (0.25đ) - Ướp: trộn một số gia vị như muối, hạt nêm…vào thịt, cá… (0.25đ) Câu 3. *Vải sợi thiên nhiên: (0.5đ) - Nguồn gốc: Được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên như sợi bông (cotton), sợi tơ tằm, sợi len,... - Tính chất: 7
- + Vải sợi bông, vải tơ tằm có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu. + Vải len có khả năng giữ nhiệt tốt. * Vải sợi hoá học: gồm vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp. - Vải sợi nhân tạo: (0.5đ) + Nguồn gốc: Được dệt bằng các loại sợi có nguồn gốc từ gỗ, tre, nứa,... như sợi vít-cô (viscose), sợi a-xê-tát (acetate),... + Tính chất: có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu. -Vải sợi tổng hợp: (0.5đ) + Nguồn gốc: được dệt bằng các loại sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ,... như sợi ni-lông (nylon), sợi pô-li-ét-te (polyester),... + Tính chất: bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát. * Vải sợi pha: (0.5đ) + Nguồn gốc: được dệt bằng sợi có sự kết hợp từ hai hoặc nhiều loại sợi khác nhau. + Tính chất: có ưu điểm của các loại sợi thành phần. Câu 4. Thời trang là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định. (0.5 đ) Em thích phong cách thể thao vì thiết kế thường đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khoẻ khoắn, thoải mái khi vận động và thể hiện được cá tính của em.(0.5đ) (Tùy thuộc vào sự lựa chọn phong cách thời trang của HS) 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn