Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, HCM
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, HCM’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, HCM
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Đơn vị kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Nội năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH % dung Thời T Thời Thời Thời Thời tổng kiến gian T Số gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL điểm thức CH (ph) (ph) (ph) (ph) (ph) 1.1. Động lượng và định 1 1,25 1 6,0 1 3,25 2 1 10,5 25 Động luật bảo toàn động lượng 1 lượng 1.2. Các loại va chạm 1 1,25 2 7,0 2 1 8,25 20 2.1. Động học chuyển Chuyển động tròn 1 1,25 1 2,25 2 3,5 5 2 động 2.2. Động lực học chuyển tròn 1 1,25 2 7,0 2 1 8,25 25 động tròn. Lực hướng tâm 3.1. Biến dạng của vật rắn. Biến 1 1,25 1 2,25 2 0 3,5 5 Đặc tính của lò xo 3 dạng của vật rắn 3.2. Định luật hooke 1 1,25 1 2,75 1 7,0 2 1 11,0 20 6T 3TL 22,7 1TL 45,0 Tổng 7,5 2TN 4,5 10,25 12 4 10 N 3TN 5 1TN 0 Tỉ lệ % 50 16,7 25 8 30 70 100 Tỉ lệ chung 70 30 30 70 100 % Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng; - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm;
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Vậ TT Thô n kiến thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Vận ng dụ biết dụng hiểu ng cao Nhận biết: - Phát biểu, viết công thức tính động lượng. Thông hiểu: 1 1 1 - Nêu được ý nghĩa của động lượng - Viết được công thức liên hệ giữa lực tác dụng và tốc độ biến thiên của động lượng. 1.1. Động lượng Vận dụng: và định luật bảo Vận dụng được công thức tính động lượng giải quyết các bài tập đơn toàn động lượng giản. Nhận biết - Nhận biết hệ kín, va chạm mềm, va chạm đàn hồi. - Phát biểu được định luật bảo toàn động lượng trong hệ kín 1 Động lượng Thông hiểu: - Viết được biểu thức định luật bảo toàn động lượng Vận dụng: - Vận dụng định luật bảo toàn động lượng trong một số trường hợp đơn giản
- 1.2. Các loại va - Thiết kế phương án hoặc lựa chọn phương án và thực hiện phương chạm án xác định động lượng của vật trong trường hợp va chạm mềm. 1 2 2.1 Động học Nhận biết: của chuyển - Nêu được định nghĩa Radian động tròn đều - Nêu được khái niệm tốc độ góc. 1 1 Thông hiểu: - Biểu diễn được độ dịch chuyển góc theo radian. Chuyển động 2 tròn 2.2 Lực hướng Nhận biết, thông hiểu tâm và gia tốc - Viết được công thức tính gia tốc hướng tậm, lực hướng tâm và đơn hướng tâm vị các đại lượng trong công thức 1 2 Vận dụng: - Vận dụng được biểu thức lực hướng tâm giải quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. 3.1. Biến dạng Nhận biết: của vật rắn. Đặc - Nêu được ví dụ về lực đàn hồi và những đặc điểm của lực tính của lò xo Biến dạng đàn hồi của lò xo (điểm đặt, hướng). 3 1 1 của vật rắn Thông hiểu: - Xác định được lực đàn hồi của lò xo. - Phân loại được các biến dạng trong từng trường hợp cụ thể. 3.2. Định luật Nhận biết: hooke - Phát biểu được định luật Hooke và viết hệ thức của định luật này đối với độ biến dạng của lò xo. 1 1 1 Vận dụng: - Vận dụng được định luật Húc để giải được bài tập đơn giản về sự biến dạng của lò xo.
- Vận dụng cao: Vận dụng được định luật Húc để giải được bài tập nâng cao về sự biến dạng của lò xo khi thay đổi khối lượng của vật treo. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2023 – 2024 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 10 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Ngày kiểm tra: 03/5/2024 Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 103 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R, tốc độ dài là v, tốc độ góc là ω. Gia tốc hướng tâm có biểu thức: v2 A. a ht v2 . B. a ht . C. a ht Rv2 . D. a ht R 2 . R Câu 2. Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tốc độ góc ω, tần số f. Chọn hệ thức đúng. 2 1 2 A. T f . B. . C. T . D. . T f2 f Câu 3. Chọn biểu thức đúng về lực hướng tâm. mr 2 v2 A. Fht = mω2. B. Fht . C. Fht . D. Fht = mω2 r. v r Câu 4. hi nói về lực đàn hồi của lò xo. Phát biểu nào sau đây là sai
- A. ò xo luôn lấy lại được h nh dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực. B. hi lò xo bị d n, lực đàn hồi có phương dọc theo trục lò xo. C. ực đàn hồi luôn có chiều ngược với chiều biến dạng của lò xo. D. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi luôn t lệ thuận với độ biến dạng. Câu 5. Hệ gồm hai vật 1 và 2 có khối lượng và tốc độ lần lượt là 2 kg; 3 m s và 1 kg; 6 m s. iết hai vật chuyển động ngược chiều nhau. Tổng động lượng của hệ này là: A. 3 kg.m/s. B. 4,5 kg.m/s. C. 0 kg.m/s. D. 6 kg.m/s. Câu 6. Sự xuất hiện của lực nào sau đây không phải là lực đàn hồi? A. Lò xo giảm xóc ở xe máy. B. Lực xuất hiện khi dương cánh cung. C. Đệm mút của giường nằm. D. Lực hút của nam châm dính trên bảng từ. Câu 7. Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 100 N m để lò xo d n ra được 5 cm? Lấy g = 10 m/s2 A. 10 kg. B. 2 kg. C. 0,5 kg. D. 20 kg. Câu 8. Tính chất của va chạm mềm: Sau va chạm, tổng động năng hệ A. tăng. B. không thể xác định. C. không đổi. D. giảm. Câu 9. Người ta n m một quả bóng khối lượng 100 g với vận tốc 10 m s. ung lượng của lực tác dụng lên quả bóng là: A. 10 N.s. B. 1 N.s C. 20 N.s. D. 100 N.s Câu 10. Giới hạn trong đó vật rắn còn giữ được tính đàn hồi của nó gọi là: A. độ d n của vật. B. độ n n của vật. C. độ biến dạng của vật. D. giới hạn đàn hồi của vật. Câu 11. Một chiếc xe máy chạy với tốc độ 50 km h trên một vòng đua có bán kính 250 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng
- A. 0,79 m/s2. B. 0,87 m/s2. C. 0,77 m/s2. D. 0,64 m/s2. Câu 12. Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng? A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật. B. Động lượng của một vật là một đại lượng v c tơ. C. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và b nh phương vận tốc. D. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Một chất điểm có khối lượng 0,1 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 30 cm trong một phút quay được 200 vòng. Hãy xác đinh: a. Chu kỳ, tần số, tốc độ góc, tốc độ dài của chất điểm. b. Gia tốc hướng tâm, lực hướng tâm. Câu 2. (1,5 điểm) Một quả bida khối lượng 170 g va chạm vuông góc vào mặt bên của mặt bàn bida và bật ra cũng vuông góc với mặt bên của bàn bida. Tốc độ của nó trước khi va chạm là 2,5 m/s và tốc độ sau khi va chạm là 2 m/s. a. Tính độ biến thiên động lượng của quả bida. b. Tính lực trung bình của quả bida tác dụng vào mặt bên của bàn bida. Biết thời gian tương tác giữa quả bida và mặt bên của bàn là 0,01s. Câu 3. (1,5 điểm) Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm được treo thẳng đứng. Treo vào đầu tự do của lò xo vật có khối lượng 0,02 kg thì chiều dài của lò xo là 30 cm. Lấy g = 10m/s2. a. Tính độ cứng của lò xo. b. Nếu treo thêm vật có khối lượng 0,005 kg thì chiều dài của lò xo là bao nhiêu.
- Câu 4. (2,0 điểm) Quả cầu thứ nhất có khối lượng 3 kg chuyển động trên mặt phẳng ngang, với tốc độ 6 m s đến va chạm vào quả cầu thứ hai có khối lượng 6 kg đang đứng yên. Sau va chạm hai quả cầu dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát giữa các quả cầu và mặt phẳng tiếp xúc. ác định tốc độ của hai quả cầu ngay sau va chạm. ------ Hết ------ Họ và tên học sinh: .................................................................. Lớp: ............. Phòng thi: .........
- Ở GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 10 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Mã đề: 103 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP B B D A C D C D B D C C ÁN PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung Thang điểm Câu 1:(2,0 điểm) a. - Chu kì: 0,25 điểm - Tần số của bánh xe là: 0,25 điểm - Tốc độ góc: - Tốc độ dài: 0,25 điểm 0,25 điểm b. - Gia tốc hướng tâm: aht = = = =131,59 m/s2 - Lực hướng tâm: Fht = maht = 0,1. 131,59 = 13,159 N 0,5 điểm
- 0,5 điểm Câu 2:(1,5 điểm) Chọn chiều dương là chiều chuyển động của viên bida trước va chạm 0,25 điểm Độ biến thiên động lượng của viên bida là: ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗ (1) Chiếu (1) lên chiều dương đã chọn ta có: 0,25 điểm Lực trung bình của quả bida tác dụng vào mặt bên của bàn: 0,5 điểm 0,5 điểm
- Câu 3:(1,5 điểm) a. Độ cứng của lò xo = 30-25 = 5 cm = 0,05 m 0,25 Fđh =P ⟹ k = mg ⟹K.0,05 =0,02.10 ⟹ K = 4 N/m 0,25 b. Chiều dài của lò xo khi treo thêm vật 0,25 - m = 20 +5 = 25 g = 0.025 kg mg 0, 025.10 - Δl ' 0, 0625m k 4 0,25 l= Δl ' = 0,25 + 0, 0625 =0,3125m = 31,25 cm. 0,25 0,25 Câu 4:(2,0 điểm) Chọn chiều dương là chiều chuyển động của quả cầu một trước va chạm 0,25 điểm Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có: 0,25 điểm ⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ (1) Chiếu (1) lên chiều dương 0,5 điểm 0,5 điểm ⟹ 0,25 điểm 0,25 điểm Vậy sau va cham hệ chuyển động với tốc độ 2 .
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2023 – 2024 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 10 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Ngày kiểm tra: 03/5/2024 Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 104 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω, số vòng mà vật đi được trong một giây là f. Chọn hệ thức đúng. 1 2 2 A. T B. . C. T f D. f2 T f Câu 2. hi nói về lực đàn hồi của lò xo. Phát biểu nào sau đây là sai A. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi luôn t lệ thuận với độ biến dạng B. ực đàn hồi luôn có chiều ngược với chiều biến dạng của lò xo. C. ò xo luôn lấy lại được h nh dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực D. Lực đàn hồi của lò xo có phương dọc theo trục lò xo Câu 3. Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng? A. Động lượng của một vật là một đại lượng v c tơ. B. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn. C. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật. D. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và b nh phương vận tốc.
- Câu 4. Sự xuất hiện của lực nào sau đây không phải là lực đàn hồi A. Đệm mút của giường nằm B. Lực hút của nam châm dính trên bảng từ C. Lò xo giảm xóc ở xe máy D. Lực xuất hiện khi dương cánh cung Câu 5. Tính chất của va chạm mềm: Sau va chạm, tổng động năng hệ … A. không thể xác định. B. giảm. C. không đổi. D. tăng. Câu 6. Người ta n m một quả bóng khối lượng 500 g với vận tốc 20 m s. ung lượng của lực tác dụng lên quả bóng là A. 20 N.s. B. 100 N.s. C. 200 N.s D. 10 N.s Câu 7. Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R, tốc độ dài là v, tốc độ góc là ω. Gia tốc hướng tâm aht có biểu thức: v2 A. a ht Rv 2 B. a ht C. a ht v2 D. a ht R 2 R Câu 8. Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 100N m để lò xo d n ra được 10cm? Lấy g = 10m/s2 A. 1000kg B. 100kg C. 10kg D. 1kg. Câu 9. Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 20 km h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng A. 0,4 m/s2. B. 4 m/s2. C. 0,2 m/s2. D. 0,3 m/s2. Câu 10. Chọn biểu thức đúng về lực hướng tâm. mr 2 v2 A. Fht = mω 2 B. Fht C. Fht D. Fht = mω2 r v r Câu 11. Giới hạn trong đó vật rắn còn giữ được tính đàn hồi của nó gọi là
- A. độ n n của vật. B. giới hạn đàn hồi của vật. C. độ biến dạng của vật. D. độ d n của vật. Câu 12. Hệ gồm hai vật 1 và 2 có khối lượng và tốc độ lần lượt là 1 kg; 3 m s và 1,5 kg; 2 m s. iết hai vật chuyển động ngược chiều nhau. Tổng động lượng của hệ này là A. 0 kg.m/s. B. 3 kg.m/s. C. 6 kg.m/s. D. 4,5 kg.m/s. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Một chất điểm có khối lượng 0,2 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 60 cm trong hai phút quay được 400 vòng. Hãy xác đinh: a. Chu kỳ, tần số, tốc độ góc, tốc độ dài của chất điểm. b. Gia tốc hướng tâm, lực hướng tâm. Câu 2. (1,5 điểm) Một quả bóng có khối lượng 60 g đang bay theo phương ngang với tốc độ 2,5 m/s tới va chạm vào tường và bị bật ngược trở lại theo phương cũ với cùng một tốc độ. a. Tính độ biến thiên động lượng của quả bóng. b. Tính lực của quả bóng tác dụng vào tường. Biết thời gian bóng đập vào tường là 0,02s. Câu 3. (1,5 điểm) Một lò xo có chiều dài tự nhiên 35 cm được treo thẳng đứng. Treo vào đầu tự do của lò xo vật có khối lượng 0,04 kg thì chiều dài của lò xo là 40 cm. Lấy g = 10m/s2. a. Tính độ cứng của lò xo. b. Để chiều dài lò xo dài 45cm thì phải treo vật nặng có khối lượng là bao nhiêu? Câu 4. (2,0 điểm) Viên bi thứ nhất có khối lượng 1 kg đang chuyển động với tốc độ 4 m s đến va chạm với viên bi thứ hai có khối lượng 2 kg đang chuyển động với tốc độ 2 m/s, biết hai viên bi chuyển động cùng chiều nhau trên cùng một đường thẳng trong mặt
- phẳng nằm ngang. Sau va chạm, viên bi thứ nhất chuyển động theo hướng cũ với tốc độ 2 m/s. Bỏ qua ma sát giữa các viên bi và mặt phẳng tiếp xúc. ác định tốc độ của viên bi thứ hai ngay sau va chạm. ------ Hết ------ Họ và tên học sinh: .................................................................. Lớp: ............. Phòng thi: .........
- Ở GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 10 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Mã đề: 104 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B C D B B D B D D D B A PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung Thang điểm Câu 1:(2,0 điểm) c. - Chu kì: 0,25 điểm 0,25 điểm - Tần số của bánh xe là: - Tốc độ góc: 0,25 điểm - Tốc độ dài: 0,25 điểm d. - Gia tốc hướng tâm: aht = = = =263,19 m/s2 - Lực hướng tâm: Fht = maht = 0,2. 263,19 = 52,64 N 0,5 điểm 0,5 điểm
- Câu 2:(1,5 điểm) Chọn chiều dương là chiều chuyển động của quả bóng trước va 0,25 chạm Độ biến thiên động lượng của viên bida là: ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗ (1) 0,25 điểm Chiếu (1) lên chiều dương đã chọn ta có: Lực của quả bóng tác dụng vào tường: 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 3:(1,5 điểm) a. Độ cứng của lò xo = 40-35 = 5 cm = 0,05 m Fđh =P ⟹ k = mg 0,25 ⟹K.0,05 =0,04.10 ⟹ K = 8 N/m 0,25 b. Khối lượng vật cần treo để l = 45cm 0,25 = 45-35 = 10 cm = 0,1 m - K = mg ⟹ 8.0,1 = m.10 0,25 ⟹ m = 0,08 kg 0,25 0,25 Câu 4:(2,0 điểm) Chọn chiều dương là chiều chuyển động của viên bi 1 trước va chạm 0,25 điểm
- Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có: 0,25 điểm ⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ (1) Chiếu (1) lên chiều dương 0,5 điểm 0,5 điểm ⟹ 0,25 điểm Vậy sau va cham viên bi hai chuyển động với tốc độ 3 . 0,25 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 811 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 511 | 17
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án
79 p | 125 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 216 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Việt
6 p | 58 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Lương
7 p | 72 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Dân Chủ
6 p | 55 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Thịnh B
4 p | 77 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hộ Cơ 2
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 93 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Cù Lao Dung
3 p | 43 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn