intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 5 - Trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp (Năm học 2015-2016)

Chia sẻ: Công Toán | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

100
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn "Tiếng Anh 5 - Trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp" năm học 2015-2016 gồm những câu hỏi bài tập tự luận và trắc nghiệm giúp các bạn củng cố kiến thức đã học và làm quen với dạng đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 5 - Trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp (Năm học 2015-2016)

  1. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CÁI BÈ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN THỊ NGHIỆP NĂM HỌC 2015 - 2016 -------------------------- MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 5 Mark Họ và tên: _____________________________________ Lớp: 5……. Ngày ....... tháng 12 năm 2015 A/ PART I: Listening (5pts) I. Listen and match (1pt) one a two b three c four d five e II. Listen and circle (1pt) 1. a. hide and seek b. blind man’s bluff c. tag 2. a. an astronaut b. an architect c. an engineer 3. a. watched TV b. listened to music c. read comic book 4. a. November 20th b. November 25th c. October 20th 5. a. a birthday card b. a dictionary c. a comic book III. Listen and number (1pt)
  2. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí a b c d 1 e IV. Listen and tick.  (1pt) 1. a.  b. c. 2. a. b. c. 3. a. b. c.
  3. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 4. a. b. c. 5. a. b. c. V. Listen and complete (1pt) morning; windmill; afternoon; sandcastles; cruise. A: What will we do in the (1) morning? B: We’ll build some (2) ___________. A: What will we do in the (3) ___________? B: We’ll visit a small (4) ___________. A: Will we (5) ___________ around the islands? B: Yes, we will. B/ PART II: Reading (1.5pts) Read and do the tasks: Nam lives in Tien Giang. Every morning, he gets up early. He often walks to school. Yesterday was Sunday. Nam gets up late. He did not do morning exercise. He did not have breakfast. He went out for lunch with his family. In the afternoon, he went swimming with his father. He did not listen to her favorite music, but he watched the program of “English for Kids” on TV. In the evening, he had no homework. He went to bed early. I. Tick Yes or No: Yes No 1. He often goes to school on foot.  2. He and his family went out for lunch. 3. He did not watch TV. 4. He did not do his homework in the evening. II. Read the passage again and answer the questions: 1. Where does Nam live? He lives in Tien Giang.
  4. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 2. What day is it today? ________________________________________________________________. 3. Who did he go swimming with? ________________________________________________________________. 4. Did he stay up late last night? ________________________________________________________________. C/ PART III: Writing (1.5pts) I. Look at the picture and the letters. Write the words as example: 1. basketball 2. ti _ _ r 3. Drag _ _ - Balls 4. cl _ _ k II. Complete sentences: 1. It’s a large cottage. It’s got a large pond. 2. The Star_______ Tree is my favorite book. 3. He likes to play c_______ . 4. We watch_______ some cartoons last night. Good luck to you!!!
  5. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ANSWER KEYS A/ PART I: Listening (5pts) I. Listen and match (1pt) 1. b; 2. a; 3. e; 4. c; 5. d II. Listen and circle (1pt) 1. a; 2. b; 3. b; 4. a; 5. c III. Listen and number (1pt) a. 4; b. 2; c. 5; d. 1; e. 3. IV. Listen and tick (1pt) 1. a; 2. a; 3. c; 4. b; 5. c V. Listen and complete (1pt) (2) sandcastle; (3) afternoon; (4) windmill; (5) cruise. B/ PART I: Reading (1,5pts) I. Tick Yes or No: 1. Yes; 2. No; 3. Yes. II. Read the passage again and answer the questions: 1. It’s Monday. 2. He went swimming with his father. 3. No, he didn’t/ did not. C/ PART III: Writing (1.5pts) I. Look at the picture and the letters. Write the words as example: 1. Dragon Ball; 2. tiger; 3. clock. II. Complete sentences: 1. Starfruit; 2. chess; 3. watched. ******************The end******************
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
31=>1