intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kỳ Sử và Địa 5

Chia sẻ: Bui Thi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

338
lượt xem
49
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo đề thi học kỳ Sử và Địa 5 với nội dung xoay quanh: cách mạng mùa thu, chiến thắng Điện Biên Phủ trên không, Bình Tây Đại Nguyên Soái Trương Định, cuộc phản công ở kinh thành Huế, địa hình và khoáng sản, khí hậu, sông ngòi,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kỳ Sử và Địa 5

  1. HỌ TÊN:…………………………… Số ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM ……………………………………… báo Môn LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ – LỚP 5 danh Thời gian làm bài: 40 phút LỚP:……………………..…………. Giám thị Số mật mã Số thứ tự TRƯỜNG ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Giám khảo Số mật mã Số thứ tự …../ 5 đ Phần 1: LỊCH SỬ Câu 1 Đánh dấu x vào trước ý đúng nhất : …../0.5đ 1. Hiệp định Pa-ri về Việt Nam được kí kết vào năm nào ? a.  1968 b.  1972 c.  1973 d.  1974 …../0.5đ 2. Người cắm lá cờ cách mạng lên nóc Dinh Độc Lập là: a.  La Văn Cầu b.  Phan Đình Giót c.  Nguyễn Viết Sinh d.  Bùi Quang Thận Câu 2 Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước các câu sau: …../ 2 đ 1. Bộ đội ta làm nên chiến thắng Điện Biên Phủ sau 56 ngày đêm chiến đấu kiên cường. 2. Mĩ ra sức phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ vì theo Hiệp định này đế quốc Mĩ buộc phải rút quân khỏi Việt Nam 3. Tết Mậu Thân 1968, quân dân ta chỉ tập trung ở Sài Gòn để tiến công Sứ quán Mĩ . 4. Nơi mở đầu phong trào “Đồng khởi” là tỉnh Bến Tre. Câu 3 Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh đoạn sau : …../ 1 đ Ngày 26- 4 -1975 chiến dịch ................................bắt đầu . Các cánh quân của ta đồng loạt tiến đánh các vị trí quan trọng của ................................ và chính quyến ................................ trong thành phố. Trưa ngày 30 - 4 -1975, xe tăng của ................................... tiến vào .................................., quân dân ta giải phóng Sài Gòn, kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. Các từ ngữ cần điền : Dinh Độc Lập ; quân đội ; quân giải phóng ;Hồ Chí Minh, Sài Gòn. Câu 4 Nêu tóm tắt những hiểu biết của em về chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”. …../ 1 đ .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
  2. MÔN LỊCH SỬ (Thời gian 40 phút) Câu 1-(4đ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . 1)Vua nào ở triều Lê bị nhân dân ta mỉa mai gọi là “vua quỷ” và “vua lợn”? A Lê Thái Tổ B Lê Uy Mục C Lê Tương Dực D Lê Chiêu Tông 2) Mượn cớ giúp nhà Lê , quân Thanh sang xâm lược nước ta năm nào? A 1786 B 1788 C 1789 D 1782 3) Các vua triều Nguyễn thường quan tâm đến xây dựng những công trình gì? A Chùa chiên B Trường học C Cung điện, lăng tẩm D Đê điều 4) Kinh thành Huế nằm bên con sông nào? A Sông Thu Bồn B Sông Hồng C Sông Hương D Sông Lam Câu 2-(2đ) Điền vào chỗ chấm những số thích hợp: Quang Trung lên ngôi hoàng đế năm.................... Quang Trung mất năm ....................... Câu 3-(4đ) Hãy viết tên các vua nhà Nguyễn theo thứ tự thời gian từ 1802 đến 1858 (Tự Đức, Minh Mạng, Gia Long, Thiệu Trị) 1- ............................. 3- ................................ 2- .............................. 4-................................
  3. MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 5 Phần Lịch sử Bài 1: “Bình Tây Đại nguyên soái” Trương Định Câu 1: Năm 1862, triều đình nhà Nguyễn làm với với thực dân Pháp?  Năm 1862, triều đình nhà Nguyễn kí hòa ước, nhường ba tỉnh miền Đông Nam Kì cho thực dân Pháp. Câu 2: Triều đình ra lệnh cho Trương Định làm gì?  Triều đình ra lệnh cho Trương Định phải giải tán lực lượng kháng chiến. Câu 3: Trương Định quyết định thế nào?  Trương Định không nghe theo và quyết cùng nhân dân chống quân xâm lược. Câu 4: Ai là người được nhân dân và nghĩa quân suy tôn là “Bình Tây Đại nguyên soái”?  Trương Định Bài 2: Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tân đất nước Câu 5: Năm 1860, Nguyễn Trường Tộ đi đâu? Để làm gì?  Sang Pháp, để tìm hiểu sự giàu có, văn minh của nước Pháp. Câu 6: Về nước, Nguyễn Trường Tộ trình bày nhiều bản điều trần, bày tỏ mong muốn làm giàu đất nước lên vua nào?  Vua Tự Đức Câu 7: Nguyễn Trường Tộ đề nghị vua Tự Đức làm gì?  Mở rộng quan hệ ngoại giao với nhiều nước, thông thương với thế giới, thuê người nước ngoài đến giúp nhân dân ta khai thác các nguồn lợi về biển, rừng, đất đai, khoáng sản. Câu 8: Triều đình nhà Nguyễn có đồng ý với Nguyễn Trường Tộ không?  Không. Bài 3: Cuộc phản công ở kinh thành Huế Câu 9: Cuộc phản công ở kinh thành Huế do ai tổ chức?  Tôn Thất Thuyết Câu 10: Sau khi cuộc phản công thất bại, Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa ai để ra chiếu Cần vương?  Vua Hàm Nghi Câu 11: Phong trào chống Pháp mạnh mẽ kéo dài đến cuối thế kỉ XIX là phong trào gì?  Phong trào Cần vương Bài 4: Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX Câu 12: Từ cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp làm gì trên đất nước ta?  Khai thác mỏ, lập nhà máy, đồn điền để vơ vét tài nguyên và bóc lột nhân dân ta. Câu 13: Cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, nước ta xuất hiện các ngành kinh tế mới nào?  Các giai cấp, tầng lớp mới ra đời như: công nhân, chủ xưởng, nhà buôn, viên chức, trí thức,… Bài 5: Phan Bội Châu và phong trào Đông Du Câu 14: Phong trào Đông Du do ai cổ động, tổ chức?  Phan Bội Châu Câu 15: Mục đích của phong trào Đông Du là gì?  Đào tạo nhân tài và cứu nước Câu 16: Phan Bội Châu lập hội Duy Tân năm nào?  1904 -1-
  4. Câu 17: Phong trào Đông Du tan rã năm nào?  1909 Câu 18: Vì sao phong trào Đông Du thất bại?  Vì năm 1908, Pháp cấu kết với Nhật chống phá phong trào Đông Du. Bài 6: Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước? Câu 19: Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào? Tại đâu?  Ngày 5/6/1911. Tại Bến Nhà Rồng Câu 20: Vì sao Nguyễn Tất Thành muốn tìm con đường cứu nước mới?  Vì ông sớm thấu hiểu tình cảnh đất nước và nổi thống khổ của nhân dân nên đã sớm có chí đánh đuổi thực dân Pháp. Ông khâm phục các cụ đi trước nhưng không tán thành cách làm của các cụ. Bài 7: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời Câu 21: Nêu tên 3 tổ chức cộng sản ra đời ở Việt Nam năm 1929?  - Đông Dương Cộng sản Đảng - An Nam Cộng sản Đảng - Đông Dương Cộng sản liên đoàn Câu 22: Vì sao phải hợp nhất 3 tổ chức cộng sản?  Tăng thêm sức mạnh cho cách mạng Việt Nam Đoàn kết toàn dân chống lại kẻ thù, giải phóng dân tộc. Câu 23: Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam diễn ra ở đâu? Do ai chủ trì?  Diễn ra ở Hồng Công (Trung Quốc) do Nguyễn Ái Quốc chủ trì. Câu 24: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào thời gian nào?  Ngày 3/2/1930 Câu 25: Ý nghĩa của việc thành lập Đảng?  Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. Từ đó, cách mạng nước ta có Đảng lãnh đạo và giành được nhiều thắng lợi vẻ vang. Bài 8: Xô Viết Nghệ - Tĩnh Câu 26: Phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh diễn ra vào thời gian nào?  Năm 1930 – 1931 Câu 27: Ngày kỉ niệm Xô Viết Nghệ Tĩnh?  Ngày 12 tháng 9 Câu 28: Vì sao phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh thất bại?  Vì bọn đế quốc dùng mọi thủ đoạn để đàn áp. Bài 9: Cách mạng mùa thu Câu 29: Ngày kỉ niệm Cách mạng tháng Tám?  Ngày 19 tháng 8 năm 1945 Bài 10: Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập Câu 30: Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập vào thời gian nào? Ở đâu?  Ngày 2 tháng 9 năm 1945. Tại quảng trường Ba Đình Câu 31: Cuối bản Tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì?  “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”. Câu 32: Ý nghĩa của Tuyên ngôn độc lập ? -2-
  5.  - Khẳng định quyền độc lập của dân tộc - Khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Bài 12: Vượt qua tình thế hiểm nghèo Câu 33: Sau cách mạng tháng Tám, nước ta gặp những khó khăn gì?  - Các nước đế quốc và thế lực phản động chống phá cách mạng - “Giặc đói”, “giặc dốt” trong nước. Câu 34: Để chống lại “Giặc đói”, “giặc dốt” nhân dân ta đã làm gì?  - Cả nước lập “hũ gạo cứu đói”, “ngày đồng tâm” dành gạo cho người nghèo và đẩy mạnh sản xuất. - Phong trào xóa nạn mù chữ được phát động, trường học được mở thêm, trẻ em nghèo được đi học. Bài 13: “Thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước” Câu 35: Thực dân Pháp quay lại cướp nước ta vào thời gian nào?  18/2/1946, Pháp gửi tối hậu thư đe dọa, đòi chính phủ ta giải tán lực lượng tự vệ, giao quyền kiểm soát Hà Nội cho chúng. Câu 36: Nhân dân ta đứng lên kháng chiến với tinh thần gì?  “Thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ”. Bài 14: Thu – Đông 1947, Việt Bắc “Mồ chôn giặc Pháp” Câu 37: Thực dân Pháp tấn công lên Việt Bắc vào năm nào?  Thu – Đông 1947 Câu 38: Thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc nhằm âm mưu gì?  Chúng muốn tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta để nhanh chóng kết thúc chiến tranh. Câu 39: Nêu một số địa danh tiêu biểu cho chiến thắng của ta trong chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947?  Bắc Kạn, Chợ Mới, Chợ Đồn, đèo Bông Lau, Bình Ca, Đoan Hùng Câu 40: Cuộc tấn công của Pháp lên Việt Bắc có kết cục ra sao?  - Quân địch bị tiêu diệt và Việt Bắc là “mồ chôn giặc Pháp” - Bảo vệ được cơ quan đầu não của cuộc kháng chiến. Câu 41: Ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc thu – đông 1947?  - Giáng một đòn quyết định đập tan chiến lược “đánh nhanh, thắng nhanh” của thực dân Pháp. - Đưa cuộc kháng chiến của dân tộc ta bước sang một giai đoạn mới. - Chiến thắng Việt Bắc của ta đã buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta. Bài 15: Chiến thắng Biên giới thu – đông 1950 Câu 42: Sau thất bại từ năm 1948 đến 1950, thực dân Pháp có âm mưu gì mới?  Tăng cường lực lượng khóa chặt biên giới Việt – Trung, cô lập căn cứ địa Việt Bắc Câu 43: Ta quyết định mở chiến dịch Biên giới thu – đông 1950 nhằm mục đích gì?  - Giải phóng một phần biên giới Việt – Trung - Mở rộng căn cứ địa Việt Bắc, khai thông đường liên lạc quốc tế. -3-
  6. Câu 44: Quân ta đã chọn cứ điểm nào làm mục tiêu trọng điểm mở màn chiến dịch?  Trên đường số 4, ta chọn cứ điểm Đông Khê Câu 45: Nêu kết quả và ý nghĩa thắng lợi của chiến dịch biên giới thu – đông 1950?  Ta đã tiêu diệt và bắt sống hơn 8000 tên địch, giải phóng một số xã và thị trấn, làm chủ 750 km trên dải biên giới Việt – Trung. Căn cứ địa Việt Bắc được củng cố và mở rộng. Bài 16: Hậu phương những năm sau chiến dịch Biên giới Câu 46: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đề ra nhiệm vị gì?  Phát triển tinh thần yêu nước, đẩy mạnh thi đua, chia ruộng đất cho nông dân. Câu 47: Hãy nêu tên 1 trong 7 anh hùng được tuyên dương anh hùng lao động đại hội chiến sĩ và cán bộ gương mẫu toàn quốc?  Ngô Gia Khảm Phần Địa lí Bài 1: Việt Nam – đất nước chúng ta Câu 1: Bán đảo Đông Dương gồm những nước nào?  Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia Câu 2: Diện tích lãnh thổ nước ta là bao nhiêu ki-lô-mét vuông?  330 000 km2 Câu 3: Hình dạng nước ta như thế nào?  Phần đất liền của nước ta hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc – Nam, với đường bờ biển cong như hình chữ S. Câu 4: Vùng biển nước ta có diện tích rộng hơn phần đất liền đúng hay sai?  Đúng Câu 5: Phần đất liền của nước ta giáp với nước nào?  Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia Bài 2: Địa hình và khoáng sản Câu 6: Địa hình nước ta có đặc điểm gì? 1 3  diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi 4 4 Câu 7: Kể tên một số loại khoáng sản ở nước ta?  than, dầu mỏ, khí tự nhiên, bô-xít, sắt, a-pa-tit, thiếc,... Câu 8: Ở nước ta những dãy núi nào có hình cánh cung?  Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. Câu 9: Than có nhiều ở nước ta, tập trung ở tỉnh nào?  Quảng Ninh Bài 3: Khí hậu Câu 10*: Nước ta có khí hậu gì?  Nhiệt đới gió mùa Câu 11*: Khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta có đặc điểm gì?  Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa Câu 12*: Khí hậu miền Bắc và miền Nam thay đổi như thế nào? Miền Bắc có mùa đông lạnh, mưa phùn; miền Nam nóng quanh năm với mùa mưa và khô rõ rệt. -4-
  7. Câu 13: Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời sống và sản xuất?  Khí hậu nóng và mưa nhiều nên cây cối dễ phát triển. Nhưng hằng năm thường có bão, có năm mưa lớn gây lũ lụt, có năm lại hạn hán làm ảnh hưởng đến đời sống và hoạt động sản xuất. Câu 14: Ranh giới giữa miền Bắc và miền Nam là dãy núi nào?  Dãy núi Bạch Mã Bài 4: Sông ngòi Câu 15: Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng ít sông lớn đúng hay sai?  Đúng Câu 16: Nêu tên một số con sông ở nước ta?  sông Hồng, sông Đà, sông Thái Bình, sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai, sông Mã,.. Câu 17: Sông ngòi nước ta có đặc điểm gì?  Sông của nước ta có lượng nước thay đổi theo mùa và có nhiều phù sa. Câu 18: Sông ngòi có vai trò như thế nào đối với đời sống và sản xuất?  - Cung cấp nước cho sản xuất và đời sống của nhân dân. - Là đường giao thông quan trọng. - Là nguồn thủy điện lớn - Cho ta nhiều thủy sản Câu 19: Vì sao sông ở miền Trung ngắn và dốc?  Vì địa hình ở miền Trung đa phần là núi và ảnh hưởng của dảy Trường Sơn Câu 20: Tên nhà máy thủy điện lớn ở nước ta?  Nhà máy thủy điện Trị An trên sông Đồng Nai Nhà máy thủy điện Hòa Bình trên sông Đà Nhà máy thủy điện Thác Bà trên sông Lô Bài 5: Vùng biển nước ta Câu 21: Biển Đông bao bọc phần đất liền của nước ta ở phía nào?  Đông, nam và tây nam Câu 22: Nêu đặc điểm của vùng biển nước ta?  Nước không đóng băng, hay có bão, có hiện tượng thủy triều. Câu 23: Biển có vai trò như thế nào đối với đời sống và sản xuất?  - Biển giúp điều hòa khí hậu - Biển là nguồn tài nguyên lớn (cho ta dầu mỏ, muối, cá, tôm,...) - Biển là đường giao thông quan trọng - Biển là nơi du lịch, nghỉ mát hấp dẫn Câu 24: Kể tên các khu du lịch ở bãi biển?  Nha Trang thuộc tỉnh Khánh Hòa Non nước thuộc tỉnh Đà Nẵng Đồ Sơn thuộc tỉnh Hải Phòng Bài 6: Đất và rừng Câu 25: Nêu các loại đất chính ở nước ta? Chúng phân bố ở đâu?  Đất phe-ra-lít có màu đỏ hoặc vàng, nghèo mùn, phân bố ở vùng đồi núi Đất phù sa phân bố ở đồng bằng. Câu 26: Nêu tên các loại rừng chiếm phần lớn ở nước ta? Chúng phân bố ở đâu?  Rừng rậm nhiệt đới phân bố trên vùng đồi núi. Rừng ngập mặn phân bố ở những nơi đất thấp, ven biển. -5-
  8. Câu 27: Đất có vai trò như thế nào đối với chúng ta?  Đất là nguồn tài nguyên quý giá cần được bảo vệ và cải tạo Câu 28: Rừng có vai trò như thế nào đối với chúng ta?  - Rừng cho ta nhiều sản vật, nhất là gỗ - Rừng có tác dụng điều hòa khí hậu, che phủ đất và hạn chế nước mưa tràn về đồng bằng đột ngột gây lũ lụt. Câu 29: Để bảo vệ rừng chúng ta phải làm gì?  Không được chặt phá rừng bừa bãi Khuyến khích trồng rừng Bài 8: Dân số nước ta Câu 30: Năm 2004, nước ta có số dân đứng thứ mấy Đông Nam Á?  Thứ 3 (82 triệu người, sau In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin) Câu 31: Dân số nước ta tăng như thế nào?  Tăng nhanh Câu 32: Dân số tăng nhanh gây khó khăn gì cho cuộc sống?  Nhu cầu cuộc sống không đảm bảo Bài 9: Các dân tộc, sự phân bố dân cư Câu 33: Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào có số dân đông nhất?  54 dân tộc. Dân tộc kinh có số dân đông nhất. Câu 34: Dân tộc kinh phân bố ở đâu? Dân tộc ít người phân bố ở đâu?  Dân tộc kinh phân bố ở các đồng bằng, ven biển Dân tộc ít người phân bố ở vùng núi và cao nguyên. Câu 35: Kể tên một số dân tộc ít người mà em biết?  Hmông, Ba na, Tày, Tà-ôi, Gia-rai, Mường,… Câu 36: Phân bố dân cư nước ta có đặc điểm gì?  ¾ dân cư sống ở nông thôn, ¼ dân cư sống ở thành thị. Bài 10: Nông nghiệp Câu 37: Kể tên một số loại cây trồng ở nước ta? Cây nào được trồng nhiều nhất?  Nước ta có nhiều loại cây trồng như lúa, cây ăn quả, cao su, chè,…Trong đó lúa gạo được trồng nhiều nhất. Câu 37*: Vì sao ở nước ta, lúa gạo là cây được trồng nhiều nhất?  - Do khí hậu thích hợp - Đồng bằng rộng, đất đai màu mỡ, - Có nhiều sông ngòi, nguồn nước dồi dào, - Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa Câu 38: Trong nông nghiệp, ngành nào là ngành sản xuất chính?  Ngành trồng trọt Câu 39: Động vật nào được nuôi nhiều ở vùng núi?  Trâu, bò Câu 40: Động vật nào được nuôi nhiều ở đồng bằng?  Lợn và gia cầm Bài 11: Lâm nghiệp và thủy sản Câu 41: Ngành lâm nghiệp gồm những hoạt động gì?  Trồng rừng và bảo vệ rừng Khai thác gỗ và lâm sản khác -6-
  9. Câu 42: Ngành lâm nghiệp được phân bố ở vùng nào?  Vùng núi và trung du Câu 43: Nước ta có những điều kiện nào để phát triển ngành thủy sản?  Vùng biển rộng, có nhiều hải sản, mạng lưới sông ngòi dày đặc. Người dân có nhiều kinh nghiệm, nhu cầu về thủy sản ngày càng tăng. Câu 44: Ngành thủy sản phân bố ở đâu?  Vùng ven biển, những nơi có nhiều sông, hồ. Bài 12: Công nghiệp Câu 45: Kể tên một số ngành công nghiệp ở nước ta?  Khai thác khoáng sản; điện; luyện kim; cơ khí; dệt, may mặc; chế biến lương thực, thực phẩm; sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 46: Đặc điểm của nghế thủ công ở nước ta?  Dựa vào truyền thống, sự khéo léo của người thợ và nguồn nguyên liệu sẵn có. Câu 47: Kể tên một số nghề nổi tiếng?  Lụa, tơ tằm ở Hà Đông, Quảng Nam Gốm Bát Tràng ở Hà Nội, Biên Hòa, Đồng Nai Gốm Chăm ở Ninh Thuận Bài 13: Công nghiệp (tt) Câu 48: Các ngành công nghiệp ở nước ta phân bố tập trung ở đâu?  Đồng bằng và ven biển Câu 49: Trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta thuộc thành phố nào?  TP. Hồ Chí Minh Câu 50*: Điền vào chổ ....các từ: thưa thớt, đông đúc, công nghiệp, thương mại - Dân cư nước ta tập trung .........................tại các đồng bằng và ven biển. Vùng núi có dân cư ......................... - Thành phố Hồ Chí Minh vừa là trung tâm ...........................lớn, vừa là một trong những nơi có hoạt động ..........................phát triển nhất cả nước. Câu 51: Em hãy nêu những điều kiện để Thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.  - Ở gần vùng có nhiều lương thực, thực phẩm. - Giao thông thuận lợi - Dân cư đông đúc - Thu hút nguồn đầu tư nước ngoài - Tập trung các trung tâm văn hóa, khoa học kĩ thuật. Bài 14: Giao thông vận tải Câu 52: Nước ta có những loại hình giao thông vận tải nào?  Đường sắt, đường ô tô, đường biển, đường sông, đường hàng không. Câu 53: Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa?  Đường ô tô Câu 54: Hai tuyến đường sắt và đường bộ dài nhất nước ta là hai tuyến đường nào?  Đường sắt Bắc – Nam và quốc lộ 1A Câu 55: Hai thành phố nào là đầu mối giao thông quan trọng nhất nước ta?  Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh Câu 56: Kể tên một số sân bay và bến cảng lớn ở nước ta? -7-
  10.  sân bay Nội Bài (ở Hà Nội); sân bay Tân Sơn Nhất (ở TP. Hồ Chí Minh); bến cảng Hải Phòng; Đà Nẵng; TP. Hồ Chí Minh Bài 15: Thương mại và du lịch Câu 57: Thương mại gồm các hoạt động nào?  Thương mại gồm các hoạt động mua bán hàng hóa ở trong nước và với nước ngoài. Thương mại gồm cả nội thương và ngoại thương. Câu 58: Thương mại có vai trò gì?  Nhờ có hoạt động thương mại mà sản phẩm của các ngành sản xuất đến được với người tiêu dùng. Câu 59: Nước ta xuất khẩu và nhập khẩu những mặt hàng gì là chủ yếu?  Xuât khẩu khoáng sản, hàng tiêu dùng, nông sản và thủy sản. Nhập khẩu các máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu Câu 60: Hai thành phố nào có hoạt động thương mại phát triển nhất nước ta?  Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh Câu 61: Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch ở nước ta?  Có nhiều phong cảnh đẹp, bãi tắm tốt, vườn quốc gia, các công trình kiến trúc, di tích lịch sử, lễ hội truyền thống,… Câu 62: Kể tên một số địa điểm du lịch?  Vịnh Hạ Long (ở Quảng Ninh) Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng (ở Quảng Bình) Cố Đô Huế, phố cổ Hội An, khu di tích Mỹ Sơn (ở Quảng Nam);..... Câu 63: Tỉnh em có những địa điểm du lịch nào?  Vườn quốc gia Tràm Chim; Khu di tích lịch sử Xẻo Quýt; Khu sinh thái Gáo Giồng; Khu di tích Gò Tháp; Khu di tích cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc;... -8-
  11. Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ Thứ…….ngày…..tháng….năm 2013 Lớp: 5…. KIỂM TRA CUỐI NĂM Họ và tên………………………… MÔN: LỊCH SỬ Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I – LỊCH SỬ: Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng: Vì sao gọi chiến thắng của quân dân Hà Nội và các thành phố khác ở miền Bắc trong 12 ngày đêm cuối năm 1972 là chiến thắng " Điện Biên Phủ trên không" ? a) Diễn ra trên bầu trời Điện Biên Phủ. b) Diễn ra trên đường Điện Biên Phủ ở Hà Nội. c) Tầm vóc và ý nghĩa của chiến thắng này cũng tương tự như chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. Câu 2. Điền chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai. a) Ngày 27 – 1 - 1973, tại Pa-ri đã diễn ra lễ kí Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam. b) Ngày 2 – 9 - 1945 Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập tại Quảng trường Ba Đình, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng Hòa. c) Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, anh Phan Đình Giót đã lấy thân mình lấp lỗ châu mai. d) Ngày 19 - 5 - 1959 Trung ương Đảng quyết định mở đường Trường Sơn nhằm góp phần mở rộng giao thông để phát triển kinh tế miền núi. e) Ngày 5 – 6 - 1911, tại bến cảng Nhà Rồng, Văn Ba đã lên tàu ra đi tìm đường cứu nước. Câu 3. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm (...) sao cho đúng: Chiến thắng Điện Biên Phủ ngày…………………….là mốc son chói lọi, góp phần kết thúc thắng lợi chín năm kháng chiến chống ……..………………xâm lược. Câu 4. Tại sao nói: Ngày 30-4-1975 là mốc son quan trọng trong lịch sử dân tộc ta?
  12. ĐỀ THI LỊCH SỬ Câu 1: : Tên tuổi nhà yêu nước Phan Bội Châu gắn liền với phong trào nào? A. Đông kinh nghĩa thục B. Cần vương C. Đông du D. Xơ viết Nghệ - Tĩnh Câu 2: Giữa lúc nghĩa quân Trương Định chiến đấu chống Php thắng lợi thì triều đình nh Nguyễn đ lm gì? A. Đưa thm qun đến để tăng cường cho Trương Định. B. Ra lệnh giải tn nghĩa qun Gia Định do Trương Định chỉ huy v điều ơng đi tỉnh khc. C. Ku gọi qun sĩ cc nơi hưởng ứng Trương Định. Cu 3: Triều đình nh Nguyễn tỏ thi độ gì đối với những đề nghị canh tn đất nước của Nguyễn Trường Tộ? A. Vua Tự Đức khơng nghe theo v cho rằng phương php cũ đ đủ để điều khiển quốc gia rồi. B. Thu một số người nước ngồi gip ta khai thc nguồn lợi tự nhin. C. Nghi ngờ những đề nghị canh tn đất nước. D. Nh Nguyễn cử ngay nhiều người ra nước ngồi học tập kinh nghiệm. Cu 4: Mục đích chủ yếu của thực dân Pháp khi tấn công lên Việt Bắc là: A. Để mở rộng địa bn chiếm đóng. B. Để tiu diệt cơ quan đầu no khng chiến v tiu diệt bộ đội chủ lực của ta. C. Để tìm kiếm lương thực v hng thổ sản của vng Việt Bắc. Cu 5: Biển Đông bao bọc phần đất liền của nước ta ở phía: A. Bắc; đông và nam B. Đông; nam và tây C. Đông; nam v đông nam D. Đông; nam và ty nam Cu 6: Vị trí của nước ta: A. Thuộc khu vực Đông Á và trên bán đảo Đông Dương. B. Thuộc khu vực Nam Á và trên bán đảo Đông Dương. C. Thuộc khu vực Đông Nam Á và trên bán đảo Đông Dương. D. Thuộc khu vực Đông Nam Á và trên đảo Đông Dương. Cu 7: Vng đồi ni nước ta chiếm: 2 1 A. diện tích lnh thổ C. diện tích lnh thổ 3 4 3 2 B. diện tích lnh thổ D. diện tích lnh thổ 4 5 Cu 8: Nước ta nằm trong đới khí hậu: A. Nhiệt đới giĩ ma. B. Ơn đới giĩ ma. C. Xích đạo. Bi 2: Điền tiếp vo chỗ trống trong bảng sau: Thời gian Sự kiện lịch sử a) 1 - 9 - 1858 ......................................................................................... 1
  13. b) ........................................ Bng nổ phong tro Cần Vương c) 1905 ......................................................................................... d) ........................................ Nguyễn Tất Thnh ra đi tìm đường cứu nước e) 3 - 2 - 1930 ......................................................................................... g) ........................................ Phong tro Xơ viết Nghệ - Tĩnh bng nổ. h) ........................................ Cch mạng thng Tm thnh cơng i) 2 - 9 - 1945 ......................................................................................... II. Phần tự luận Cu 1: Sau Cch mạng thng Tm, nhn dn ta đ lm gì để chống lại " giặc đói" v "giặc dốt" ? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Cu 2: a) Nước ta cĩ bao nhiu dn tộc? Dn tộc no cĩ số dn đông nhất, phn bố chủ yếu ở đâu? Cc dn tộc ít người sống chủ yếu ở đâu? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. b) Phn bố dn cư ở nước ta cĩ đặc điểm gì? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2