Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án (Vòng huyện) - Phòng GD&ĐT huyện Năm Căn
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án (Vòng huyện) - Phòng GD&ĐT huyện Năm Căn" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án (Vòng huyện) - Phòng GD&ĐT huyện Năm Căn
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG HUYỆN HUYỆN NĂM CĂN NĂM HỌC 20222023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Hóa học Ngày thi: 03 – 03 – 2023 (Đề thi gồm có 02 trang) Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1. (4,0 điểm) a. Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ phản ứng kèm điều kiện (nếu có)? ( 2) ( 4) (6) (7) (8) (9) (10 ) KAlO2 Al(OH)3 Al2O3 Al Fe FeSO4 Fe2(SO4)3 Al (1) ( 3) (5) AlCl3 Al(OH)3 NaAlO2 b. Cho hỗn hợp A gồm Fe2O3 và CuO. Chỉ dùng bột nhôm và dung dịch HCl, hãy điều chế 2 kim loại Fe và Cu tinh khiết từ A? Câu 2. (4,0 điểm) a. Có 5 lọ hóa chất mất nhãn là MgCl2, FeCl2, NH4NO3, Al(NO3)3 và Fe2(SO4)3. Hãy dùng một thuốc thử duy nhất để phân biệt được cả 5 loại hóa chất trên. b. Dẫn luồng khí H dư đi qua hỗn hợp chất rắn A nung nóng chứa: MgO, 2 Na O, CuO, Fe O , BaO. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn B. Hòa 2 3 4 chất rắn B vào nước dư được dung dịch X và chất rắn D không tan. Lấy chất rắn D cho vào dung dịch axit HCl dư thu được dung dịch M và chất rắn R. Cho từ từ dung dịch H SO loãng dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Xác định 2 4 những chất có trong B, X, D, M, R, Y. Viết các phương trình hóa học minh họa cho thí nghiệm trên . Câu 3. (4,0 điểm) Hoà tan hết 3,82 gam hỗn hợp gồm muối sunfat của kim loại M hoá trị I và muối sunfat của kim loại R hoá trị II vào nước thu được dung dịch A. Cho 500 ml dung dịch BaCl 0,1M vào dung dịch A. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu 2 được 6,99 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy nước lọc đem cô cạn thì thu được m gam muối khan. a. Tính m. b. Xác định kim loại M và R. Biết rằng nguyên tử khối của kim loại R lớn hơn nguyên tử khối của M là 1 đvC. c. Tính phần trăm khối lượng muối sunfat của hai kim loại trong hỗn hợp đầu. Câu 4. (4,0 điểm) Trộn m1 (g) bột sắt với m2 (g) bột lưu huỳnh rồi nung ở nhiệt độ cao
- trong chân không thu được hỗn hợp A. Hoà tan A bằng dung dịch HCl dư thu được 1,6g chất rắn B, dung dịch C và hỗn hợp D (D có tỉ khối so với hiđro là 9). Cho hỗn hợp D sục từ từ qua dung dịch CuCl2 dư tạo thành 9,6g kết tủa đen. a.Tính m1, m2 b. Cho dung dịch C tác dụng với NaOH dư trong không khí rồi lấy kết tủa nung đến khi khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu g chất rắn? Câu 5. (4,0 điểm) Hòa tan 5,5 gam hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch HCl 14,6% (d=1,08g/ml) thu được 4,48 lit khí H2 thoát ra ( đo ở đktc) . a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Tính thể tích dung dịch HCl tối thiểu phải dùng. c. Tính nồng độ % các muối có trong dung dịch sau phản ứng. Hết Lưu ý: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa hoc. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN NĂM CĂN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2022 – 2023 HD CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Hóa học HDC chính thức gồm có 04 trang Câu Nội dung Điểm (1) 2Al + 6HCl AlCl3 + 3H2 (2) 2Al+ 2KOH + 2H2O 2KAlO2 + 3H2 (3) AlCl3 + 3NaOH 3NaCl + Al(OH)3 Mỗi (4) KAlO2 + CO2 + 2H2O KHCO3 + Al(OH)3 PTHH (5) Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O đúng t0 (6) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O được 0,25 (7) 2Al2O3 4Al + 3O2 điểm (8) 2Al + 3FeSO4 Al2(SO4)3 + 3Fe (9) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Câu 1 (10) 6FeSO4 + 3Br2 t 2FeBr3 + 2Fe2(SO4)3 0 4,0 điểm b. Cho Al tác dụng với HCl: 2Al +6 HCl 2 AlCl3 + 3H2 0,25 Dùng H2 để khử hoàn toàn A: 0 Fe2O3 + 3H2 t 2 Fe + 3H2O 0 0,25 CuO + H2 t Cu + H2O 0,25 Cho hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với HCl, Fe tan hết, lọc lấy chất rắn không tan là Cu. Fe +2 HCl FeCl2 + H2 0,25 Điện phân FeCl2: đp FeCl2 Fe + Cl2 0,5 Câu 2 a. Trích mỗi lọ mộ ít làm các mẫu thử sau đó dùng dung dich NaOH 4,0 điểm cho tác dụng với các mẫu thử. Ta thấy: Có một mẫu thử xuất hiện bọt khí có mùi khai nhận được lọ chứa NH4NO3 NH4NO3 + NaOH NaNO3 + NH3 + H2O 0,25 Có một lọ xuất hiện kết tủa trắng lọ chứa MgCl2 MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl (0,25đ) 0,25
- Có một lọ xuất hiện kết tủa trắng xanh, hóa đỏ nâu trong không khí nhận được lọ chứa FeCl2. 0,25 FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 (nâu đỏ) Có một lọ xuất hiện kết tủa nâu đỏ nhận lọ chứa Fe2(SO4)3. 0,25 (0,25đ) Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 0,25 Có một lọ xuất hiện tủa trắng keo, tủa tan khi dung dịch NaOH d ư 0,25 lọ chứa Al(NO3)3. Al(NO3)3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaNO3 Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O b. Cho H qua hỗn hợp A nung nóng xảy ra các phản ứng: 2 CuO + H 2 Cu + H O 2 0,25 Fe O + H 3 4 2 Fe + H O 2 MgO + H2 Mg + H2O 0,25 B là hỗn hợp: Mg, Na O, Cu, Fe, BaO 2 Cho B vào nước dư: Na O + H O → 2NaOH 2 2 0,25 BaO + H O → Ba(OH) 2 2 0,25 Dung dịch X là: NaOH, Ba(OH) . D là: Mg,Cu, Fe 2 0,25 Cho D vào HCl: Mg + 2HCl → MgCl + H 2 2 0,25 Fe + 2HCl → FeCl + H 2 2 0,25 Dung dịch M là: MgCl , FeCl , HCl. Chất rắn R là: Cu 0,25 2 2 Cho H SO loãng vào dung dịch X: 2 4 2NaOH + H SO →Na SO +2H O 2 4 2 4 2 Ba(OH) + H SO → BaSO + 2H O 2 2 4 4 2 0,25 Y là BaSO4 0,25 Câu 3 a) Các phương trình phản ứng: 4,0 điểm BaCl + M SO → BaSO + 2MCl (1) 2 2 4 4 0.5 BaCl + RSO → BaSO + RCl (2) 2 4 4 2 Số mol kết tủa thu được = 6,99/(137 +96) = 0,03 mol 0.5 Theo (1), (2) ta có: Số mol BaCl tham gia phản ứng = 0,03 mol 0.5 2 → Số mol BaCl dư = 0,1.0,5 0,03 = 0,02 mol 2 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: 0.5 m = 3,82 + 0,03.(137+71) 0,03.(137+96) + 0,02.208= 7,23 g b) Gọi số mol của M SO và RSO lần lượt là x và y 2 4 4 Theo đề ta có các phương trình sau: (2M + 96)x + (R +96)y = 3,82 (*) x + y = 0,03 (**) R = M + 1 (***) Từ (*), (**) và (***) ta có: 30,33 > M > 15,667 0.5 Điều kiện ( 0
- c. Thay M = 23 (Na) và R = 24 (Mg) vào (*) ta có x= 0,01 và y = 0,02 0.5 Thành phần phần trăm khối lượng muối sunfat của hai kim loại trong hỗn hợp đầu là: %Na SO = 37,173% 2 4 0.5 % MgSO = 62,827% 4 Câu 4 0 Fe + S t FeS (1) ( Hỗn hợp A gồm: FeS, Fe dư và S dư) 4,0 điểm A tác dụng với HCl dư: 0,25 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2) 0,25 FeS + 2HCl FeCl2 + H2S (3) 0,25 (chất rắn B: S; Khí D: H2S và H2) 9, 6 nCuS = = 0,1(mol ) 0,25 96 H2S + CuCl2 CuS + 2HCl (4) 0,1 ← 0,1 2.nH 2 + 34.0,1 MD = = 2.9 nH 2 + 0,1 0,5 nH 2 = 0,1 (2)(3) →nFe ban đầu = nFe dư + nFeS = = 0,2 (mol) →m1 = 56.0,2 = 11,2(g) 0,5 Theo ĐLBT nguyên tố S: nS ban đầu = nS dư + = +0,1= 0,15 (mol) →m2 = 32.0,15 = 4,8(g) 0, 5 Dung dịch C chứa FeCl2 và HCl dư: 0,5 HCl + NaOH NaCl + H2O FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + H2O 0,25 0,2 → 0,2 0,25 0 4Fe(OH)2 +O2 t 2Fe2O3 + 4H2O 0,2 → 0,1 0,25 0,25 Câu 5 a/ Ta có: nH2 = 4,48:22,4 = 0,2 mol 0,25 4,0 điểm mH2 = 2x0,2 = 0,4g 0,25 Gọi x,y lần lượt là số mol của Al và Fe PTPƯ: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (1) 2mol 6mol 2mol 3mol 0,25 X mol 3xmol xmol 3x/2 mol Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 (2) 1mol 2mol 1mol 1mol 0,25 Ymol 2ymol ymol ymol Từ (1) Và (2) ta có hệ phương trình: 3x/2 + y = 0,2
- 0,5 27x + 56y = 5,5 Giải hệ phương trình trên ta được: 0,25 x = 0,1 mAl = 0,1 x 27 = 2,7 g 0,25 y = 0,05 mFe = 0,05 x 56 = 2,8g b/ Thể tích HCl tối thiểu phải dùng: Theo (1) và (2) : nHCl = 3x + 2y = (3x 0,1) + (2x0,05) = 0,4mol 0,25 mHCl = 0,4 x 36,5 = 14,6g 0,25 m ddHCl = = 100g 0,25 V HCl = = 92,6 ml 0,25 m c/ Theo (1) và (2): AlCl3 = 0,1 x 133,5 = 13,5g m FeCl2 = 0,05 x 127 = 6,35g 0,25 khối lượng dung dịch sau phản ứng: m dd = mhh kimloai + mdd HCl – mH2 = 5,5 + 100 – 0,4 = 105,1g 0,25 C% AlCl3 = = 12,7 % 0,25 C% FeCl2 = = 6,04 % 0,25 Lưu ý khi chấm bài: HS có thể giải bài toán bằng nhiều cách khác nhau nên khi chấm cần căn cứ vào bài làm của HS. Nếu HS làm đúng và lý luận chặt chẽ vẫn đạt điểm tối đa. Trong các bài toán, nếu các PTHH có liên quan đến phần tính toán mà HS cân bằng sai hoặc không cân bằng thì không cho điểm phần kết quả mà chỉ cho điểm các bước giải. Đối với PTHH, nếu HS không cân bằng, hoặc cân bằng sai, hoặc viết thiếu điều kiện, hoặc viết sai CTHH thì không tính điểm cho PTHH đó.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp tỉnh có đáp án
60 p | 427 | 38
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Hà Nội
10 p | 42 | 4
-
Để thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn, Đống Đa
7 p | 45 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 123 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
8 p | 56 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 14 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 44 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Trường THPT Chu Văn An, Hà Nội
2 p | 37 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1, Bắc Ninh
6 p | 44 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 29 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hưng Yên
2 p | 59 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hải Dương
8 p | 32 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước
10 p | 34 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 83 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nội
8 p | 63 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Đà Nẵng
32 p | 32 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT An Giang
2 p | 53 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THCS chuyên Nguyễn Du, Đăk Lắk (Vòng 1)
1 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn