intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2015-2016 - Trường THPT Con Cuông

Chia sẻ: Lê Ngọc Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

271
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo "Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp trường năm 2015-2016 - Trường THPT Con Cuông" sẽ giúp các em hệ thống lại kiến thức môn học như: Tìm nghiệm phương trình, giải phương trình, xác định điểm trong tam giác, viết phương trình,... Mời các em tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2015-2016 - Trường THPT Con Cuông

CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA<br /> MÔN TOÁN NĂM 2016 - 2017<br /> <br /> SỞ GD & ĐT NGHỆ AN<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG KHỐI 10<br /> <br /> TRƯỜNG THPT CON CUÔNG<br /> <br /> NĂM HỌC 2015 – 2016<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> MÔN: TOÁN<br /> Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Câu 1. (5,0 điểm) Cho phương trình:<br /> <br />  m  2  x 2   2m  1 x  3m  3  0<br /> <br /> (1)<br /> <br /> a) Giải phương trình (1) khi m  3<br /> b) Giả sử x1; x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m sao cho<br /> <br />  2m  1 x1   m  2  x22  m  2<br /> Câu 2. (3,0 điểm) Giải phương trình:<br /> <br /> x x 1 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x  1 . 2 x 2  3x  2<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 3. (2,0 điểm) Cho a, b là các số thực thỏa mãn: a , b   ;2  và a  b  4 ab . Tìm giá trị<br /> 4<br /> lớn nhất của biểu thức:<br /> 2<br /> <br /> P   a  b  2 a  b<br /> Câu 4. (3,0 điểm) Cho sin   cos  <br /> <br /> 6<br />  <br /> ,    0;  . Tính giá trị biểu thức sau:<br /> 2<br />  4<br /> <br /> <br /> <br /> P  cos      2 1  sin cos   sin   cos  <br /> 4<br /> <br /> Câu 5. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC . Điểm M thuộc cạnh BC sao cho MC  3MB , I là<br /> điểm thuộc đoạn AM sao cho AI  3IM . Xác định điểm K thuộc cạnh AC sao cho ba<br /> điểm B , I , K thẳng hàng.<br /> Câu 6. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  2;6  ,<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> đường phân giác trong của góc A cắt cạnh BC tại D  2;-  . Viết phương trình cạnh BC .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Biết đường tròn ngoài tiếp tam giác ABC có phương trình: x  y  x  2 y  30  0 .<br /> ---- Hết ---Họ tên thí sinh:............................................................. Số báo danh:...................................<br /> <br /> www.vclass.hoc247.vn - Hotline: 0981 821 807<br /> <br /> Trang | 1<br /> <br /> CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA<br /> MÔN TOÁN NĂM 2016 - 2017<br /> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Câu<br /> Nội dung<br /> 1.<br /> a) Giải phương trình (1) khi m  3<br /> Khi m  3 PT (1) có dạng: x 2  7 x  6  0<br /> Ta có: a  b  c  0<br /> PT (1) có 2 nghiệm phân biệt: x1  1 và x2  6<br /> b) Tìm giá trị m thỏa mãn<br /> <br /> Điểm<br /> 5,0<br /> 1,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 3,5<br /> <br /> m  2  0<br /> a  0<br /> <br /> <br /> 2<br />    0  2m  1  4  m  2  3m  3   0<br /> <br /> <br /> Để PT(1) có 2 nghiệm  <br /> <br /> m  2<br /> m  2<br /> <br /> <br />   10  3 6<br /> (*)<br /> 10  3 6<br /> 2<br /> m<br />   8 m  40 m  23  0<br /> <br /> <br /> 4<br /> 4<br /> 2m  1<br /> 3m  3<br /> Theo hệ thức Viet ta có: x1  x2 <br /> và x1 x2 <br /> m2<br /> m2<br /> 2<br /> 2<br /> Theo bài ra:  2m  1 x1   m  2  x2  m  2   x1  x2  x1  x2  1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 9<br />  2 m  1  3m  3<br /> <br />  1  17 m  9  m <br /> (Không thỏa mãn)<br />  <br /> m2<br /> 17<br />  m2 <br /> Vậy không có giá trị m thỏa mãn bài toán.<br /> 2. Giải phương trình:<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 3,0<br /> <br /> ĐK: x  0<br /> <br /> x 1<br /> <br /> Trên ĐK đó PT  <br /> <br /> 0,5<br /> 2<br /> <br />  x  x  1  2 x  3 x  2 1<br /> <br /> <br /> Giải PT(1). Ta nhận thấy x  0 không là nghiệm của PT (1) nên<br /> PT (1) <br /> Đặt t <br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br />  1  2 x    3<br /> x<br /> x<br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> ; ĐK: t  2<br /> x<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> t  4<br />  t  2<br /> <br /> Ta được PT: t  1  2t 2  7  t 2  2t  8  0  <br /> <br /> (Loại)<br /> <br /> 1<br />  4  x  4 x 1 0  x  2  3  x  7  4 3<br /> x<br /> Vậy PT đã cho có ba nghiệm: x  1 và x  7  4 3<br /> Khi t  4 ta có<br /> <br /> x<br /> <br /> 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br /> <br /> www.vclass.hoc247.vn - Hotline: 0981 821 807<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1,0<br /> 2,0<br /> <br /> Trang | 2<br /> <br /> CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA<br /> MÔN TOÁN NĂM 2016 - 2017<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Ta có: P   a  b   2  a  b    a  b   3 a  b <br /> Đặt: t  a  b <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> . Khi đó: P  f (t )  t 2  3t<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> Theo bài ra: a  b  4ab   a  b   a  b  1  t  1 (do a  b <br /> <br /> 1<br /> )<br /> 2<br /> <br /> a , b   0; 2   a  2  b  2   ab  2  a  b   4  0<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> ab<br /> 16<br /> 16<br />  2a  b  4  0  a  b   t <br /> 4<br /> 7<br /> 7<br />  16 <br /> Xét hàm số: f (t )  t 2  3t trên đoạn 1; <br />  7<br /> <br /> <br /> Ta có bảng biến thiên:<br /> <br /> t<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 80<br /> <br /> 49<br /> <br /> 2<br /> f (t )<br /> <br /> <br /> <br /> Vậy maxP  <br /> <br /> 16<br /> 7<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 9<br /> 4<br /> <br /> 80<br /> 2<br /> 2<br /> khi a  2; b  hoặc a  ; b  2<br /> 49<br /> 7<br /> 7<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 4. Tính giá trị của biểu thức<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ta có: cos   <br /> <br /> 3,0<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br />  sin   cos <br /> <br /> 4<br /> 2<br /> <br /> 2 1  sin cos  sin   cos   <br /> <br /> P<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 1  sin   cos <br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br />  sin   cos   sin   cos  1<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,5<br /> 2<br /> <br /> Theo bài ra:  sin   cos     sin   cos    2   sin   cos  <br /> <br /> 1<br />  <br /> Do    0;   sin   cos   0  sin   cos   <br /> 2<br />  4<br /> 3 2<br /> Vậy: P <br /> 2<br /> 5. Xác định điểm K<br /> <br />    <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Đặt: AB  a ; AC  b và AK  t. AC<br /> <br /> <br /> <br /> Khi đó: BK   a  t.b<br /> <br /> www.vclass.hoc247.vn - Hotline: 0981 821 807<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 0,5<br /> 4,0<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> Trang | 3<br /> <br /> CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA<br /> MÔN TOÁN NĂM 2016 - 2017<br /> Ta có:<br /> <br />  3  3    1 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> AI  AM  AB  BM ; BM  BC<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> <br />  9  3 <br /> 1  <br />  AC  AB  AI  a  b<br /> 4<br /> 16<br /> 16<br />    9  3  <br /> <br /> 7  3<br /> Mà BI  AI  AB  a  b  a   a  b<br /> 16<br /> 16<br /> 16<br /> 16<br /> Để ba điểm B , I , K thẳng hàng thì<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  7  3 <br />  m : BK  mBI   a  t.b  m   a  b <br /> 16 <br />  16<br /> 7m<br /> 16<br /> <br /> <br /> 1  <br /> m<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 16<br /> 7<br /> <br /> <br /> t  3m<br /> t  3<br />  16<br />  7<br /> <br /> <br />  3 <br /> <br /> 3<br /> Suy ra AK  . AC  AK  . AC<br /> 7<br /> 7<br /> 3<br /> Vậy điểm K thuộc cạnh AC sao cho AK  . AC<br /> 7<br /> 6. Viết phương trình cạnh BC<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A<br /> <br /> <br /> <br /> 1,0<br /> <br /> K<br /> I<br /> B<br /> <br /> M<br /> <br /> C<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 3,0<br /> <br />  1 <br />  2 <br /> <br /> Đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I   ;1 <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Phương trình đường thẳng AD : x  2  0<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Giao điểm E khác A của AD với đường tròn (C) là nghiệm của hệ:<br /> <br /> A<br /> <br /> x  2  0<br />  x  2; y  4<br /> <br /> <br />  E  2; 4 <br />  2<br /> 2<br /> x  2; y  6<br />  4 x  4 y  4 x  8 y  120  0 <br /> <br /> Mặt khác: BAE  CAE (do AD là phân giác)<br /> <br /> B<br /> <br /> 1,0<br /> I<br /> D<br /> <br />  EB  EC  IE  BC<br /> <br /> C<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> E<br /> <br />   5<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Mà IE   ; 5   cạnh BC có vtpt n  1; 2 <br /> <br /> 3<br /> <br /> Phương trình cạnh BC: 1 x  2   2  y    0  x  2 y  5  0<br /> 2<br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Một số điểm lưu ý:<br /> Học sinh có thể giải cách khác đáp án nếu đúng cho điểm tương ứng như trong đáp án đã nêu.<br /> <br /> www.vclass.hoc247.vn - Hotline: 0981 821 807<br /> <br /> Trang | 4<br /> <br /> CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA<br /> MÔN TOÁN NĂM 2016 - 2017<br /> <br /> Cách giải khác Câu 3: (Dồn biến theo tích a.b)<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Ta có: P   a  b   2  a  b   16  ab   12ab<br /> Đặt: t  ab <br /> <br /> 1<br /> . Khi đó: P  f (t )  16t 2  12t<br /> 16<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Theo bài ra: 4 ab   a  b   16  ab   ab <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br />  t  (do ab  )<br /> 16<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> a , b   0; 2   a  2  b  2   ab  2  a  b   4  0<br />  ab  8ab  4  0  ab <br /> <br /> 4<br /> 4<br /> t<br /> 7<br /> 7<br /> 1 4<br /> <br /> Xét hàm số: f (t )  16t 2  12t trên đoạn  ; <br /> 4 7<br /> Ta có bảng biến thiên:<br /> <br /> t<br /> <br /> 3<br /> 8<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 4<br /> 7<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> f (t )<br /> <br /> <br /> Vậy maxP  <br /> <br /> 80<br /> 49<br /> <br /> 9<br /> 4<br /> <br /> 80<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> khi t   a  2; b  hoặc a  ; b  2<br /> 49<br /> 7<br /> 7<br /> 7<br /> <br /> Cách giải khác Câu 5: (Bằng cách sử dụng định lí Menelaus)<br /> Định lí (Menelaus): Là định lí không quen thuộc trong chương trình giáo khoa THCS.<br /> Vì vậy yêu cầu học sinh cần nêu rõ tên và nội dung của định lí như dưới đây (không cần chứng<br /> minh).<br /> Định lí (Menelaus): Cho tam giác ABC, ba điểm M,N,P lần lượt nằm trên các đường thẳng<br /> AB, BC, CA. Nếu M,N,P thẳng hàng khi và chỉ khi<br /> <br /> MA NB PC<br /> .<br /> .<br /> 1<br /> MB NC PA<br /> A<br /> <br /> K<br /> I<br /> <br /> www.vclass.hoc247.vn - Hotline: 0981 821 807<br /> <br /> B<br /> <br /> M<br /> <br /> TrangC 5<br /> |<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2