Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 4 - Trường TH Diễn Bình
lượt xem 72
download
Tham khảo đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 4 năm 2008-2009 của trường tiểu học Diễn Bình nhằm giúp quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 4 củng cố kiến thức và luyện thi môn Toán về: Tính giá trị biểu thức, so sánh hai phân số.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 4 - Trường TH Diễn Bình
- TRƯỜNG TIỂU HỌC DIỄN BÌNH ĐỀ KIỂM ĐỊNH HỌC SINH GIỎI LỚP 4 NĂM HỌC 2008-2009 Họ và tên : …………………………… Lớp : ……… Điểm : ………… B ài 1 :Viết các số sau : a. Ba trăm hai mươi lăm tỉ. b.Hai trăm mười triệu, bốn mươi nghìn, ba trăm và năm đơn vị. c. Mười bảy phần hai mươi lăm. d. Số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau. Bài 2 : a. Cho A = m + 185. Tính giá trị của biểu thức A x 4 , với m = 415 b. Tính bằng cách thuận tiện nhất : 305 x 15 + 305 x 63 x 305 x 22 4 9 c. So sánh hai phân số sau bằng cách hợp lý : và 11 8 Bài 3 : Sau ba bài kiểm tra Toán đầu tiên, Bình tính điểm trung bình thì được điểm 6. Hỏi đến bài kiểm tra tiếp theo , Bình phải đạt điểm mấy thì điểm trung bình sau bốn bài kiểm tra sẽ là điểm 7 ?
- 3 1 Bài 4 : Một người bán vải bán lần thứ nhất tấm vải. Lần thứ hai bán tấm vải 5 6 đó thì tấm vải còn lại 14 m. Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét ? Bài 5 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.Nếu kéo dài chiều rộng thêm 65 mét và chiều dài thêm 5 mét thì sẽ được một hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn đó. Bài 6 : Mẹ hơn em Hoà 30 tuổi . Đến năm 2010 tổng số tuổi của hai mẹ con bằng 46 tuổi. Hỏi mẹ sinh em Hoà vào năm nào ?
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 4 Bài 1 : HS viết đúng mỗi số cho 0.75 đ Bài 2 : HS có thể làm như sau : a. Với m = 415 ta có A = m + 185 = 415 + 185 = 600 A x 4 = 600 x 4 = 2400. b. 305 x ( 15 + 63 + 22 ) = 305 x 100 = 30500 c. HS so sánh hai phân số với 1 như sau : vì 4/11 < 1 ; 9/8 > 1 nên 4/11 < 9/8 Nừu HS so sánh bằng cách khác đúng một nửa số điểm. Bài 3 : HS làm được các bước sau : - Tính số điểm 3 bài kiểm tra đầu của Bình 6 x 3 = 18 - Tính số điểm 4 bài kiểm tra 7 x 4 = 28 - Điểm bài kiểm tra thứ tư 28 - 18 = 10 - Đáp số : 10 Bài 4 : -Tìm được phân số chỉ số vải bán trong hai lần là : 3/5 + 1/6 = 23/30 ( tấm vải ) - Phân số chỉ số vải còn lại : 1 – 23/30 = 7/30 ( tấm vảI ) - Tấm vải dài là : 14 : 7/30 = 60 ( m ) - Đáp số 60 m Bài 5 : HS vẽ được sơ đồ - Tìm được chiều rộng : (65 - 5 ) : 3 = 20 ( m) - Tìm được chiều dài : 20 x 4 = 80 - Tìm được diện tích : 80 x 20 = 1600 ( m2 ) - Đáp số : 1600 m2 Bài 6 : HS giải như sau : Mẹ hơn Hoà 30 tuổi, đến năm 2010 mẹ vẫn hơn Hoà 30 tuổi.
- Theo bài ra ta có sơ đồ: Tuổi mẹ : | | | 46 tuổi Tuổi con: | | 30 tuổi Đến năm 2010 tuổi của Hoà là : ( 46 - 30) : 2 = 8 ( tuổi) Mẹ sinh em Hoà năm : 2010 – 8 = 2002 Đáp số : Năm 2002
- TRƯỜNG TIỂU HỌC DIỄN BÌNH ĐỀ KIỂM ĐỊNH HỌC SINH GIỎI LỚP 4 NĂM HỌC 2010-2011 Họ và tên : …………………………… Lớp : ……… Điểm : ………… B ài 1 :Viết các số sau : a. Ba trăm hai mươi lăm tỉ. b.Hai trăm mười triệu, bốn mươi nghìn, ba trăm và năm đơn vị. c. Mười bảy phần hai mươi lăm. d. Số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau. Bài 2 : a. Cho A = m + 185. Tính giá trị của biểu thức A x 4 , với m = 415 b. Tính bằng cách thuận tiện nhất : 305 x 15 + 305 x 63 x 305 x 22 4 9 c. So sánh hai phân số sau bằng cách hợp lý : và 11 8 Bài 3 : Sau ba bài kiểm tra Toán đầu tiên, Bình tính điểm trung bình thì được điểm 6. Hỏi đến bài kiểm tra tiếp theo , Bình phải đạt điểm mấy thì điểm trung bình sau bốn bài kiểm tra sẽ là điểm 7 ? 3 1 Bài 4 : Một người bán vải bán lần thứ nhất tấm vải. Lần thứ hai bán tấm vải đó thì 5 6 tấm vải còn lại 14 m. Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét ? Bài 5 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.Nếu kéo dài chiều rộng thêm 65 mét và chiều dài thêm 5 mét thì sẽ được một hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn đó.
- Bài 6 : Mẹ hơn em Hoà 30 tuổi . Đến năm 2010 tổng số tuổi của hai mẹ con bằng 46 tuổi. Hỏi mẹ sinh em Hoà vào năm nào ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 4 Bài 1 : HS viết đúng mỗi số cho 0.75 đ Bài 2 : HS có thể làm như sau : a. Với m = 415 ta có A = m + 185 = 415 + 185 = 600 A x 4 = 600 x 4 = 2400. b. 305 x ( 15 + 63 + 22 ) = 305 x 100 = 30500 c. HS so sánh hai phân số với 1 như sau : vì 4/11 < 1 ; 9/8 > 1 nên 4/11 < 9/8 Nừu HS so sánh bằng cách khác đúng một nửa số điểm. Bài 3 : HS làm được các bước sau : - Tính số điểm 3 bài kiểm tra đầu của Bình 6 x 3 = 18 - Tính số điểm 4 bài kiểm tra 7 x 4 = 28 - Điểm bài kiểm tra thứ tư 28 - 18 = 10 - Đáp số : 10 Bài 4 : -Tìm được phân số chỉ số vải bán trong hai lần là : 3/5 + 1/6 = 23/30 ( tấm vải ) - Phân số chỉ số vải còn lại : 1 – 23/30 = 7/30 ( tấm vảI ) - Tấm vải dài là : 14 : 7/30 = 60 ( m )
- - Đáp số 60 m Bài 5 : HS vẽ được sơ đồ - Tìm được chiều rộng : (65 - 5 ) : 3 = 20 ( m) - Tìm được chiều dài : 20 x 4 = 80 - Tìm được diện tích : 80 x 20 = 1600 ( m2 ) - Đáp số : 1600 m2 Bài 6 : HS giải như sau : Mẹ hơn Hoà 30 tuổi, đến năm 2010 mẹ vẫn hơn Hoà 30 tuổi. Theo bài ra ta có sơ đồ: Tuổi mẹ : | | | 46 tuổi Tuổi con: | | 30 tuổi Đến năm 2010 tuổi của Hoà là : ( 46 - 30) : 2 = 8 ( tuổi) Mẹ sinh em Hoà năm : 2010 – 8 = 2002 Đáp số : Năm 2002
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 4
5 p | 12318 | 5310
-
Tổng hợp đề thi học sinh giỏi lớp 12 các môn
17 p | 2421 | 830
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các môn lớp 9
43 p | 1378 | 325
-
Tổng hợp các Đề thi học sinh giỏi lớp 9 cấp thành phổ
25 p | 1460 | 221
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 4647 | 112
-
5 đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
34 p | 1922 | 101
-
5 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
24 p | 2655 | 89
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
35 p | 1402 | 76
-
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án
36 p | 1113 | 62
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
40 p | 3653 | 60
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố
6 p | 1361 | 47
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 6 (2010-2011) – Phòng GD & ĐT thị xã Lai Châu
4 p | 408 | 37
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học 8 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Nam Trực
2 p | 461 | 25
-
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Huyện Quảng Xương
5 p | 228 | 15
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Ngữ Văn 8 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Nam Trực
1 p | 242 | 9
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
5 p | 110 | 5
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 138 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Cần Thơ
1 p | 42 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn