intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An

  1. MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ HSG MÔN TOÁN LỚP 6 Số câu Tổng % điểm hỏi (13) TT Nội theo Mức độ Chươn dung/Đ mức độ (1) đánh g/ ơn vị nhận giá Chủ đề kiến thức (2) thức Nhận Thông Vận Vận (4) (3) biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Nội Vận 1: dung dụng 1 Số học 1: - Tính (2.5đ) - Thực được hiện các 1 phép biểu (2đ) 4.5 tính, so thức về sánh và phân tìm x. số, lũy - Các thừa phép ( Câu tính với 1a,b) dãy số - Tìm được x trong biểu thức có lũy
  2. thừa (Câu 2a) Vận 1 1.5 dụng (1,5đ) cao: Tính tổng dãy số có quy luật (Câu 1c) - Tính Vận 1 2.0 chất dụng (2.0đ) chia cao: hết, Tìm hai đồng số biết dư. UCWL - N và ƯCLN, BCNN BCNN - Số Vận 1 4.0 nguyên dụng: (3.0 đ) tố, hợp số, số - Tìm chính số phương nguyên 1 . dương (1.0 đ)
  3. (Câu 3a) - - Chứng Phương minh trình một số nghiệm không nguyên. phải là số chính phương 2 Chủ đề - Tính Vận 1 2: chu vi dụng (4.0đ) 4.0 Hình và diện + Tính học và tích các được đo hình. chu vi lường hình vuông (Câu 4b) Vận dụng 1 2.0 cao (2,0đ) + Tính diện tích hình
  4. chữ nhật Vận dụng cao 3 Chủ đề - Quy Vận 1 3: Tổ tắc dụng (2.0 đ) hợp, cộng,Q - Xác 2.0 xác uy tắc nhân suất suất - Xác của suất biến cố của ngẫu biến cố nhiên ngẫu (mức nhiên độ đơn (mức giản). độ đơn (Câu 5) giản). Tổng Tỉ lệ % 10.5đ = 9.5 đ = 100% 52.5% 47.5% Tỉ lệ chung 100 100% %
  5. TRƯỜNG THCS NINH AN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 6 Năm 2022-2023 ………………………….. MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút (Đề thi gồm 05 câu, 01 trang) Bài 1. ( 4 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: Bài 2.( 3 điểm) a) Tìm số nguyên x biết: b) Tìm các số tự nhiên x, y biết: ; và ƯCLN Bài 3. ( 4 điểm) a) Tìm các số nguyên dương a, b, c. Biết rằng: và b) Chứng minh rằng 20012001 không là số chính phương. Bài 4. ( 6 điểm) a) Một thửa ruộng hình chữ nhật được chia thành mảnh, một mảnh nhỏ trồng rau và mảnh còn lại trồng ngô (hình vẽ). Diện tích của mảnh trồng ngô gấp lần diện tích của mảnh trồng rau. Chu vi mảnh trồng ngô gấp lần chu vi mảnh trồng rau. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu, biết chiều rộng của nó là mét. b/ Nếu tăng một cạnh hình vuông lên 48m, tăng cạnh khác lên 16 m thì được một hình chữ nhật có chiều dài gấp lần chiều rộng. Tính chu vi hình vuông. Bài 5. ( 2 điểm) Trong hộp kín có một số quả bóng màu xanh, đỏ, tím, vàng có kích thước giống nhau. Trong một trò chơi, người chơi lấy ra một quả bóng ghi lại màu và trả lại quả bóng vào trong hộp. tiến thựchiện 120 lần và ra kết quả như sau :
  6. Màu Xanh Đỏ Tím Vàng Số lần 35 19 28 38 a/ Xác suất thực nghiệm lấy được quả bóng màu gì là lớn nhất ? Tính xác suất này ? b/ Tính xác suất thực ngiệm của sự kiện « Tiến lấy được quả bóng màu xanh ? » …….Hết…………..
  7. MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THIHỌC SINH GIỎI LỚP 6 ……………………… Năm 2022 MÔN: TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm 05 trang) Đáp án Câu Điểm a. 1.5 điểm Bài 1: (4 điểm) 0.5 0.5 0.25 0.25 b. 1.0 điểm
  8. 0.25 0.25 0.25 0.25 c. 1.5 điểm 0.25 = 0.5 = 0.5
  9. = 0.25 a) 2.0 điểm Bài 2: (5 điểm) 0.25 0.25 hoặc 0.25 0.25 0.25 +) 0.25 0.25
  10. Vậy hoặc 0.25 b) 2.0 điểm Theo bài ra, ta có: +) Vì ƯCLN nên tồn tại các số tự nhiên m, n khác 0, sao cho: 0.25 x = 15m, y = 15n và ƯCLN(m,n)=1 (1) +) Vì BCNN(x, y) = 300 nên từ (1) ta có: BCNN(15m,15n)=300 = 15.20 0.25 BCNN(m,n)=20 (2) 0.25 +) Vì x + 15 = y nên ta suy ra: 0.25 (3) 0.25 Từ các điều kiện (1), (2) và (3) ta tìm được cặp số m =4, n =5 thỏa mãn. 0.25 Vậy với m =4, n =5 thay vào (1) ta được: x = 15.4 = 60; y = 15.5 = 75 0.25 Vậy ta được các số phải tìm là x = 60 và y = 75 0.25
  11. a) 3 điểm Vì a2 chẵn a là số chẵn (1) 0.5 Mà a, b, c nguyên dương nên từ 0.5 a > b và a > c 2a > b+c 4a > 2(b+c) 4a > a2 a < 4 (2) 0.75 Bài 3 (4 điểm) Từ (1) và (2) ta có : a=2 và b = c = 1. 0.75 b) 1 điểm Ta có: 20012001 = ( 3.23.29)2001 = 32001 . 232001 . 292001 0.5 Chứa thừa số nguyên tố có số mũ lẻ. Do đó 20012001 không là số chính phương 0.5 a) 2 điểm Bài 4: (2 điểm) Diện tích mảnh trồng ngô gấp lần diện tích mảnh trồng rau mà hai mảnh có chung một cạnh nên cạnh còn lại của mảnh trồng ngô gấp lần 0.5 cạnh còn lại của mảnh trồng rau. Gọi cạnh còn lại của mảnh trồng rau là (m) thì cạnh còn lại của mảnh trồng ngô là (m).
  12. Chu vi mảnh trồng rau là (m) 0.25 Chu vi mảnh trồng ngô là (m) 0.25 Vì chu vi mảnh trồng ngô gấp lần chu vi mảnh trồng rau nên 0.25 Độ dài cạnh còn lại của mảnh trồng rau là: 0.25 Độ dài cạnh còn lại của mảnh trồng ngô là: 0.25 0.25 Diện tích thửa ruộng ban đầu là: . b) 4 điểm 1.0 Hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là: 48-16=32 (m) Vì chiều dài hình chữ nhật gấp lần chiều rộng nên: Chiều rộng hình chữ nhật là: 32.3(4-3) = 96 (m) 1.0 Độ dài cạnh hình vuông là: 96 – 16 = 80 (m) 1.0 Chu vi hình vuông là: 4.80 = 320 (m) 1.0 Bài 5 Xác suất thực nghiệm lấy được quả bóng màu vàng là lớn nhất. ( 2 điểm) Ta có: 1.0
  13. Xác suất thực nghiệm lấy được quả bóng màu xanh là: 1.0 Lưu ý: - Học sinh có thể trình bày nhiều cách giải khác nhau nếu đúng thì cho điểm tương ứng.
  14. PHẦN KÝ XÁC NHẬN: TÊN FILE ĐỀ THI: MÃ ĐỀ THI (DO PHÒNG GD&ĐT GHI):………………………………………….. TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 10 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ và tên, chữ ký) CỦA TRƯỜNG (Họ và tên, chữ ký, đóng (Họ và tên, chữ ký) dấu) Phạm Thị Phượng Đào Thị Kim Thoa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2