intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi toán 1 - Trường tiểu học Bãi Bồng

Chia sẻ: Đặng Anh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

571
lượt xem
84
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học sinh giỏi toán 1 của Trường tiểu học Bãi Bồng giúp giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu tham khảo cho các em học sinh lớp 1.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi toán 1 - Trường tiểu học Bãi Bồng

  1. PHÒNG GIÁO DỤC PHỔ YÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC BAI BÔNG ̃ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1. MÔN : TOÁN (Thời gian : 90 phút) Câu 1: (4 điểm). Viết các chữ số thích hợp vào ô trống: a. 3 b. 6 c. 56 d. 85 + - + - 45 32 2 4 79 35 78 40 Câu 2:(4 điểm): a. Sắp xếp các dãy số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: • 17 ; 10 ; 20 ; 27 • 83 ; 69 ; 73 ; 80 b. Hãy chỉ ra các phép tính có kết quả bằng nhau: a. 20+40 c. 10+20 g. 30+20 i. 80-10 b. 50+20 d. 80-30 h. 40-10 k. 90-30 Câu 3:(4điểm): Điền dấu thích hợp vào ô trống: 56-3 52 27-1 23+3 51 89-38 54+42 61+32 Câu 4:(4 điểm): Năm nay anh hơn em 5 tuổi. Hỏi sang năm anh hơn em mấy tuổi? Trước đây một năm em kém anh mấy tuổi? Câu 5:(4 điểm): Em hãy cho biết: a. Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng b. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? A B C
  2. Bµi 1 : §Æt tÝnh råi tÝnh 35 + 43 49 - 35 6 + 43 53 + 26 43 - 40 15 + 64 ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. Bµi 2 : Nèi 2 phÐp tÝnh cã cïng kÕt qu¶ víi nhau. 51 + 15 34 + 25 43 + 16 42 + 17 43 + 16 10 + 56 Bµi 3 : a ) Khoanh vµo c¸c sè lín h¬n 27 trong c¸c sè sau : 70 ; 10 ; 65 ; 82 ; 40 ; 39 ; 50 b ) ViÕt c¸c sè vừa khoanh trªn theo thứ tự từ lín ®Õn bÐ : ………………………………………………………………………………………… Bµi 4 : Lớp 1A4 có 37 học sinh, trong đó có 14 học sinh nam. Hỏi lớp 1A4 có bao nhiêu học sinh nữ ? Bµi gi¶i Có :……..học sinh ……………………………………………………………… Nam : …… học sinh ……………………………………………………………… Nữ : … học sinh? ……………………………………………………………… ………………………………………………………………. Bµi 5 : Lớp 1A1 có 30 b¹n, trong đó có 10 b¹n ®îc nhËn hu©n ch¬ng. Hỏi lớp 1A1 cßn bao nhiêu b¹n cha ®îc nhËn hu©n ch¬ng ? Bµi gi¶i Có :……..b¹n ………………………………………………………………… §îc nhËn : …… b¹n ………………………………………………………………… Cha nhËn : … b¹n? ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Bµi 6 : -Cã……h×nh tam gi¸c. -Cã…...®iÓm. -Cã……®o¹n th¼ng. Bài 1 : Trong vườn có 65 cây bưởi và nhãn , biết rằng có 20 cây bưởi . Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây nhãn ?
  3. Có :……..cây bưởi và nhãn ………………………………………………………………… Có : ……cây bưởi ………………………………………………………………… Có : … cây nhãn? ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Bài 2: Lớp 1B có 35 bạn , trong đó có 14 bạn gái . Tính số bạn nam ? Có :……..bạn ……………………………………………………………… Nữ : …… bạn ……………………………………………………………… Nam : … bạn? ……………………………………………………………… ………………………………………………………………. Bài 3: Đoạn đường dài 78cm , con Sên đã bò được 35cm .Hỏi con Sên còn phải bò bao nhiêu cm nữa thì hết đoạn đường ? Đoạn đường dài:…….Cm ……………………………………………………………… Đã bò được : …… Cm ……………………………………………………………… Còn phải bò : … Cm? ……………………………………………………………… …………………………………………………………… Bài 4 Quyển sách có 97 trang, Hà đã đọc 31 trang . Hỏi Hà còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ? Có tất cả :……..trang ……………………………………………………………… Đã đọc : …………trang ……………………………………………………………… Còn phải đọc : … trang? ……………………………………………………………… ………………………………………………………………. Bài 5: : Lúc đầu con sên bò được 21cm , sau đó bò tiếp được 34cm . Hỏi con sên bò được tất cả bao nhiêu cm ? Lúc đầu bò được :…… ……………………………………………………………… Cm ……………………………………………………………… Bò tiếp được: …… …… ……………………………………………………………… Cm Bò được tất cả: ……….Cm? ……………………………………………………………… Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ............................. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 12 cm ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ........................Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ........................
  4. Bài 1. a.Đọc số,viết số: Năm chục và sáu đơn vị:…… 96:………………………............. b.Các số 53; 86; 100; 84. được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………. được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………………………. Bài 2. ( >,
  5. Bài 6. Mẹ nuôi gà và thỏ tất cả có 36 con, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con gà? Bài giải Gà và thỏ có :…….con ……………………………………………………………… Thỏ có : …… ………con ……………………………………………………………… Hỏi gà có : … …….con? ……………………………………………………………… ………………………………………………………….…… ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI - LỚP 1 Môn : Toán Thời gian: 90 phút Câu 1: ( 3 điểm) Đặt tính rồi tính : 74 + 21 43- 23 98 - 8 8 + 31 87 - 53 52 - 40 Câu 2: (4 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống. 72 + =79 20 + = 60 -20 88 - = 84 - 30 = 10 + 40 Câu 3: ( 4 điểm) a : Trả lời câu hỏi: Hôm nay là thứ Hai, hôm qua là thứ mấy ? Ngày mai là thứ mấy? b : Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 28 , 43, 34, 47 18, 81, 48, 38 Câu 4:( 5 điểm) Nam có số sách ít hơn 4 quyển nhưng nếu thêm 2 quyển thì số sách của Nam sẽ nhiều hơn 4 quyển . Hỏi Nam có bao nhiêu quyển sách.? Câu 5: (4 điểm) Cho hình vẽ và các điểm ký hiệu như sau: Em hãy trả lời các câu hỏi sau: a> Hình vẽ bên là hình gì? b> Những điểm nào ở trong hình? c> Những điểm nào ở ngoài hình? ( Học sinh không phải vẽ hình , chỉ trả lời câu hỏi) ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1 Câu Nội dung Điểm a. 4 1.0 Câu 1 b. 7 1.0
  6. c. 2 1.0 d. 5 1.0 a. 10; 17 ; 20 ; 27 1.0 69; 73 ; 80; 83 1.0 Câu 2 b. Các phép tính có kết quả bằng nhau là: 2.0 a–k b-I c- h d-g 56 -3 52 27- 1 23+3 Câu 3 4.0 51 89-38 54+42 61+32 - Anh hơn em 5 tuổi 2.0 Câu 4 - Em kém anh 5 tuổi 2.0 Câu 5 a. 9 đoạn thẳng 2.0 b. 5 hình tam giác 2.0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0