Đề thi học sinh giỏi toán 12
lượt xem 260
download
Đây là đề thi học sinh giỏi toán 12 gửi đến các bạn học sinh tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi toán 12
- Đề số: 6 mx 2 + (m 2 + 1) x + 4m 3 + m Câu 1: (6,0 điểm) Cho hàm số y = x+m 1. Với m = -1. a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (2,0đ). b, Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị một điểm sao cho khoảng cách giữa chúng nhỏ nhất (2đ). 2. Tìm m để đồ thị hàm số có tương ứng một điểm cực trị thuộc góc phần tư (II) và một điểm cực trị thuộc góc phần tư (IV) của mặt phẳng toạ độ (2,0đ). Câu 2: (3,0 điểm) 1. Giải phương trình: sin3x + cos3x = 2 - sin4x (−1) n C n C n C n2 1 n 2.4.6...2n 2. Chứng minh rằng 1 − + + ... + = , ∀n ∈ Ν 2n + 1 1.3.5...(2n + 1) 3 5 x2 y2 Câu 3: (3,0 điểm) Cho elÝp: 2 + 2 = 1 (E) vµ Hypebol: a b y2 x2 + = 1 (H) (víi a, b, m, n > 0) cã cïng chung tiªu m2 n2 ®iÓm F1 vµ F2: Chøng minh r»ng tiÕp tuyÕn cña (E) vµ (H) t¹i giao ®iÓm cña chóng vu«ng gãc víi nhau. Câu 4: (4,0 điểm) π (1 + cos x) 1+ sin x 2 1. Tính I = ∫ 1 + sin x dx ln 0 2. Giải phương trình: x log22 x + x.log7(x + 3)= log2x [ + 2.log7(x + 3)]). 2 Câu 5: (4,0 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a. M là một điểm di động trong không gian sao cho M nhìn AB và AD dưới một góc vuông, gọi O là tâm của hình vuông. 1. Chứng minh M luôn luôn di động trên một đường tròn ξ cố định (1,0đ). 2. α là mặt phẳng đi qua AB và vuông góc với mặt phẳng ABCD. Kéo dài DM cắt α tại N. Chứng minh góc ANB vuông (1,0đ). 3. Đặt DM = x. Tính MN theo a và x. Tìm miền biến thiên của x, từ đó suy ra điều kiện của hằng số k để tồn tại x thoả mãn MN = k (1,0đ). 4. Tìm giá trị lớn nhất của VABND (1,0đ). -Hết-
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN Đề thi học sinh giỏi khối 12 Nội dung Điể Câu m Câu 1 6,00đ 1. Với m = 1 a. Khảo sát, vẽ đồ thị (2,0đ). Trình bày đầy đủ, đúng các các bước và có nhận xét. Đồ thị nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tâm đối xứng 2.00đ Thiếu một bước trừ từ 1/4 đến 1/2 điểm tuỳ lỗi nặng nhẹ b. Nhận xét x1 < 1 < x2 0.25đ M1(x1,y1); M2(x2,y2) x1 = 1 - α ; x2 = 1 + β α, β > 0 0.25đ 4 4 ⇒ y1 = -α - ; y2 = -β - 0.25đ β α 4 0.25đ d2 = M1M22 = (α + β )2 [ 1 + (1 + ) ] αβ α + β ≥ 2 αβ ⇔ α = β 0.25đ 8 d2 ≥ 8[ + αβ + 4] αβ 0.25đ 0.25đ ⇒ M1(1 - 4 8 ; 4 8 + 2 4 2 ); M2(1 + 4 8 ; - 4 8 - 2 4 2 ) 2. Viết được hàm số có 2 điểm cự trị nên phương trình y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 < x2 0.25đ góc (II) và góc (IV) nằm về hai phía của oy ⇒ x1 < 0 < x2 0.25đ ⇒ mξ (0) < 0 với ξ (x) = mx2 + 2m2x + 3m3 ⇔ -3m4 < 0 ⇔ 0.25đ ∀m ≠ 0 (*). Lại có góc (II) & (IV) nằm về hai phía của trục 0x và đối 0.25đ với hàm phân thức bậc t2 trên bậc nhất yCT > y ⇒ Điểm CT ∈ (II). Điểm CĐ ∈ (IV) ⇒ Đồ thị không cắt ox 0.25đ δ 0.25đ ⇒ pt y = 0 vô nghiệm ⇒ ∆ < 0 ⇒ |m| > (**) δ Ta có dấu y’ như sau ⇒ hệ số bậc hai của ξ (x) là m < 0 (***) 0.25đ 5 Từ (*), (**), (***) ⇒ m < 0.25đ 5 Câu 2 3,00đ a. Nhận xét: Sin x + Cos x ≤ Sin2 + Cos2x = 1 3 3 2 - Sin4x ≥ 1 0.25đ 0.25đ
- 0.25đ Sin3x + Cos3x = 1 ⇔ pt đã cho ⇔ Sin4x = 1 0.25đ π ⇒ x = + 2kπ 2 b. Giả sử: k, l, m là các trung tuyến kẻ từ A, B, C thì 3 k2 + l2 + m2 = (a2 + b2 + c2) 1,0đ 4 2 a = b2 + c2 tương tự) (vì: 2k2 + 2 0,25đ Mặt khác: a2 + b2 + c2 = 4R2(Sin2A + Sin2B + Sin2C) 0,25đ mà: 4(Sin2A + Sin2B + Sin2C) = 2(1 - Cos2A + 1- Cos2B) + 4(1 - Cos2C). = 8 + 4CosCCos(A-B) - 4Cos2C = 8 - Cos2(A-B) - [2CosC - Cos(A-B)] ≤ 9 0,50đ k 2 + l2 + m2 9R 2 ⇒ ≤ ⇒ đpcm 3 4 0,25đ Câu 3 3,00đ Đường thẳng Ax + By + C tiếp xúc với E ⇔ A2a2 + B2b2 = C2 0,25đ 0,25đ 2 cạnh của Q có pt: Ax + By ± C = 0 (A2a2 + B2b2 = C2) 2C Khoảng cánh giữa chúng là: d1 = 0,25đ 2 A2 + B 2 cạnh còn lại của Q có pt: Bx - Ay ± D = 0 (A2a2 + B2b2 0,25đ = D2) 2D 0,25đ Khoảng cánh giữa chúng là: d2 = 2 A2 + B 0,25đ 4 CD ⇒ SQ = 2 A2 + B S2 Smin max ⇔ Tmin max Đặt: T = 16 (A 2 a 2 + B 2 b 2 )(a 2 B 2 + b 2 A ) T= (A 2 + B 2 ) 2 Theo Côsi (A2a2 + B2b2)(a2B2 + b2A2) ≤ 0,25đ A 2 a 2 + B 2 b 2 + a 2 B 2 + B 2 A ) (A 2 + B 2 )(a 2 + b 2 ) = 2 4 0,50đ 2 22 (a + b ) ⇒ Tmin = ⇔ Smin ⇔ Q là vuông 4 0,25đ Lại có: theo Bunlia Copxki cho 2 dãy (Aa,Bb); (bA,aB) ⇒ (A2a2 + B2b2)(b2A2 + a2B2) ≥ (A2ab + B2ab)2 = a2b2(A2+B2)2
- a 2 b 2 (A 2 + B 2 ) 2 ⇒T ≥ = a2b2 ⇔ 0,50đ 2 22 (A + B ) A=0 Tmin = a b ⇔ ⇔ Q có các cạnh | | ox, oy 22 B=0 Câu 4 4,00đ a. Coi 0
- ⇒ M ∈ξ . ξ cố định 0,25đ nằm trong mf ⊥ BD tại O, đường kính AO. 0,25đ 2. MA ⊥ (BMD) ⇒ 0,50đ MA ⊥ BN 0,25đ AO ⊥ AB và (α) ⊥ 0,25đ (ABCD) ⇒ AD ⊥ (α) 0,25đ ⇒ AD ⊥ BN ⇒ BN ⊥ (MAD) ⇒ BN ⊥ AN 0,25đ 3. Tam giác vuông AMD có AM = a2 - x2 Tam giác vuông DAN có: AM ⊥ ND AM 2 AM = MN.MD ⇒ MN = 2 MD 0,25đ 2 2 a -x ⇒ MN = vì M ∈ξ x 0,25đ a2 ⇒ 0 < AM ≤ AO ⇒ 0 < a - x ≤ 2 2 2 0,25đ a2 ⇒
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề thi học sinh giỏi lớp 12 các môn
17 p | 2421 | 830
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Toán cấp tỉnh kèm đáp án
7 p | 1053 | 319
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Toán năm 2013 - 2014
26 p | 473 | 162
-
Đề thi học sinh giỏi toán 12 vòng 1 (2006-2007)
1 p | 561 | 146
-
Đề thi học sinh giỏi Toán 12 tỉnh Thanh Hóa - Kèm đáp án
24 p | 751 | 111
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Toán 12 tỉnh Kon Tum
4 p | 377 | 91
-
5 đề Thi học sinh giỏi Toán 12
8 p | 285 | 60
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Toán 12 tỉnh Đồng Tháp 2001 - 2009
12 p | 232 | 56
-
15 Đề thi học sinh giỏi Toán 12 - Kèm đáp án
63 p | 231 | 55
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 Toán cấp thành phố năm 2009 - 2010
2 p | 315 | 43
-
Đề thi học sinh giỏi Toán 12 cấp tỉnh và quốc gia - ( Kèm Đ.án )
24 p | 216 | 35
-
Đề thi học sinh giỏi Toán 12 - Sở GD&ĐT Nam Định
2 p | 220 | 22
-
Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 12 ( 2012-2013) - Sở GD&ĐT Nghệ An
2 p | 149 | 18
-
Đề thi học sinh giỏi Toán 12 - Kèm đáp án
51 p | 135 | 17
-
Đề thi học sinh giỏi Toán 12 từ 2001 đến 2013 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
11 p | 100 | 17
-
Đề thi học sinh giỏi Toán 12 năm 2012-2013 - Sở GDĐT TP. HCM
9 p | 171 | 8
-
Đề thi học sinh giỏi Toán 12 tỉnh Nam Đinh
4 p | 103 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn