Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Toán năm 2013 - 2014
lượt xem 162
download
Đề thi học sinh giỏi Toán 12 năm 2013-2014 giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi chuẩn bị cho kì thi học sinh giỏi đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Toán năm 2013 - 2014
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT QUẢNG NAM NĂM HỌC 2013 - 2014 Ngày thi : 02/10/2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 (5,0 điểm). a) Giải phương trình: 3x 2 x 1 2x 2 x 3 . 3 2 8 8 x 3x 13x 15 3 y b) Giải hệ phương trình: y (x, y ) . 2 2 2 y 4 5y (x 2x 2) Câu 2 (4,0 điểm). 2014 u1 2013 a) Cho dãy số (un) xác định bởi: 2u 2 n 1 u n 2u n , n * 1 1 1 Đặt Sn ... . Tính: limSn . u1 2 u 2 2 un 2 b) Tìm tất cả các hàm số f liên tục trên thỏa mãn: f(3x – y + ) = 3f(x) – f(y), x, y trong đó là số thực cho trước. Câu 3 (5,0 điểm). a) Cho tam giác ABC có diện tích bằng 1. Gọi M là điểm bất kỳ nằm trong mặt phẳng chứa tam giác ABC. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T MA.h a MB.h b MC.h c (với ha, hb, hc lần lượt là độ dài các đường cao vẽ từ A, B, C). b) Cho tam giác ABC có hai đỉnh B, C cố định và đỉnh A thay đổi. Gọi H và G lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác ABC. Gọi E là điểm đối xứng với H qua G. Tìm tập hợp các điểm A, biết rằng điểm E thuộc đường thẳng BC. Câu 4 (3,0 điểm). a) Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c sao cho: 3 3 2 a + 2b = c và a + 8b = c . b) Cho đa thức f(x) có bậc n > 1, có các hệ số đều là các số nguyên và thỏa mãn điều kiện f(a + b) = a.b, với a, b là hai số nguyên cho trước (a, b khác 0). Chứng minh rằng f(a) chia hết cho b và f(b) chia hết cho a. Câu 5 (3,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a.b.c = 8. Chứng minh rằng với mọi k *, ta có:
- k k k a2 b2 c2 3 k1 k1 k1 k1 k1 k1 k1 . (a b)(a2 b2 )(a4 b4 )...(a2 b2 ) (b c)(b2 c2 )(b4 c4 )...(b2 c2 ) (c a)(c2 a2)(c4 a4 )...(c2 a2 ) 2 ------------- Hết ------------- 1
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT QUẢNG NAM NĂM HỌC 2013 – 2014 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 12 THPT Câu 1. 5.0 Câu 2. 4.0 2 2014 a) Giải PT: 3x 2 x 1 2x x 3 (1) 2.5 a) u1 2 , 2u n 1 u n 2u n , n N * 2.0 2013 + Điều kiện: x 2 (*). Khi đó: 0.25 Với mọi k N*, ta có : 3 1 uk 1 2 2x 3 0.25 (1) (2x 3)(x 1) 1.0 u k 2 u k (u k 2) u k u k (u k 2) 3x 2 x 1 = 1 2 1 1 0.25 2x 3 0 (2) u k 2u k 1 u k u k 1 0.25 S 1/ u 1/ u 0.25 1 n 1 n 1 x 1 (3) 2 3x 2 x 1 u1 > 1.CM: u n1 (u n 2u n ) / 2 1, n N* 0.5 (2) x = 3/2 (thỏa (*)) 0.25 un > 1, n N* 2 1 2 Vì x nên < 1 và x + 1 > 1 0.25 Ta có: un 1 u n u n / 2 0, n N* 3 3x 2 x 1 (un) tăng 0.25 (3) vô nghiệm 0.25 Giả sử (u ) bị chặn trên thì (u ) tồn tại giới n n Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 3/2. 0.25 hạn hữu hạn: limu = a (a ≥ 1). n 3 2 8 8 2a=a2 + 2a a = 0. Mâu thuẫn với a≥1 0.25 x 3x 13x 15 3 y b) Giải hệ PT (I): y 2.5 limun = + lim(1/ u n 1 ) 0 . 2 2 2 Vậy: limSn 1/ u1 2013 / 2014 . 0.25 y 4 5y (x 2x 2) + Điều kiện: y ≠ 0 (*). Khi đó: 0.25 b) f(3x – y + ) = 3f(x) – f(y), x,yR (1) 2.0 2 2 4 Trong (1), thay x y 3x ' y ' ta được: (x 1)(x 2x 15) 2 4 2 yy 0.25 (I) 3x ' y ' , x’, y’R f (3x ' y ' ) 2f 0.25 1 4 5[(x 1)2 1] 2 y2 3x y , x, yR (2) f (3x y ) 2f 2 Đặt a = x + 1, b 2 (b ≠ 0), hệ trên trở thành: Từ (1) và (2) suy ra: y f 3 x 1 y 3 f x 1 f y ,x,yR (3) 0.25 2 a(a 16) b b 4 2 2 2 2 0.25 Thay x = 0, y = 0 vào (3) ta được: 2 1 b 2 5(a 2 1) f(0) = 3f(0)/2–f(0)/2 f(0) = b, b tùy ý 0.25 (3) f 3 x 1 y f (0) = a 3 b3 16a 4b 2 2 0.25 3 1 2 2 [f x f (0)] [f y f (0)] , x,yR b 5a 4 (1) 2 2 a3 – b3 = (b2 – 5a2)(4a – b) 0.25 Đặt g(x) = f(x) – f(0), ta có: g(0) = 0 và: 0.25 21a3 – 5a2b – 4ab 2 = 0 3 1 3 1 g x y g x g y ,x,yR a = 0 hoặc a b hoặc a 4b 0.25 2 2 2 2 3 7 g x g x , g y 1 g y ,x,yR 0.25 3 3 1 + Thay a = 0 vào (1) được b2 = 4 và tìm được 2 2 2 2 hai nghiệm (–1 ; –1), (–1 ; 1). 3 1 3 1 ,x,yR 0.25 g x y g x g y b vào (1) được b 2 = 9 và tìm được 2 2 2 2 + Thay a 3 g(x+y) = g(x) + g(y),x,yR 0.25 hai nghiệm (–2 ; 2/3), (0 ; – 2/3). 0.25 Vì g liên tục trên R nên: g(x) = ax, xR, với g(1) = a (a tùy ý) 0.25 2
- + Thay a 4b vào (1) được : f(x) = ax + b, xR (4) (với a, b tùy ý) 7 0.25 Thay (4) vào (1) ta được: b = a 31 2 Vậy f(x) = ax + a, với a tùy ý. 0.25 b 4 (vô nghiệm). 49 0.25 Kết luận đúng. Câu 3. 5.0 Câu 4. 3.0 a) T MA.h a MB.h b MC.h c 3.0 a) a + 2b = c (1), a 3 + 8b3 = c2 (2) 2.0 2 2 2 Ta có: h a 2S 2 , h b 2S 2 , h c 2S 2 0.25 (2) (a + 2b)(a – 2ab + 4b ) = c (3) 0.25 a a b b c c Từ (1) và (3) suy ra: 2 2 T 2 MA.GA MB.GB MA.GC 0.25 a.GA b.GB c.GC 0.25 (2) a 2– 2ab + 4b = (a2 + 2b) 4b – 2(a + 1)b + a – a = 0 (4) MA.GA MB.GB MA.GC 3 0.25 ’ = (a + 1)2 – 4(a2 – a) = –3a2 + 6a + 1 0.25 a.ma b.mc c.mc (4) có nghiệm ’ ≥ 0 1 1 a.m a a 2b 2 2c2 a 2 3a 2 (2b 2 2c2 a 2 ) 3a2 – 6a 1 3(a – 1)2 4 0.25 2 2 3 a 2 b 2 c2 a = 1 hoặc a = 2 (vì a N*) 0.25 a.m a 0.25 + a = 1 b = 1, c = 3 0.25 2 3 Tương tự a 2 b2 c2 a 2 b 2 c2 + a = 2 b = 1, c = 4 0.25 b.mb , c.m c 2 3 2 3 Vậy (a;b;c) =(1;1;3) hoặc (a;b;c) =(2;1;4) 0.25 6 3 b) 1.0 T (MA.GA MB.GB MC.GC) (1) 0.25 a b 2 c2 2 Giả sử: f (x) a n x n a n 1x n 1 ... a1x1 a 0 Đẳng thức xảy ra a = b = c. 0,25 Ta có: f(a + b) – f(a) = MA.GA MB.GB MC.GC MA.GA MB.GB MC.GC 0.25 = a [(a+b)n a n ] a [(a+b) n 1 a n 1]+...+a b 0.25 n n 1 1 (MG GA)GA (MG GB)GB (MG GC)GC 0.25 n 1 n 2 n 2 n 1 a n b[(a+b) a(a+b) +...+a (a b) a ] 4 2 a 2 b2 c2 GA 2 GB2 GC2 (ma m 2 m 2 ) b c (2) 0.25 +a n 1b[(a+b) n 2 a(a+b) n 3 +...+a n 3 (a b) a n 2 ] 9 3 0.25 Đẳng thức xảy ra +...+a1b MA, GA cùng hướng, MB, GB cùng hướng, Suy ra: f(a + b) – f(a) chia hết cho b 0.25 MC, GC cùng hướng M trùng G. 0.25 Mà f(a+b) chia hết cho b nên f(a) chia hết cho b 0.25 Tương tự, f(b) chia hết cho a. Từ (1) và (2) suy ra: T 2 3 0.25 Câu 5. 3.0 Vậy minT 2 3 ABC đều và M trùng G. 0.25 Đặt P là vế trái của BĐT đã cho và : b) 2.0 y C H A G O x E B 3
- Xây dựng hệ tọa độ như k k b2 c2 hình vẽ. 0.25 Q k1 k1 k1 k1 Đặt BC = 2b (b>0), ta có: (a b)(a2 b2 )...(a2 b2 ) (b c)(b2 c2)...(b2 c2 ) B(0 ; –b), C(0 ; b) 2k 0.5 a Giả sử A(x0 ; y0) (x0 ≠ 0) . k 1 k 1 Ta có: G(x0/3; y0/3) (c a)(c 2 a 2 )...(c2 a2 ) 0.5 Tọa độ điểm H là nghệm 0.25 Ta có: P – Q = (a – b) + (b – c) + (c – a) = 0 của hệ phương trình: k k k k a2 b2 b2 c2 y y0 2P P Q k1 k1 k1 k1 (a b)(a2 b2 )...(a2 b2 ) (b c)(b2 c2 )...(b2 c2 ) x 0 x (y 0 b)(y b) 0 0.25 k k b2 y0 c2 a 2 2 H ; y0 0.25 x0 k 1 k 1 E là điểm đối xứng với H qua G khi và chỉ khi: (c a)(c 2 a 2 )...(c2 a2 ) 0.25 2x b 2 y0 2 Ta có: 0.25 x E 2x G x H 0 2(a2 + b2) ≥ (a + b)2 3 x0 y 2y y y / 3 2(a4 + b4) ≥ (a2 + b 2)2 E G H 0 0.25 2 2 …………………….. E BC xE = 0 2x 0 b y0 k k k 1 k 1 3 x0 0 2(a 2 b 2 ) (a 2 b2 )2 k k 2 2 a2 b2 a b 0.5 2 2 2 x0 y0 0.25 2x 0 3y 0 3b 1 k1 k1 3b 2 / 2 b2 (a b)(a2 b2 )...(a2 b2 ) 2k Suy ra tập hợp các điểm A trong mp Oxy là elip: Tương tự với các số hạng khác của P+Q, suy 0.5 0.25 x2 y2 a b b c c a ra: 2P k k k 1 loại trừ 2 điêm B, C. 2 2 2 3b 2 / 2 b2 0.25 Vậy tập hợp các điểm A là elip có trục nhỏ BC, a bc 33 abc 3 0.25 P k k k 1 trục lớn có độ dài bằng 3/ 2.BC , loại trừ B, C. 2 2 2 0.25 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 2. Ghi chú: Nếu thí sinh có cách giải khác nhưng vẫn đúng thì ban giám khảo cần thảo luận thống nhất biểu điểm và cho điểm phù hợp với thang điểm. 4
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT BÌNH PHƯỚC NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: Toán (Đề thi có 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 03/10/2013 2x 3 Câu I:(THPT:4,0 điểm; GDTX: 4,0 điểm) Cho hàm số: y (1) x2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số (1). 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) , biết tiếp tuyến đó cắt đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A, B sao cho AB 2 IB , với I (2,2) . Câu II:(THPT:5,0 điểm; GDTX: 6,0 điểm) 2 x y 2x 1 2 y 1 1. Giải hệ phương trình: 2 (x, y ). x y x 2y 3x 2y 4 sin 2x 3tan 2x sin 4x 2. Giải phương trình: 2. tan 2 x sin 2x Câu III:(THPT:4,0 điểm; GDTX:4,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có A(5, 7) , điểm C thuộc vào đường thẳng có phương trình: x y 4 0 . Đường thẳng đi qua D và trung điểm của đoạn AB có phương trình: 3 x 4 y 23 0 . Tìm tọa độ của B và C , biết điểm B có hoành độ dương. 2. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O, R) . Gọi P, Q lần lượt là các điểm di động trên cung nhỏ AB , AC sao cho P, Q, O thẳng hàng. Gọi D , E lần lượt là hình chiếu vuông góc của P lên các đường thẳng BC , AB tương ứng và D ', E ' lần lượt là hình chiếu vuông góc của Q lên các đường thẳng BC , AC . Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng DE và D ' E ' . Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác KDD ' (theo R ). Câu IV:(THPT:3,0 điểm; GDTX:3,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng ( SCD ) và mặt phẳng đáy bằng 600 . 1. Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a . 2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và DB theo a . Câu V:(THPT:2,0 điểm; GDTX:3,0 điểm) Cho a, b, c là ba số dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 2 P a2 b2 c2 1 a 1 b 1 c 1
- 2 u1 Câu VI:(THPT:2,0 điểm) Cho dãy số (un ) được xác định: 2013 . u (2 9u ) 2u (2 5u ), n 1 2 n n 1 n 1 n u1 u u Xét dãy số vn 2 n . Tìm lim vn . 1 u1 1 u2 1 un ------------------HẾT------------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Lưu ý: Đối với thí sinh học tại các trung tâm GDTX thì không làm câu VI. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI BÌNH PHƯỚC CẤP TỈNH THPT NĂM HỌC 2013 – 2014 (Hướng dẫn chấm có 06 trang) MÔN: TOÁN Ngày thi: 03/10/2013 ĐỐI VỚI THÍ SINH THPT Câu Ý Lời giải Điểm I 1 2x 3 2,0 Cho hàm số: y . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . x2 TXĐ: D R \ 2 0,25 lim y 2 phương trình đường TCN: y = 2 0,5 x lim y ; lim y phương trình đường TCĐ: x = 2 x 2 x 2 1 0,5 y/ 2 0 x D x 2 Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Hàm số không có cực trị. Bảng biến thiên: 0,25 Giao điểm với trục tung: A(0; 3/2) 0,25 Giao điểm với trục hoành: B(3/2;0) Đồ thị: 0,25
- 2 Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó cắt đường tiệm 2,0 cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A, B sao cho AB 2IB , với I(2;2). 2 x0 3 0,5 Gọi M x0 ; (C ) x0 2 2 1 2 x0 6 x0 6 PTTT của (C) tại M: y 2 x 2 x0 2 x0 2 Do AB 2 IB và tam giác AIB vuông tại I IA = IB nên hệ số góc của tiếp 0,5 1 tuyến k = 1 hoặc k = -1. vì y / 2 0 nên ta có hệ số góc tiếp tuyến k = x 2 -1. 1 x0 1 0,5 2 1 x0 1 x0 3 có hai phương trình tiếp tuyến: 0,5 y x 2 ; y x 6 II 1 2 2,5 x y 2x 1 2y 1 (1) Giải hệ phương trình: 2 x, y x y x 2y 3x 2y 4 (2) 1 0,5 x 2 Đk: y 1 2
- x y 1 0 1,0 Pt(2) x 2 3 y 3 x 2 y 2 2 y 4 0 x 2 y 4 0 (loai) x y 2 4 xy 1,25 Pt(1) 2 x 1 2 y 1 2 2 x y 2 4 xy 2 x y 2 2 4 xy 2 x y 1 2 8 4xy 3 4xy 3 4 xy 5 4 xy 3 0 2 4 xy 5 4xy 3 8 (loai) (do 1 x y 4 xy 4 xy 5 0) 1 3 0,75 x y 1 x x 2 2 Hệ đã cho tương đương: 3 xy y 3 y 1 4 2 2 1 3 3 1 Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm: ; , ; 2 2 2 2 2 sin2x 3tan 2x sin4x 2,5 Giải phương trình: 2 tan2x sin2x cos 2 x 0 0,5 Đk: (*) tan 2 x sin 2 x 0 Pt tương đương: 0,75 3 sin 2 x tan 2 x sin 4 x 0 3sin 2 x cos 2 x sin 2 x sin 4 x cos 2 x 0 cos 2 x 1 sin 2 x sin 4 x 0 0,75 x 2 k cos 2 x 1 cos 2 x 1 0 sin 2 x 0 x k sin 4 x sin 2 x 0 2 1 cos 2 x 2 x k 3 0,5 Nghiệm x k thỏa mãn (*) 3 Phương trình có 2 họ nghiệm: x k 3 III 1 Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có 2,0 A(5, 7) , điểm C thuộc vào đường thẳng có phương trình: x y 4 0 .
- Đường thẳng đi qua D và trung điểm của đoạn AB có phương trình: 3 x 4 y 23 0 . Tìm tọa độ của B và C , biết điểm B có hoành độ dương. Gọi C c; c 4 d1 , M là trung điểm AB, I là giao điểm của AC và d2: 3x – 4y 0,5 – 23 = 0. c 10 c 10 Ta có AIM đồng dạng CID CI 2 AI CI 2 IA I ; 3 3 c 10 c 10 0,5 Mà I d 2 nên ta có: 3 4 23 0 c 1 3 3 Vậy C(1;5). 3t 23 3t 9 0,5 Ta có: M d 2 M t; B 2t 5; 4 2 3t 5 3t 19 AB 2t 10; , CB 2t 6; 2 2 t 1 0,5 1 Do AB.CB 0 4 t 5 t 3 3t 5 3t 19 0 29 4 t 5 B (3; 3) (loai ) 33 21 33 21 B ; B ; 5 5 5 5 2 Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O, R) . Gọi P, Q lần lượt là 2,0 các điểm di động trên cung nhỏ AB , AC sao cho P, Q, O thẳng hàng. Gọi D , E lần lượt là hình chiếu vuông góc của P lên các đường thẳng BC , AB tương ứng và D ', E ' lần lượt là hình chiếu vuông góc của Q lên các đường thẳng BC , AC . Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng DE và D ' E ' . Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác KDD ' (theo R ).
- Chứng minh góc DKD ' 900 0,5 Kẻ KH vuông góc với BC (H thuộc BC), ta có: DKH DKP ( KH / / PD) DKP PBA (tứ giác PEBD nội tiếp) 1 Suy ra: DKH PBA sd PA 2 1 Tương tự, ta chứng minh được: D ' KH sd AQ 2 1 Vậy DKD ' DKH D ' KH sd PQ 900 (do PQ là đường kính) 2 Chứng minh DD ' 2 R : 0,5 Thật vậy, xét hình thang vuông DPQD ' vuông tại D và D’ nên DD ' QP 2 R , dấu “=” xảy ra khi PQ / / BC 1 KD 2 KD '2 DD '2 4 R 2 1,0 Xét tam giác DKD ' . Ta có: S KD.KD ' R2 2 4 4 4 2 Vậy diện tích lớn nhất của tam giác DKD ' bằng R khi PQ / / BC IV 1 Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB đều 1,5 cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng ( SCD ) và mặt phẳng đáy bằng 600 . 1. Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a . H, M lần lượt là trung điểm của AB và CD 0,5
- SH AB Ta có: SH ABCD SAB ABCD a 3 SH 2 Góc giữa (SCD) và mặt đáy là SMH 600 0,25 SH a 0,25 Ta có HM 0 tan 60 2 1 a a 3 a3 3 2 0,5 VS . ABCD . . 3 2 2 12 2 2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và DB theo a . 1,5 Kẻ đường thẳng d đi qua A và d//BD. Trong mặt phẳng (ABCD) kẻ đường 0,5 thẳng đi qua H , d và cắt d tại J, cắt BD tại I. trong (SHI) kẻ HK vuông góc với SI tại K. Khi đó: d BD ,SA d I ,( S ,d ) 2d H ,( S ,d ) 2d H ,( SBD ) 2 HK IH BH BH . AD a 5 0,5 Ta có BIH đồng dạng BAD IH AD BD BD 10 1 1 1 a 3 0,5 Xét SHI vuông tại H, ta có: 2 2 2 HK HK HS HI 8 a 3 Vậy d BD ,SA 4 V Cho a, b, c là ba số duơng. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2,0 1 2 P a 2 b 2 c 2 1 a 1 b 1 c 1 a b 2 c 1 1 2 2 2 1 2 0,75 2 a b c2 2 1 a b c 1 a b c 1 2 2 2 4 3 a 1 b 1 c 1 a b c 3 3 0,75 a 1 b 1 c 1 3 3 2 54 0,75 Vậy P a b c 1 a b c 3 3 2 54 = f (t ) với t a b c 1 (t 1) t t 2 3 2 162 t 4 0,75 f / (t ) ; f / (t ) 0 t 2 t 2 4 t 1(loai )
- t 1 4 + f’(t) + 0 - 1/4 f(t) 0 0 a b c 3 1 Vậy giá trị lớn nhất của P khi a b c a b c 1 4 c 1 VI 2 2,0 u1 Cho dãy số (un ) đuợc xác định: 2013 . u (2 9u ) 2u (2 5u ), n 1 2 n n 1 n 1 n u1 u u Xét dãy số vn 2 n . Tìm lim vn . 1 u1 1 u2 1 un Ta có un 0n 1 . 0,25 2 2 9un1 2 Khi đó: un 2 9un1 2un1 2 5un 2 2 5un un1 un 2 4 10 9 2 un1 un un 2 Đặt xn n 1 . Khi đó ta có dãy mới xn được xác định bởi: un x1 2013 2 xn1 xn 5 xn 9 n 1 Chứng minh xn là dãy tăng: 0,25 2 2 Xét hiệu: xn1 xn xn 5 xn 9 xn xn 3 0 Do x1 2013 3 nên xn1 xn 0 suy ra dãy xn là dãy tăng. Chứng minh (xn) không bị chặn hay lim xn : 0,5 Giả sử (xn) bị chặn, do dãy tăng và bị chặn nên tồn tại giới hạn hữu hạn. Giả sử dãy (xn) có giới hạn hữu hạn, đặt lim xn a, a 2013 . 2 Từ công thức truy hồi xn1 xn 5 xn 9 Lấy giới hạn hai vế, ta được: a a 2 5a 9 a 3 (không thỏa mãn) Do đó dãy đã cho không có giới hạn hữu hạn. Ta có: 0,5
- u u 1 1 1 1 vn 1 ... n 2 ... 2 ... n 1 1 u1 1 un 2 2 2 2 x1 2 xn 2 u un 1 1 1 1 Mà: xn 2 xn 3 xn1 3 1 1 1 1 0,5 Do đó, ta có: vn 2 2 x1 3 xn1 3 2013 3 xn1 3 1 Mà lim xn nên lim vn 1005 Chú ý: Nếu thí sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn chấm điểm tối đa. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI BÌNH PHƯỚC CẤP TỈNH THPT NĂM HỌC 2013 – 2014 (Hướng dẫn chấm có 06 trang) MÔN: TOÁN Ngày thi: 03/10/2013 ĐỐI VỚI THÍ SINH HỌC TẠI CÁC TRUNG TÂM GDTX Câu Ý Lời giải Điểm I 1 2x 3 2,0 Cho hàm số: y . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm x2 số . TXĐ: D R \ 2 0,25 lim y 2 phương trình đường TCN: y = 2 0,5 x lim y ; lim y phương trình đường TCĐ: x = 2 x 2 x 2 1 0,5 y/ 2 0 x D x 2 Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Hàm số không có cực trị. Bảng biến thiên: 0,25
- Giao điểm với trục tung: A(0; 3/2) 0,25 Giao điểm với trục hoành: B(3/2;0) Đồ thị: 0,25 2 Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó cắt đường tiệm 2,0 cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A, B sao cho AB 2IB , với I(2;2). 2 x0 3 0,5 Gọi M x0 ; (C ) x0 2 2 1 2 x0 6 x0 6 PTTT của (C) tại M: y 2 x 2 x0 2 x0 2 Do AB 2 IB và tam giác AIB vuông tại I IA = IB nên hệ số góc của 0,5 1 tiếp tuyến k = 1 hoặc k = -1. vì y / 2 0 nên ta có hệ số góc tiếp x 2 tuyến k = -1. 1 x0 1 0,5 2 1 x0 1 x0 3 có hai phương trình tiếp tuyến: 0,5 y x 2 ; y x 6
- II 1 2 3,5 x y 2x 1 2y 1 (1) Giải hệ phương trình: 2 x, y x y x 2y 3x 2y 4 (2) 1 0,5 x 2 Đk: y 1 2 x y 1 0 1,0 Pt(2) x 2 3 y 3 x 2 y 2 2 y 4 0 x 2 y 4 0 (loai) x y 2 4 xy 1,25 Pt(1) 2 x 1 2 y 1 2 2 x y 2 4 xy 2 x y 2 2 4 xy 2 x y 1 2 8 4xy 3 4xy 3 4 xy 5 4 xy 3 0 2 4 xy 5 4xy 3 8 (loai) (do 1 x y 4 xy 4 xy 5 0) 1 3 0,75 x y 1 x x 2 2 Hệ đã cho tương đương: 3 xy 4 y 3 y 1 2 2 1 3 3 1 Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm: ; , ; 2 2 2 2 2 sin2x 3tan 2x sin4x 2,5 Giải phương trình: 2 tan2x sin2x cos 2 x 0 0,5 Đk: (*) tan 2 x sin 2 x 0 Pt tương đương: 0,75 3 sin 2 x tan 2 x sin 4 x 0 3sin 2 x cos 2 x sin 2 x sin 4 x cos 2 x 0 cos 2 x 1 sin 2 x sin 4 x 0
- 0,75 x k cos 2 x 1 2 cos 2 x 1 0 sin 2 x 0 x k sin 4 x sin 2 x 0 2 1 cos 2 x 2 x k 3 0,5 Nghiệm x k thỏa mãn (*) 3 Phương trình có 2 họ nghiệm: x k 3 III 1 Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có 2,0 A(5, 7) , điểm C thuộc vào đường thẳng có phương trình: x y 4 0 . Đường thẳng đi qua D và trung điểm của đoạn AB có phương trình: 3 x 4 y 23 0 . Tìm tọa độ của B và C , biết điểm B có hoành độ dương. Gọi C c; c 4 d1 , M là trung điểm AB, I là giao điểm của AC và d2: 3x – 0,5 4y – 23 = 0. Ta có AIM đồng dạng CID c 10 c 10 CI 2 AI CI 2 IA I ; 3 3 c 10 c 10 0,5 Mà I d 2 nên ta có: 3 4 23 0 c 1 3 3 Vậy C(1;5). 3t 23 3t 9 0,5 Ta có: M d 2 M t; B 2t 5; 4 2 3t 5 3t 19 AB 2t 10; , CB 2t 6; 2 2 t 1 0,5 1 Do AB.CB 0 4 t 5 t 3 3t 5 3t 19 0 29 4 t 5 B (3; 3) (loai ) 33 21 33 21 B ; B ; 5 5 5 5 2 Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O, R) . Gọi P, Q lần lượt là 2,0 các điểm di động trên cung nhỏ AB , AC sao cho P, Q, O thẳng hàng. Gọi D , E lần lượt là hình chiếu vuông góc của P lên các đường thẳng BC , AB tương ứng và D ', E ' lần lượt là hình chiếu vuông góc của Q lên các đường thẳng BC , AC . Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng DE và D ' E ' . Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác KDD ' (theo R ).
- Chứng minh góc DKD ' 900 0,5 Kẻ KH vuông góc với BC (H thuộc BC), ta có: DKH DKP ( KH / / PD) DKP PBA (tứ giác PEBD nội tiếp) 1 Suy ra: DKH PBA sd PA 2 1 Tương tự, ta chứng minh được: D ' KH sd AQ 2 1 Vậy DKD ' DKH D ' KH sd PQ 900 (do PQ là đường kính) 2 Chứng minh DD ' 2 R : 0,5 Thật vậy, xét hình thang vuông DPQD ' vuông tại D và D’ nên DD ' QP 2 R , dấu “=” xảy ra khi PQ / / BC Xét tam giác DKD ' . Ta có: 1,0 1 KD 2 KD '2 DD '2 4 R 2 S KD.KD ' R2 2 4 4 4 Vậy diện tích lớn nhất của tam giác DKD ' bằng R 2 khi PQ / / BC IV 1 Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB 1,5 đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng ( SCD ) và mặt phẳng đáy bằng 600 . 3. Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a .
- H, M lần lượt là trung điểm của AB và CD SH AB 0,5 Ta có: SH ABCD SAB ABCD a 3 SH 2 Góc giữa (SCD) và mặt đáy là SMH 600 0,25 SH a 0,25 Ta có HM 0 tan 60 2 1 a a 3 a3 3 2 0,5 VS . ABCD . . 3 2 2 12 2 4. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và DB theo a . 1,5 Kẻ đường thẳng d đi qua A và d//BD. Trong mặt phẳng (ABCD) kẻ đường 0,5 thẳng đi qua H , d và cắt d tại J, cắt BD tại I. trong (SHI) kẻ HK vuông góc với SI tại K. Khi đó: d BD ,SA d I ,( S ,d ) 2d H ,( S ,d ) 2d H ,( SBD ) 2 HK IH BH BH . AD a 5 0,5 Ta có BIH đồng dạng BAD IH AD BD BD 10 1 1 1 a 3 0,5 Xét SHI vuông tại H, ta có: 2 2 2 HK HK HS HI 8 a 3 Vậy d BD ,SA 4 V Cho a, b, c là ba số duơng. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 3,0 1 2 P a 2 b 2 c 2 1 a 1 b 1 c 1 a b 2 c 1 1 2 0,75 2 a b c2 2 1 2 a b c 1 2 1 a b c 12 2 2 2 4 3 a 1 b 1 c 1 a b c 3 3 0,75 a 1 b 1 c 1 3 3
- 2 54 0,75 Vậy P a b c 1 a b c 3 3 2 54 = f (t ) với t a b c 1 (t 1) t t 2 3 2 162 t 4 0,75 f / (t ) 2 4 ; f / (t ) 0 t t 2 t 1(loai ) t 1 4 + f’(t) + 0 - 1/4 f(t) 0 0 a b c 3 1 Vậy giá trị lớn nhất của P khi a b c a b c 1 4 c 1 Chú ý: Nếu thí sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn chấm điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp Đề thi học sinh giỏi lớp 9 môn Vật lý
121 p | 2941 | 924
-
Tổng hợp đề thi học sinh giỏi lớp 12 các môn
17 p | 2421 | 830
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Anh - Kèm đáp án
29 p | 2565 | 609
-
Bộ đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn Hóa học có hướng giẫn giải
21 p | 2952 | 594
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 - Phạm Bá Thanh
47 p | 1754 | 454
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Hóa cấp tỉnh
29 p | 1216 | 376
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 10 - Sở Gd&ĐT Bạc Liêu
17 p | 1611 | 319
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 5 môn Tiếng Việt cấp tỉnh
6 p | 2397 | 250
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh năm 2011 - 2012
116 p | 593 | 90
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh - Sở GD&ĐT Cà Mau
12 p | 934 | 66
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 9 môn Lý lớp 9 cấp tỉnh - Kèm đáp án
19 p | 1068 | 64
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh năm 2010 - 2011 - Kèm đáp án
78 p | 764 | 62
-
16 Đề thi học sinh giỏi lớp 1 môn Tiếng Anh - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
65 p | 526 | 59
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 11 cấp tỉnh năm 2012 - 2013
10 p | 413 | 57
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Tin cấp quốc gia
12 p | 361 | 47
-
Đề thi học sinh giỏi lớp cấp tỉnh năm 2010 - 2011
17 p | 362 | 39
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 môn Toán - Trường THCS Phạm Công Bình
49 p | 591 | 34
-
Tuyển tập 45 đề thi học sinh giỏi lớp 9 môn Toán học có đáp án
159 p | 166 | 22
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn