SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
LONG AN<br />
<br />
Kỳ thi chọn HSG giải Toán, Lý, Hoá, Sinh trên MTCT<br />
Môn TOÁN khối 11, năm học 2011-2012<br />
Ngày thi: 05/02/2012<br />
Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Chú ý:<br />
- Các giá trị phải tính ra số thập phân, lấy chính xác 5 chữ số thập phân không làm tròn;<br />
- Thí sinh phải ghi tóm tắt cách giải hay công thức tính.<br />
<br />
Bài 1. Tính gần đúng nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình 4cos 2 x 3cos x 1<br />
2sin x 3cos x 1<br />
cos x + 2<br />
æ 1 ö æ1 ö÷<br />
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm P ççç0; ÷<br />
÷;Q ç ;1÷ và đường thẳng Δ<br />
è 12 ø÷ èçç13 ø÷<br />
<br />
Bài 2. Tính gần đúng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y <br />
<br />
có phương trình x + y = 0 . Tìm điểm M trên Δ sao cho tổng MP + MQ nhỏ nhất.<br />
n<br />
1 C0n 2C1n 3C2n<br />
nCnn 1 n 1 Cn <br />
Bài 4. Tính tổng S <br />
1 1 1 ... 1 <br />
, biết:<br />
A3<br />
An<br />
A1n 1 <br />
2012 A1 A 2<br />
<br />
C0n C1n C2n 211 .<br />
<br />
Bài 5. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng<br />
<br />
2012 cm. Kéo dài BC về phía C một đoạn<br />
<br />
2012 cm, kéo dài BD về phía D một đoạn DF =<br />
<br />
CE =<br />
<br />
2012 cm. Gọi M là trung<br />
<br />
điểm của AB. Tính diện tích của thiết diện tạo bởi tứ diện với mặt phẳng (MEF).<br />
Bài 6. Tìm cặp số ( x, y) nguyên dương với x nhỏ nhất thỏa phương trình:<br />
3<br />
<br />
156 x 2 807 (12 x ) 2 20 y 2 52 x 59<br />
<br />
Bài 7. Tìm hệ số của số hạng chứa x 8 trong khai triển của biểu thức:<br />
8<br />
<br />
<br />
x <br />
2<br />
3<br />
<br />
x<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
5 <br />
<br />
<br />
Bài 8. Cho dãy số (un) thỏa mãn điều kiện sau:<br />
<br />
u1 2012<br />
<br />
u2 2012<br />
u 2u 3u<br />
n 1<br />
n<br />
n 2<br />
Tính gần đúng giá trị tổng 20 số hạng đầu tiên của dãy số (un).<br />
ìï ( x + y)(1+ xy) = 5xy<br />
Bài 9. Giải hệ phương trình : ïí 2<br />
2<br />
2 2<br />
<br />
ïïî ( x + y )(1 + x y ) = 49x 2 y2<br />
<br />
Bài 10. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O) bán kính R=4,20 cm,<br />
AB=7,69 cm, BC=6,94 cm, CD=3,85 cm. Tìm độ dài cạnh còn lại và tính diện tích<br />
của tứ giác ABCD.<br />
---------------------------- HẾT ------------------------------Họ và tên thí sinh:………………………………………………. Số báo danh:……………<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.<br />
Giám thị không giải thích đề thi.<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
LONG AN<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Bài<br />
<br />
1<br />
<br />
Kỳ thi chọn HSG giải Toán, Lý, Hoá, Sinh trên MTCT<br />
Môn Toán khối 11, năm học 2011-2012<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
<br />
Tóm tắt cách giải<br />
Đặt t = cosx thì 1 t 1 và cos 2 x 2 cos 2 x 1 2t 2 1<br />
Phương trình đã cho trở thành 8t 2 3t 3 0<br />
3 105<br />
Giải phương trình này ta được t1,2 <br />
(thỏa đk)<br />
16<br />
Sau đó giải các phương trình cos x t1 và cos x t2<br />
<br />
Kết quả<br />
630 4 '4, 4"<br />
k 3600<br />
145053'13, 68"<br />
<br />
Điểm<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
k 3600<br />
<br />
2sin x 3cos x 1<br />
về pt: 2sinx + (3–y)cosx = 2y + 1<br />
cos x+ 2<br />
2<br />
2<br />
5 61<br />
5 61<br />
Pt có nghiệm khi 22 3 y 2 y 1 <br />
y<br />
3<br />
3<br />
5 61<br />
+ ymax <br />
khi x là nghiệm của pt: 2sinx + (3–ymax)cosx = 2ymax + 1<br />
3<br />
5 61<br />
+ ymin <br />
khi x là nghiệm của pt: 2sinx + (3–ymin)cosx = 2ymin + 1<br />
3<br />
Q<br />
Gọi P’ là điểm đx với P qua M P'Q <br />
P<br />
æ 1 1 ö÷ æ 1 ö÷<br />
; ÷; P 'ç; 0÷<br />
Gọi I là trung điểm PP’ Þ I çççM<br />
è 24 24 ø÷ ççè 12 ø÷<br />
uuur æ25 ö<br />
I<br />
25<br />
1<br />
P 'Q = çç<br />
;1÷<br />
;<br />
P<br />
'Q<br />
:<br />
x<br />
y<br />
+<br />
=<br />
0<br />
÷<br />
çè156 ø÷<br />
156<br />
12<br />
P'<br />
<br />
Ta biến đổi y <br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
ymax 0, 93674<br />
ymin 4, 27008<br />
<br />
x M = - 0, 07182<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
y M = 0, 07182<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
23376,84649<br />
<br />
1,0<br />
<br />
335,33333<br />
<br />
1,0<br />
<br />
x = 11,00000<br />
y = 29,00000<br />
<br />
1,0<br />
<br />
Ta có C0n C1n C2n 211 n 20<br />
4<br />
<br />
2<br />
20<br />
C020 2C120 3C 20<br />
20C19<br />
21C20<br />
n<br />
<br />
<br />
<br />
...<br />
<br />
<br />
A11<br />
A12<br />
A13<br />
A120<br />
A121<br />
<br />
220<br />
2012<br />
<br />
20<br />
C020 C120 C 220 ... C20<br />
20 2 . Vậy S =<br />
<br />
2<br />
a<br />
a Þ NI = (I là trung điểm NP)<br />
3<br />
3<br />
a 13<br />
ME = BE 2 + BM 2 - 2BE.BM cos 600 =<br />
A<br />
2<br />
1<br />
a 13<br />
M<br />
MN = ME =<br />
P<br />
3<br />
6<br />
<br />
Đặt a =<br />
<br />
5<br />
<br />
2012 . Ta có: NP =<br />
<br />
Trong tam giác vuông MNI ta có:<br />
a<br />
MI = MN - NI =<br />
2<br />
1<br />
a2<br />
Vậy SMNP = MI.NP = (cm 2 )<br />
2<br />
6<br />
Ta có :<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
I<br />
<br />
N<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
2<br />
<br />
F<br />
<br />
C<br />
<br />
E<br />
<br />
156 x 2 807 (12 x ) 2 20 y 2 52 x 59<br />
<br />
20 y 2 3 156 x 2 807 (12 x ) 2 52 x 59<br />
6<br />
3<br />
<br />
Suy ra :<br />
<br />
y<br />
<br />
156 x 2 807 (12 x ) 2 52 x 59<br />
20<br />
<br />
Dùng máy Casio FX 570ES:<br />
<br />
3<br />
<br />
Khai báo : X = X + 1 : Y=<br />
<br />
156X 2 + 807 + (12X) 2 - 52X - 59<br />
20<br />
<br />
CALC: 0 X<br />
Nhấn “=” cho đến khi màn hình hiện Y là số nguyên dương thì dừng.<br />
<br />
Đặt a 3 ; b 2 ; c <br />
<br />
1<br />
5<br />
<br />
8<br />
<br />
a x 2 b cx C80a 8 C18a 7 x 2 b cx ... <br />
3<br />
<br />
7<br />
<br />
4<br />
<br />
C38a 5 x 2 b cx C84a 4 x 2 b cx ... C88 x 2 b cx <br />
<br />
8<br />
<br />
3260, 72569<br />
<br />
1,0<br />
<br />
3037423,05118<br />
<br />
1,0<br />
<br />
3<br />
<br />
Ta thấy x chỉ có trong các số hạng C a x b cx và<br />
3 5<br />
8<br />
<br />
8<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
C84a 4 x 2 b cx với hệ số tương ứng là C83a 5 3bc2 và C84a 4 b 4<br />
Vậy hệ số của số hạng chứa x 8 là : C83a 5 3bc 2 + C84a 4 b 4<br />
Khai báo: (Dùng máy Casio FX 570ES)<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
D D 2 : A 2B 3A : B 2A 3B : X X A B<br />
CALC: 2 D, 2012 A, 2012 B, 0 X<br />
Nhấn “=” cho đến khi D = 20. Đọc kết quả ở biến X<br />
Ta thấy x = y = 0 là nghiệm của hệ phương trình.<br />
ìï<br />
1<br />
1<br />
ïï x + + y + = 5<br />
ïï<br />
x<br />
y<br />
Với x ¹ 0 ; y ¹ 0 , hệ đã cho í<br />
.<br />
ïï 2 1<br />
1<br />
2<br />
ïï x + 2 + y + 2 = 49<br />
x<br />
y<br />
ïî<br />
1<br />
1<br />
Đặt u = x + , v = y + hệ trở thành<br />
x<br />
y<br />
ïìï u + v = 5<br />
ïì u = 7<br />
ïì u = - 2<br />
Þ ïí<br />
Úïí<br />
í 2<br />
2<br />
ïïî u + v = 53 ïîï v = - 2 ïîï v = 7<br />
<br />
æ 7 ± 3 5 ö÷ æ7 ± 3 5<br />
ç<br />
÷<br />
Từ đó hệ có nghiệm ççç- 1;<br />
;÷; ç<br />
çè<br />
2 ø÷ ççè<br />
2<br />
<br />
ö<br />
÷<br />
1÷<br />
÷<br />
ø÷<br />
<br />
- 1, 00000<br />
6,85410<br />
<br />
ïìï x =<br />
í<br />
ïïî y =<br />
ìïï x =<br />
í<br />
ïïî y =<br />
<br />
6,85410<br />
- 1, 00000<br />
<br />
- 1, 00000<br />
0,14589<br />
<br />
1,0<br />
<br />
0,14589<br />
- 1, 00000<br />
<br />
D<br />
<br />
O<br />
<br />
1<br />
<br />
Tương tự : BOC 2sin ( BC / 2 R )<br />
10<br />
<br />
ïìï x =<br />
í<br />
ïïî y =<br />
ìïï x =<br />
í<br />
ïïî y =<br />
<br />
C<br />
<br />
sin ACB AB / 2 R ACB sin 1 ( AB / 2 R )<br />
<br />
AOB 2sin 1 ( AB / 2 R)<br />
<br />
x = y = 0, 00000<br />
<br />
DA 4, 29329<br />
<br />
0,5<br />
<br />
S ABCD 29,64389<br />
<br />
0,5<br />
<br />
B<br />
A<br />
<br />
COD 2sin 1 (CD / 2 R)<br />
0<br />
<br />
AOD 360 ( AOB BOC COD ) , DA 2 R sin<br />
<br />
S ABCD <br />
<br />
AOD<br />
2<br />
<br />
1 2<br />
R (sin AOB sin BOC sin COD sin AOD)<br />
2<br />
<br />
Ghi chú:<br />
- Sai chữ số thập phân cuối cùng trừ 0,2 điểm;<br />
- Sai chữ số thập phân thứ tư về trước cho 0,0 điểm kết quả. Chấm hướng giải đúng 0,2 điểm;<br />
- Không nêu tóm tắt cách giải trừ 0,2 điểm.<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO<br />
LONG AN<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Kỳ thi chọn HSG giải toán-lý-hoá-sinh trên MTCT<br />
Môn thi: Toán Khối: 11 – GDTX<br />
Ngày thi: 05-02-2012<br />
Thời gian 90 phút (không kể phát đề)<br />
<br />
Chú ý: + Tất cả các giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn.<br />
+ Khi làm bài thí sinh phải ghi tóm tắt cách giải, hoặc có thể ghi bước tính toán cuối cùng để<br />
ra kết quả.<br />
<br />
Bài 1. Tính gần đúng giá trị của biểu thức:<br />
tan x sin x<br />
f(x) =<br />
, biết x = 420<br />
2<br />
tan x 2<br />
2<br />
2<br />
Bài 2. Tính gần đúng giá trị a,b,c nếu đường tròn x y ax by c o đi qua ba<br />
điểm M(-3;4), N(-5;7), P(4;5)<br />
Bài 3. Tính gần đúng tất cả các nghiệm ( bằng độ, phút, giây ) của phương trình:<br />
2cos2x + 5cosx = 1<br />
Bài 4. Tính gần đúng tất cả các nghiệm ( bằng độ, phút, giây ) của phương trình:<br />
5sinx – 4cosx = 13<br />
2<br />
2<br />
Bài 5. Tính gần đúng toạ độ giao điểm M, N của đường tròn x y 10 x 5 y 30<br />
và đường thẳng qua hai điểm A(-4; 6), B(5; -2)<br />
Bài 6. Tính gần đúng nghiệm của hệ phương trình:<br />
5<br />
<br />
3x 2y 2x 3y 1 0<br />
<br />
<br />
1<br />
9x 6y <br />
40<br />
<br />
4x 6y<br />
9<br />
<br />
<br />
5<br />
Bài 7. Tính gần đúng hệ số của số hạng chứa x trong khai triển x 2 .<br />
x <br />
<br />
9<br />
<br />
Bài 8. Trong một lớp học có 21 học viên nam và 17 học viên nữ. Cần chọn 7 học viên đi<br />
tham gia chiến dịch mùa hè xanh của đoàn viên, trong đó có 4 học viên nam và 3<br />
học viên nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn?<br />
Bài 9. Cho tam giác ABC có các cạnh a=22cm, b=15cm, c=20cm.<br />
a/ Tính gần đúng góc C (độ, phút, giây)<br />
b/Tính gần đúng diện tích tam giác ABC.<br />
Bài 10. Tìm số dư trong phép chia 201236 cho 1975.<br />
Hết.<br />
.<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO Kỳ thi chọn HSG giải toán-lý-hoá-sinh trên MTCT<br />
LONG AN<br />
Môn thi: Toán Khối: 11 – GDTX<br />
Ngày thi: 05-02-2012<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC KHỐI 11<br />
Ghi chú:<br />
.Tất cả các giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn, nếu sai chữ số thập phân thứ 5<br />
thì trừ 0,2đ, sai chữ số thập phân thứ 4 thì trừ 0,4đ. Sai 1 trong những chữ số còn lại thì chấm điểm<br />
tóm tắt cách giải theo hướng dẫn chấm.<br />
. Nếu kết quả đúng và có tóm tắt cách giải (không cần giống hướng dẩn chấm) thì chấm trọn điểm.<br />
. Nếu kết quả đúng mà không có tóm tắt cách giải thì trừ 0,1 điểm cho cả câu.<br />
. Nếu kết quả không đúng thì chấm phần tóm tắt cách giải theo hướng dẫn chấm.<br />
(Các cách giải khác hợp lý, đúng, chấm theo thang điểm tương đương).<br />
<br />
Tóm tắt cách giải<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Bài 1:Tính tóan thông thường<br />
<br />
3a 4b c 25<br />
Bài 2: Hệ pt 5a 7b c 74<br />
4a 5b c 41<br />
<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
Bài 3:<br />
Biến đổi phương trình trở thành<br />
2<br />
4cos x+5cosx-3=0<br />
Cosx=<br />
<br />
13<br />
41<br />
<br />
1,0<br />
<br />
a 0, 04347<br />
b 16, 30434<br />
c 40,34782<br />
<br />
1,0<br />
<br />
x 63042’16” +k3600<br />
x -63042’16” +k3600<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
x 72055’47” +k3600<br />
x 184023’23” +k3600<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
5 73<br />
(0,5đ)<br />
8<br />
<br />
13<br />
Bài 4: Biến đổi pttt sin(x- )=<br />
với<br />
41<br />
5<br />
cos =<br />
41<br />
<br />
sin <br />
<br />
f(420)= 0,55840<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />