Đề thi HSG lớp 12 môn Tin - Sở GD&ĐT Long An
lượt xem 16
download
Giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Hãy tham khảo đề thi học sinh giỏi môn Tin lớp 12.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HSG lớp 12 môn Tin - Sở GD&ĐT Long An
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 VÒNG 1 LONG AN Môn: TIN HỌC (BẢNG B) Ngày thi: 23/10/2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Nhập vào 1 xâu từ bàn phím gồm chữ cái chữ số và khoảng cách. Phần tử số là phần tử gồm các chữ số liên tiếp. Yêu cầu: a/ Đưa ra màn hình số lượng phần tử số và phần tử số có giá trị lớn nhất sau khi đã thay đổi thứ tự các chữ số theo thứ tự ngược lại. b/ Trong các phần tử số có được từ phần a hãy chỉ ra những phần tử nào có thể phân tích được theo dạng xy +7 (với x,y là số nguyên, x,y>=2). Nếu phân tích được thì đưa ra màn hình giá trị của x và y. Nếu không thì ghi “khong phan tich duoc”. Vd: Nhập vào xâu: aaaaa61 bbbbb45 cccccc 88 dddddd321 eeee421eeee a/ Xuất ra màn hình: Co 5 phan tu so Phan tu so lon nhat la:124 b/ Xuất ra màn hình: 16 = 3^2 + 7 54 khong phan tich duoc 88 = 3^4 +7 123 khong phan tich duoc 124 khong phan tich duoc Câu 2: Cho mảng 2 chiều A[1..N,1..M] chứa các số nguyên. Hãy sắp xếp lại các giá trị của các ô trong A sao cho: A[i,1] ≤A[i,2] … ≤ A[i,M] A[1,j] ≤A[2,j] … ≤ A[N,j] Và tính tổng giá trị các phần tử trên cùng một hàng. Dữ liệu: cho file Cau2.inp gồm n+1 dòng Dòng 1: chứa 2 số M và N Dòng i+1 (1≤ i≤ N): ghi M số A[i,1], A[i,2], ...., A[i,N] Các số ghi trên cùng một dòng cách nhau ít nhất một dấu cách. Kết quả: ghi vào file Cau2.out có dạng: Dòng 1: chứa 2 số M và N Dòng i+1 (1≤ i≤ N): ghi M số A[i,1], A[i,2], ...., A[i,N] sau khi đã sắp xếp Ví dụ: Cau2.inp Kết quả Cau2.out 58 58 1 3 5 7 9 2 4 6 1 1 1 1 1 1 2 2 tong gia tri dong 1 la : 10 1 2 3 4 5 6 7 8 2 2 2 3 3 3 3 4 tong gia tri dong 2 la : 22 2 4 6 8 10 12 14 16 4 4 4 4 5 5 5 5 tong gia tri dong 3 la : 36 9 8 7 6 5 4 3 2 6 6 6 6 7 7 7 8 tong gia tri dong 4 la : 53 1 2 1 3 1 4 1 5 8 8 9 9 10 12 14 16 tong gia tri dong 5 la : 86 Trang 1/1
- Câu 3: Cho một mảng số nguyên gồm n phần tử. Tìm tất cả dãy con gồm m phần tử (mn) sao cho dãy con này có tổng chia hết cho k. (Dãy con là dãy các phần tử liên tiếp nhau trong mảng). Input: file văn bản Cau3.inp Dòng 1: Chứa 3 số n, m và k cách nhau ít nhất một khoảng cách Dòng 2: Chứa n số A1, A2, ..., An cách nhau ít nhất một khoảng cách Output: file văn bản Cau3.out Dòng i: (1 ≤ i ≤ d):Ghi các phần tử trong dãy con thứ i các phần tử cách nhau ít nhất một khoảng cách. Dòng d+1: Ghi số d (d là số lượng dãy con chia hết cho k). Ví dụ: Cau3.inp Kết quả: Cau3.out 10 4 7 Day con thu 1 : 7 9 3 2 tong la:21 1 7 9 3 2 0 2 10 1 1 Day con thu 2 : 9 3 2 0 tong la:14 Day con thu 3 : 3 2 0 2 tong la:7 Day con thu 4 : 2 0 2 10 tong la:14 So luong day con chia het cho 7 la: 4 .....................HẾT.................... Họ và tên thí sinh: .............................................. Số báo danh ................................................. Chữ kí GT1 ........................................................ Chữ kí GT2 ................................................. Trang 2/2
- Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 vòng 1 LONG AN Môn thi: Tin học bảng A --------------------------- Ngày thi: 23/10/2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 180 phút (không kể phát đề) ---------------------------- Tên file chương trình đặt theo từng bài: bai1.pas, bai2.pas, bai3.pas Bài 1: (7 điểm) Nhập một xâu S bao gồm số và các kí tự “a” Yêu cầu: In ra màn hình xâu đã sắp xếp số theo thứ tự tăng dần còn vị trí các kí tự vẫn giữ nguyên. Ví dụ: Input Output aaa6aaa776aaaaa2823aaaa95aaa aaa6aaa95aaaaa776aaaa2823aaa Bài 2: (7 điểm) Cho ma trận vuông A cấp N, gồm các số nguyên. Số đứng ở dòng i cột j kí hiệu là A[i, j]. Bốn số A[i, j], A[i, j + 1], A[i + 1, j +1] và A[i+1, j] gọi là một chu trình nếu chúng theo thứ tự trên lập thành dãy tăng hoặc dãy giảm. Dữ liệu vào: cho file input.inp Dòng đầu chứa số N N dòng tiếp theo, mỗi dòng ghi N số cách nhau một khoảng trắng Yêu cầu: In ra màn hình Dòng đầu in số các chu trình của mảng A. Hãy sắp xếp mảng A sao cho số các chu trình là lớn nhất. In ra số chu trình mới của mảng A. Ví dụ: Input.inp In ra màn hình 3 2 Error! Reference source not found. 12 9 8 4 1 7 6 6 2 4 Bài 3: (6 điểm) Cho mảng một chiều A có n phần tử, phần tử thứ i của mảng A có giá trị là i và được sắp xếp thành hình vòng tròn theo chiều kim đồng hồ. Bắt đầu từ phần tử thứ 1, ta đếm 1, 2, 3, xoá phần tử thứ 3, bắt đầu từ phần tử thứ 4 tiếp tục đếm 1,2,3 và xoá cho đến khi dãy chỉ còn lại 1 số cuối cùng. Dữ liệu vào: N Yêu cầu: In ra màn hình phần tử cuối cùng của dãy. Ví dụ: Dữ liệu vào Dữ liệu ra 10 4 ------------------------------------ HẾT ------------------------------------ Họ và Tên: .................................................... Số báo danh ............................... Chữ kí GT1: .................................................. Chữ kí GT2: ...............................
- Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 12 vòng 1 LONG AN Ngày thi: 23/10/2012 -------------- Môn thi: Tin học bảng A ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM -------------------------------------------------- Bài 1: (7 điểm) Chương trình chạy, nhập được cho 1 điểm Nhập Xuất Điểm aa41aaaa5aaaa19a aa5aaaa19aaaa41a 1 aa7891aaa1238aaaa837aaa4 aa4aaa837aaaa1238aaa7891 1 1234aaa123aaa32456aaaa1243aaa 123aaa1234aaa1243aaaa32456aaa 1 2341aaa1231aa16231aaaa12371 1231aaa2341aa12371aaaa16231 1 41231aa123aaaa7123aa64123aaaa2312 123aa2312aaaa7123aa41231aaaa64123 1 64891aaa456aaaa1123aaaaa12345aa78 78aaa456aaaa1123aaaaa12345aa64891 1 Bài 2 : (7 điểm) Chương trình chạy cho 1 điểm Xuất Nhập Điểm Trước Sau Input1.inp 1 4 0,5 + 0,5 Input2.inp 11 81 0,5 + 0,5 Input3.inp 51 361 0,5 + 0,5 Input4.inp 498 5184 0,5 + 0,5 Input5.inp 791 8836 0,5 + 0,5 Input6.inp 859 9801 0,5 + 0,5 Bài 3: (6 điểm) Chương trình chạy, nhập được cho 1 điểm Nhập Xuất Điểm 20 20 1 178 62 1 563 92 1 2345 1642 1 8712 7931 1
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 VÒNG 1 LONG AN Môn: TIN HỌC (BẢNG B) Ngày thi: 23/10/2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Nhập vào 1 xâu từ bàn phím gồm chữ cái chữ số và khoảng cách. Phần tử số là phần tử gồm các chữ số liên tiếp. Yêu cầu: a/ Đưa ra màn hình số lượng phần tử số và phần tử số có giá trị lớn nhất sau khi đã thay đổi thứ tự các chữ số theo thứ tự ngược lại. b/ Trong các phần tử số có được từ phần a hãy chỉ ra những phần tử nào có thể phân tích được theo dạng xy +7 (với x,y là số nguyên, x,y>=2). Nếu phân tích được thì đưa ra màn hình giá trị của x và y. Nếu không thì ghi “khong phan tich duoc”. Vd: Nhập vào xâu: aaaaa61 bbbbb45 cccccc 88 dddddd321 eeee421eeee a/ Xuất ra màn hình: Co 5 phan tu so Phan tu so lon nhat la:124 b/ Xuất ra màn hình: 16 = 3^2 + 7 54 khong phan tich duoc 88 = 3^4 +7 123 khong phan tich duoc 124 khong phan tich duoc Câu 2: Cho mảng 2 chiều A[1..N,1..M] chứa các số nguyên. Hãy sắp xếp lại các giá trị của các ô trong A sao cho: A[i,1] ≤A[i,2] … ≤ A[i,M] A[1,j] ≤A[2,j] … ≤ A[N,j] Và tính tổng giá trị các phần tử trên cùng một hàng. Dữ liệu: cho file Cau2.inp gồm n+1 dòng Dòng 1: chứa 2 số M và N Dòng i+1 (1≤ i≤ N): ghi M số A[i,1], A[i,2], ...., A[i,N] Các số ghi trên cùng một dòng cách nhau ít nhất một dấu cách. Kết quả: ghi vào file Cau2.out có dạng: Dòng 1: chứa 2 số M và N Dòng i+1 (1≤ i≤ N): ghi M số A[i,1], A[i,2], ...., A[i,N] sau khi đã sắp xếp Ví dụ: Cau2.inp Kết quả Cau2.out 58 58 1 3 5 7 9 2 4 6 1 1 1 1 1 1 2 2 tong gia tri dong 1 la : 10 1 2 3 4 5 6 7 8 2 2 2 3 3 3 3 4 tong gia tri dong 2 la : 22 2 4 6 8 10 12 14 16 4 4 4 4 5 5 5 5 tong gia tri dong 3 la : 36 9 8 7 6 5 4 3 2 6 6 6 6 7 7 7 8 tong gia tri dong 4 la : 53 1 2 1 3 1 4 1 5 8 8 9 9 10 12 14 16 tong gia tri dong 5 la : 86 Trang 1/1
- Câu 3: Cho một mảng số nguyên gồm n phần tử. Tìm tất cả dãy con gồm m phần tử (mn) sao cho dãy con này có tổng chia hết cho k. (Dãy con là dãy các phần tử liên tiếp nhau trong mảng). Input: file văn bản Cau3.inp Dòng 1: Chứa 3 số n, m và k cách nhau ít nhất một khoảng cách Dòng 2: Chứa n số A1, A2, ..., An cách nhau ít nhất một khoảng cách Output: file văn bản Cau3.out Dòng i: (1 ≤ i ≤ d):Ghi các phần tử trong dãy con thứ i các phần tử cách nhau ít nhất một khoảng cách. Dòng d+1: Ghi số d (d là số lượng dãy con chia hết cho k). Ví dụ: Cau3.inp Kết quả: Cau3.out 10 4 7 Day con thu 1 : 7 9 3 2 tong la:21 1 7 9 3 2 0 2 10 1 1 Day con thu 2 : 9 3 2 0 tong la:14 Day con thu 3 : 3 2 0 2 tong la:7 Day con thu 4 : 2 0 2 10 tong la:14 So luong day con chia het cho 7 la: 4 .....................HẾT.................... Họ và tên thí sinh: .............................................. Số báo danh ................................................. Chữ kí GT1 ........................................................ Chữ kí GT2 ................................................. Trang 2/2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HSG cấp tỉnh lớp 12 môn tiếng Anh năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Bình Phước
8 p | 1354 | 96
-
Đề thi HSG cấp tỉnh lớp 12 môn Tin học năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Bình Phước
3 p | 891 | 65
-
Đề thi HSG cấp tỉnh lớp 12 môn Sinh học năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Bình Phước
2 p | 529 | 50
-
Đề thi HSG cấp tỉnh lớp 12 môn GDCD năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Bình Phước
1 p | 768 | 44
-
Đề thi HSG cấp tỉnh lớp 12 môn Vật lí năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Bình Phước
2 p | 616 | 40
-
Đề thi HSG cấp tỉnh lớp 12 môn Hóa học năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Bình Phước
2 p | 546 | 40
-
Đề thi HSG cấp tỉnh lớp 12 môn Toán năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Bình Phước
1 p | 439 | 33
-
Đề thi HSG cấp tỉnh lớp 12 môn Ngữ Văn năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Bình Phước
1 p | 528 | 27
-
Đề thi HSG cấp tỉnh lớp 12 môn Địa lí năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Bình Phước
2 p | 465 | 20
-
Đề thi HSG cấp tỉnh lớp 12 môn Công nghệ năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Bình Phước
2 p | 271 | 18
-
Đề thi HSG lớp 12 tỉnh Daklak năm 2012 môn Sinh
8 p | 143 | 16
-
Đề thi chọn HSG lớp 12 THPT môn GDCD năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 269 | 14
-
Đề thi HSG cấp tỉnh lớp 12 môn Lịch sử năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Bình Phước
1 p | 363 | 13
-
Đề thi chọn HSG lớp 12 THPT môn Ngữ Văn năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
2 p | 129 | 9
-
Đề thi chọn HSG lớp 12 THPT môn Địa lí năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
2 p | 122 | 6
-
Đề thi KSCL tuyển chọn HSG lớp 12 môn Toán năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc
7 p | 94 | 6
-
Đề thi chọn HSG lớp 12 THPT môn Lịch sử năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 100 | 5
-
Đề thi chọn HSG lớp 12 THPT môn Hóa học năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
2 p | 115 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn