Đề thi HSG Toán lớp 10 cấp trường năm 2016 - THPT Triệu Sơn 3
lượt xem 38
download
Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 10 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi học sinh giỏi sắp diễn ra. Mời các bạn học sinh tham khảo "Đề thi HSG Toán lớp 10 cấp trường năm 2016 của trường THPT Triệu Sơn 3" trên trang TaiLieu.VN để làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập kiến thức và nâng cao tư duy Toán học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HSG Toán lớp 10 cấp trường năm 2016 - THPT Triệu Sơn 3
- TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3 ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TỔ : TOÁN NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn thi: Toán – Lớp 10 – THPT Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (4,0 điểm) Cho hàm số y = x 2 − 2 x + 2 có đồ thị (P) a) Lập bảng biến thiên và vẽ (P). b)Tìm m để đường thẳng (d) có phương trình y = x + m cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA2 + OB 2 = 82 . Câu 2. (7,5 điểm) 3 − 2 x 2 + 3x + 2 a) Giải bất phương trình > 1. 1 − 2 x2 − x + 1 b) Giải phương trình 2 3 x + 7 − 5 3 x − 6 = 4 . xy y2 2y x 1 y 1 x c) Giải hệ phương trình . 3. 6 y 3. 2 x 3 y 7 2x 7 Câu 3. (4,5 điểm) a) Tìm tất cả các giá trị của m để hệ bất phương trình sau có nghiệm 3x + 1 − x − 1 0 ( x 2 + 2) 2 + m x x2 + 4 + 1 b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A, B và AD = 2BC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường chéo BD và E là trung điểm của đoạn HD. Giả �5 � sử H ( −1;3) , phương trình đường thẳng AE : 4 x + y + 3 = 0 và C � ; 4 �. Tìm tọa độ các đỉnh �2 � A, B và D của hình thang ABCD. Câu 4. (2,0 điểm) 1 3 Chứng minh rằng: − = 4. sin10 cos100 0 Câu 5. (2,0 điểm) 1 1 1 Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn + + = 1 . Chứng minh rằng: a b c a 2 b 2 c 2 a+b+c + + . a + bc b + ca c + ab 4 Hêt ́
- TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3 HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ: TOÁN THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG Câu Hướng dẫn chấm Điể m 1.a Ks và vẽ (P) đúng 2,0 1.b 2,0 Hoành độ giao điểm của d và (P) là nghiệm phương trình: x 2 − 2 x + 2 = x + m � x 2 − 3x + 2 − m = 0 (1) 0,25 Để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B (1) có hai nghiệm phân biệt ∆ = 9 − 4(2 − m) > 0 � 4m + 1 > 0 � m > −1/ 4 (*) Với điều kiện (*), gọi hai giao điểm là A( x1 ; x1 + m), B ( x2 ; x2 + m) , trong đó x1 , x2 là các nghiệm 1,0 của (1). Theo định lý Viet ta có: x1 + x2 = 3, x1 x2 = 2 − m . x12 + ( x1 + m ) + x22 + ( x2 + m ) = 82 2 2 Ta có: OA2 + OB 2 = 82 0,5 � 2 ( x12 + x22 ) + 2m ( x1 + x2 ) + 2m 2 = 82 � ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + m ( x1 + x2 ) + m 2 = 41 2 m=4 � 9 − 2(2 − m) + 3m + m 2 = 41 � m 2 + 5m − 36 = 0 m = −9 0,25 Đối chiếu điều kiện (*) ta được m = 4 là giá trị cần tìm. 2.a 2,0 ĐKXĐ: x − −��2� x 1 Ta có: 1 − 2 x 2 − x + 1 = 1 − (2 x − 1) 2 + 3 1 − 3 < 0 với mọi x ᄀ , nên 1,0 BPT � 3 − 2 x 2 + 3 x + 2 < 1 − 2 x 2 − x + 1 � 1 + x 2 − x + 1 < x 2 + 3x + 2 � x 2 − x + 1 + 2 x 2 − x + 1 + 1 < x 2 + 3x + 2 � x 2 − x + 1 + 1 < 2 x x>0 �x > 0 �x > 0 −1 + 13 � �2 �� 2 � −1 + 13 −1 + 13 � x > 1,0s �x − x + 1 < 4 x 3x + x − 1 > 0 2 � x< �x > 2 2 2 �−1 + 13 � Vậy BPT có tập nghiệm S = � � 2 ;+ � � � � 2.b 2,0 ĐKXĐ: x −7 / 3 1,0 Đặt: 3 x − 6 = t � x = t 3 + 6 t −4 / 5 PT trở thành: � 2 3(t 3 + 6) + 7 = 5t + 4 4(3t 3 + 25) = (5 t + 4) 2 t −4 / 5 t −4 / 5 12t − 25t − 40t + 84 = 0 3 2 (t − 2)(12t 2 − t − 42) = 0
- t −4 / 5 t=2 12017 1 + 2017 1,0 t = 2 �t = t= 24 24 Với t = 2 � x = 14 3 1 + 2017 � 1 + 2017 � Với t = � x = 6+� � 24 � 24 � � � 3 � � 1 + 2017 �� � � Vậy phương trình có tập nghiệm là: S = � 14; 6 + � � 24 � �� � � � �� 2.c 2,0 1 y 6 Điều kiện: x 0 (*) 2x 3y 7 0 Vì x = 0 và y = 1 không phải là nghiệm của phương trình nên 1,0 y x 1 � 1 � pt 1 yx y 1 y x 1 � (x − y + 1) �y −1+ �= 0 y 1 x � y − 1 + x � � � � x − y + 1 = 0 � y = x + 1 (do điều kiện (*)) 4 Thay vào PT (2) ta được: 3 5 − x + 3 5x − 4 = 2x + 7 (3) ĐK: x 5 5 � � �3 1 ��3 1 � (3) � (7 − x) − 3 5 − x + 3(x − 5x − 4 ) = 0 S = � � ; ��, ;− � � �2 2 ��2 2 � � � 1 3 � � (4 − 5x+x2 ) � + �= 0 1,0 �3 5 − x + (7 − x) 5x − 4 + x � � � x=1 � y= 2 � x2 − 5x+4 = 0 x= 4 �y=5 Đối chiếu với ĐK thấy hệ phương trình có nghiệm: ( x; y ) = (4;5),(1;2) 3.a 2,0 1 ĐK: x − . Khi đó bpt: 3 1,0 (1) �+ � 3 x+ � 1 + x�+1 �−3�� x 1 ( x 1) 2 x2 x 0 0 x 1 BPT (2) � ( x 2 + 2) 2 + m �x x 2 + 4 + 1 � x 2 ( x 2 + 4) − x x 2 + 4 + 3 �− m (3) t � = x x 2 + 4 �� 0; 5 � 1,0 Đặt t � Ta được bpt: t − t + 3 − m (4). 2 � Bài toán trở thành tìm m để (4) có nghiệm t � 0; 5 � � �
- Xét hàm số f (t ) = t 2 − t + 3 trên đoạn � 0; 5 � � �. Để bpt (1) có nghiệm thì maxf (t )�−m�−�m−۳− 8 5 m 5 8 � 0; 5 � � � 3.b 2,0 1,0 �3 � Do đó: CE ⊥ AE CE: 2x 8y + 27 = 0. Mà E = AE �� CE E�− ;3 �, mặt khác E là trung �2 � điểm của HD nên D ( −2;3) . Khi đó BD: y 3 = 0, suy ra AH: x + 1 = 0 nên A(1; 1). Suy ra AB: x 2y +3=0. Do đó: B(3; 3). KL: A(1; 1), B(3; 3) và D(2; 3) Lưu ý:Nếu học không chứng minh mà thừa nhận CE ⊥ AE thì cho 1,0 điểm. 1,0 B C H I K E 4 D 2,0 A 1 3 Đặt P = − sin10 cos100 0 D �1 3 � 2 � cos100 − sin100 � 1,0 cos10 − 3 sin10 0 0 2 2 Ta có: P = 0 0 = � � sin10 cos10 1 sin 200 2 2sin(30 − 10 ) 4sin 20 0 0 0 = = =4 1 sin 200 1,0 sin 200 2 5 2,0 Với các số thực dương a, b, c từ giả thiết ta có: abc = ab + bc + ca Khi đó: a2 a3 a3 a3 = = = a + bc a 2 + abc a 2 + ab + bc + ca (a + c)( a + b) 1,0 Sử dụng bất đẳng thức AMGM (côsi) ta có: a3 a+c a+b 3a a3 4a − b − c a2 4a − b − c (1) + + (a + c)(a + b) 8 8 4 (a + c)(a + b) 8 a + bc 8 b2 4b − a − c c2 4c − a − b Tương tự: (2); (3)1,0 b + ac 8 c + ab 8
- a2 b2 c2 a +b+c Cộng vế với vế của (1), (2), (3) ta được: + + (đpcm) a + bc b + ac c + ab 4 1 Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = . 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang
8 p | 7 | 5
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
5 p | 40 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quảng Xương 4, Thanh Hóa
12 p | 17 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc
13 p | 7 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Diễn Châu 3, Nghệ An
8 p | 5 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Anh Sơn 3, Nghệ An
6 p | 8 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh
5 p | 7 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
23 p | 19 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
4 p | 12 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Cụm THPT huyện Tân Yên
5 p | 18 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 18 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
13 p | 7 | 3
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
10 p | 5 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
10 p | 7 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, HCM
5 p | 20 | 2
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên môn Toán năm 2013 - 2014 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
3 p | 62 | 2
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên môn Toán năm 2008 - 2009
4 p | 60 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn