Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
lượt xem 4
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
- TRƯỜNG THPT THỊ XÃ KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 10 THPT QUẢNG TRỊ Khóa ngày 11 tháng 4 năm 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Đề có 01 trang Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (6,0 điểm): 11 a. Tìm tập xác định của hàm số y x 10 9 8x x2 b. Cho parabol P : y 2 x 2 6 x 1. Tìm giá trị của k để đường thẳng : y k 6 x 1 cắt parabol P tại hai điểm phân biệt M , N sao cho trung điểm của đoạn thẳng MN nằm trên trục Oy . Câu 2 (4,0 điểm): a. Giải phương trình 2 x2 2 x 3 3 x 2 x 1 0 . b. Cho tam thức bậc hai f x 2023x 2 bx c , chứng minh rằng nếu f x 0 với mọi x thì 8092 c 2b 8092 c . Câu 3 (4,0 điểm): Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 12gam hương liệu, 9 lít nước và 315gam đường để pha chế hai loại nước A và B . Để pha chế 1 lít nước A cần 45gam đường, 1 lít nước và 0,5gam hương liệu; để pha chế 1 lít nước B cần 15gam đường, 1 lít nước và 2gam hương liệu. Mỗi lít nước A nhận 60 điểm thưởng, mỗi lít nước B nhận 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước mỗi loại để đội chơi được số điểm thưởng là lớn nhất? Câu 4 (2,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC cân tại A(1;3) . Gọi D là điểm trên cạnh AB sao cho AB 3 AD và H là hình chiếu vuông góc của B trên CD . Điểm 1 3 M ; là trung điểm HC . Xác định tọa độ đỉnh C , biết đỉnh B nằm trên đường thẳng 2 2 có phương trình x y 7 0 . Câu 5 (2,0 điểm): Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 15 . Lấy các điểm M , N , P lần lượt trên các cạnh BC, CA, AB sao cho BM 5, CN 10, AP 4 . Chứng minh rằng AM PN . Câu 6 (2,0 điểm): Một sa mạc có dạng hình chữ nhật ABCD có DC 25km , CB 20km và P, Q lần lượt là trung điểm của AD, BC . Một người cưỡi ngựa xuất phát từ A đi đến C bằng cách đi thẳng từ A đến một điểm X thuộc đoạn PQ rồi lại đi thẳng từ X đến C . Vận tốc của ngựa khi đi trên phần ABQP là 15km / h , vận tốc của ngựa khi đi trên phần PQCD là 30km / h . Tìm vị trí của X để thời gian ngựa di chuyển từ A đến C là ít nhất? ---------HẾT--------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay)
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 10 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 Câu Nội dung Điểm 1a) 11 3.0 Tìm tập xác định của hàm số y x 10 2 9 8x x Ta có hàm số xác định khi 9 8x x2 0 1 0 9 2.0 Vậy D 1;9 1.0 1b) Cho parabol P : y 2 x 2 6 x 1. Tìm giá trị của k để đường thẳng 3.0 : y k 6 x 1 cắt parabol P tại hai điểm phân biệt M , N sao cho trung điểm của đoạn thẳng MN nằm trên trục Oy . Phương trình hoành độ giao điểm: x k 6 1 2 x 2 6 x 1 2 x 2 kx 2 0(*) cắt P tại hai điểm phân biệt M , N khi (*) có hai nghiệm phân biệt 1.0 k 2 16 0; k x1 x2 k 6 x2 x1 2 Gọi I là trung điểm MN ta có I ; 2 2 0,5 k ( x1; x2 là 2 nghiệm của (*) và x1 x2 ) 0,5 2 x1 x2 I Oy 0k 0 0,5 2 k 0 (thỏa mãn) 0,5 2 a) Giải phương trình 2 x2 2 x 3 3 x2 x 1 0 . 2.0 2 Vì x 2 x 1 x , x 1 3 3 nên phương trình luôn xác định với 2 4 4 mọi x . 0.5 Ta có: 2 x2 2 x 3 3 x2 x 1 0 2 x2 2 x 2 2 3 3 x2 x 1 0 0.5 2 x 2 x 1 3 x 2 x 1 5 0 * . 3 Đặt t x2 x 1 với t . Lúc đó phương trình * trở thành: 2 t 1 0.5 2t 3t 5 0 2 . t 5 KTM 2 x 1 Với t 1 suy ra x2 x 1 1 x2 x 0 . 0.5 x 0 Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1 ; 0 . 2 b) Cho tam thức bậc hai f x 2023x 2 bx c , chứng minh rằng nếu 2.0
- f x 0 với mọi x thì 8092 c 2b 8092 c . c 0 0.5 f x 0, x 2 b 8092c 0,(*) (*) 4b2 32368c 8092 c 8092 c 2b 8092 c . 2 1.5 3 Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 12gam 4.0 hương liệu, 9 lít nước và 315gam đường để pha chế hai loại nước A và B . Để pha chế 1 lít nước A cần 45gam đường, 1 lít nước và 0,5gam hương liệu; để pha chế 1 lít nước B cần 15gam đường, 1 lít nước và 2gam hương liệu. Mỗi lít nước A nhận 60 điểm thưởng, mỗi lít nước B nhận 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước mỗi loại để đội chơi được số điểm thưởng là lớn nhất? Gọi x và y lần lượt là số lít nước loại A và B cần pha chế. Khi đó, theo đề bài ta có hệ phương trình: x 0 y 0 x y 9 1.0 45 x 15 y 315 0,5 x 2 y 12 Số điểm thưởng đội chơi nhận được là: F(x;y) = 60x + 80y (điểm). Ta cần tìm GTLN của F(x;y) với (x; y) thỏa mãn hệ trên. Miền nghiệm của 1.0 hệ là miền ngũ giác OABCD với A(0;6); B(4; 5); C(6; 3); D(7; 0) và O(0; 0) 1.0 Tính giá trị của F tại các đỉnh của đa giác ta có: F(0;6) = 480; F(4;5) = 640; F(6; 3) = 600; F(7; 0) = 420 và F(0; 0) = 0. So sánh các giá trị ta có giá trị lớn nhất của F là F(4; 5) = 640. Vậy cần pha chế 4 lít nước loại A 1.0 và 5 lít nước loại B để số điểm thưởng có được là lớn nhất. 4 Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC cân tại A(1;3) . Gọi D là 2.0 điểm trên cạnh AB sao cho AB 3 AD và H là hình chiếu vuông góc của B trên CD . Điểm M ; là trung điểm HC . Xác định tọa độ 1 3 2 2 đỉnh C , biết đỉnh B nằm trên đường thẳng có phương trình
- x y 7 0. Gọi F là trung điểm của BC . Gọi E là giao điểm của CD với đường thẳng qua A và song song với BC AEBF là hình chữ nhật AEBF nội tiếp đường tròn (T ) có đường kính 0.5 là AB và EF . Ta có MF là đường trung bình của tam giác BHC MF song song với BH EMF 900 E, M , F nằm trên đường tròn đường kính EF A, E, B, F , M nằm trên đường tròn (T ) AMB 900 AM BM . 0.5 Vì B d : x y 7 0 B(b; 7 b) . Vì AM BM AM .BM 0 b 4 B(4; 3) . 0.5 Do D nằm trên cạnh AB và AB 3 AD AB 3 AD D(2;1) . Phương trình đường thẳng CD là: x y 1 0 C(c; 1 c) . c 7 C (7;6), (loai) Do AB AC c 1 4 c 45 2 2 . 0.5 c 2 C (2; 3), (t/ m) 5 Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 15 . Lấy các điểm M , N , P lần 2.0 lượt trên các cạnh BC, CA, AB sao cho BM 5, CN 10, AP 4 . Chứng minh rằng AM PN . 225 0.5 Đặt AB b, AC c. Khi đó BC c b và b.c b . c .cos600 . 2 Ta có AM AB BM AB 1 BC b 1 (c b) 1 c 2 b. 3 3 3 3 1 4 0.5 PN AN AP c b. 3 15 Khi đó 1 2 1 4 1 2 8 2 2 1 8 1 0.5 AM .PN c b . c b c b b.c .225 0. 3 3 3 15 9 45 15 9 45 15 0.5 Suy ra AM PN. 6 Một sa mạc có dạng hình chữ nhật ABCD có DC 25km , CB 20km và 2.0 P, Q lần lượt là trung điểm của AD, BC . Một người cưỡi ngựa xuất
- phát từ A đi đến C bằng cách đi thẳng từ A đến một điểm X thuộc đoạn PQ rồi lại đi thẳng từ X đến C . Vận tốc của ngựa khi đi trên phần ABQP là 15km / h , vận tốc của ngựa khi đi trên phần PQCD là 30km / h . Tìm vị trí của X để thời gian ngựa di chuyển từ A đến C là ít nhất? 0.5 0.5 0.5 0.5 Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp tỉnh có đáp án
60 p | 427 | 38
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 119 | 4
-
Để thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn, Đống Đa
7 p | 45 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
8 p | 56 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 44 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Hà Nội
10 p | 41 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hưng Yên
2 p | 59 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1, Bắc Ninh
6 p | 42 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước
10 p | 33 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THCS chuyên Nguyễn Du, Đăk Lắk (Vòng 1)
1 p | 65 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Trường THPT Chu Văn An, Hà Nội
2 p | 36 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nội
8 p | 62 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Đà Nẵng
32 p | 31 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT An Giang
2 p | 52 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hải Dương
8 p | 31 | 1
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 28 | 1
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 81 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn