Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2021-2022 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
lượt xem 4
download
Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2021-2022 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn sinh viên có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2021-2022 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
- TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG ĐỀ THI MÔN : CƠ LÝ THUYẾT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC HỆ : CĐCN HỌC KỲ: I BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ SỞ Thời gian: 90 phút (Không sử dụng tài liệu) ĐỀ 1 Câu 1. (3 điểm) Thanh AD có trọng lượng không đáng kể, bị ngàm tại đầu A và chịu lực như hình vẽ. Biết q = 5KN/m; F1 = 10 KN; F2 = 20 KN; m = 5KN.m. Xác định phản lực liên kết tác dụng lên thanh AD. Câu 2. (4 điểm) Thanh AB có trọng lượng không đáng kể được gắn vào tường là mặt phẳng xAz bằng bản lề cầu A. Thanh được giữ cân bằng ở vị trí vuông góc với tường nhờ dây CD và EF như hình vẽ. Đầu B treo vật nặng trọng lượng Q = 10KN. Xác định phản lực liên kết tác dụng lên thanh. Câu 3. (3 điểm) Cơ cấu tay quay con trượt có tay quay OA quay đều quanh O với phương trình 𝜑 = 2𝑡 (𝜑: tính bằng rad; t: tính bằng s). Biết OA = AB = 4m. Tại thời điểm cơ cấu có vị trí như hình vẽ. Tìm: a. Vận tốc và gia tốc điểm A. b. Vận tốc điểm B. c. Vận tốc điểm M là trung điểm của thanh AB. KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC GIÁO VIÊN RA ĐỀ BỘ MÔN KTCS
- ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu 1. (3 điểm) Xét cân bằng thanh AD Hệ lực tác dụng (𝑋 𝐴 , ⃗⃗⃗⃗ , ⃗⃗⃗⃗⃗𝐴 , ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ , ⃗⃗⃗1 , ⃗⃗⃗2 , ⃗⃗𝑚) ⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑌𝐴 𝑀 𝑄 𝑡đ 𝐹 𝐹 Hệ phương trình cân bằng ∑ 𝑋 = 𝑋 𝐴 + 𝐹2 . 𝑐𝑜𝑠600 = 0 (1) ∑ 𝑌 = 𝑌𝐴 − 𝐹1 − 𝐹2 . 𝑠𝑖𝑛600 − 𝑄 𝑡đ = 0 (2) ∑ 𝑚 𝐴 = 𝑀 𝐴 − 𝑚 − 𝐹1 . 2 − 𝐹2 . 4. 𝑠𝑖𝑛600 − 𝑄 𝑡đ . 5 = 0 (3) Từ (1), (2), (3) => 𝑋 𝐴 = −10𝐾𝑁 𝑌𝐴 ≈ 37,3𝐾𝑁 𝑀 𝐴 ≈ 144,3𝐾𝑁. 𝑚 Thang điểm: - Phân tích lực đúng: 0,5 điểm. - Viết hệ lực tác dụng đúng: 0,25 điểm. - Mỗi phương trình viết đúng: 0,5 điểm. - Mỗi đáp số đúng: 0,25 điểm. - Phân tích lực sai: không chấm.
- Câu 2. (4 điểm) Xét cân bằng thanh AB Hệ lực tác dụng (𝑋 𝐴 , ⃗⃗⃗⃗ , ⃗⃗⃗⃗⃗ , ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ , ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ , ⃗⃗⃗ ) ⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑌𝐴 𝑍 𝐴 𝑇 𝐶𝐷 𝑇 𝐸𝐹 𝑄 Hệ phương trình cân bằng ∑ 𝑋 = 𝑋 𝐴 + 𝑇 𝐶𝐷 . 𝑐𝑜𝑠450 𝑠𝑖𝑛450 − 𝑇 𝐸𝐹 . 𝑐𝑜𝑠450 𝑠𝑖𝑛450 = 0 (1) ∑ 𝑌 = 𝑌𝐴 − 𝑇 𝐶𝐷 . 𝑐𝑜𝑠450 𝑐𝑜𝑠450 − 𝑇 𝐸𝐹 . 𝑐𝑜𝑠450 𝑐𝑜𝑠450 = 0 (2) ∑ 𝑍 = 𝑍 𝐴 + 𝑇 𝐶𝐷 . 𝑠𝑖𝑛450 + 𝑇 𝐸𝐹 . 𝑠𝑖𝑛450 − 𝑄 = 0 (3) ∑ 𝑚 𝑥 = 𝑇 𝐶𝐷 . 𝑠𝑖𝑛450 . 2 + 𝑇 𝐸𝐹 . 𝑠𝑖𝑛450 . 4 − 𝑄. 6 = 0 (4) ∑ 𝑚 𝑧 = −𝑇 𝐶𝐷 . 𝑐𝑜𝑠450 𝑠𝑖𝑛450 . 2 + 𝑇 𝐸𝐹 . 𝑐𝑜𝑠450 𝑠𝑖𝑛450 . 4 = 0 (5) Từ (1), (2), (3), (4), (5) => 𝑋 𝐴 ≈ −5,3𝐾𝑁 𝑌𝐴 ≈ 15,9𝐾𝑁 𝑍 𝐴 = −12,5𝐾𝑁 𝑇 𝐸𝐹 = 7,5√2𝐾𝑁 ≈ 10,6𝐾𝑁 𝑇 𝐶𝐷 = 15√2𝐾𝑁 ≈ 21,2𝐾𝑁 Thang điểm:
- - Phân tích lực đúng: 0,5 điểm. - Một phương trình viết đúng: 0,5 điểm. - Một đáp số đúng: 0,2 điểm. - Phân tích lực sai: không chấm. Câu 3. (3 điểm) 𝜔 𝑜 = 𝜑′ = 2𝑟𝑎𝑑/𝑠 a. 𝑉 𝐴 = 𝑂𝐴. 𝜔 𝑜 = 4.2 = 8𝑚/𝑠 𝑎 𝐴 = 𝑎 𝐴𝑛 = 𝑂𝐴. 𝜔2𝑂 = 4. 22 = 16𝑚/𝑠 2 b. Thanh AB chuyển động song phẳng, tâm quay tức thời là điểm C Vận tốc góc của thanh AB: 𝑉𝐴 𝜔𝑐 = = 2𝑟𝑎𝑑/𝑠 𝐶𝐴 𝑉 𝐵 = 𝐶𝐵. 𝜔 𝑐 = 8√2𝑚/𝑠 = 11,3𝑚/𝑠 c. 𝑉 𝑀 = 𝐶𝑀. 𝜔 𝑐 = 2. √20 = 8,94𝑚/𝑠 Thang điểm: - Tính đúng 𝜔 𝑂 : 0,5 điểm - Tính và vẽ đúng phương chiều ⃗⃗⃗𝐴 : 0,5 điểm 𝑉 -Tính đúng aA: 0,5 điểm.
- - Tính đúng 𝜔 𝑐 : 0,5 điểm. - Tính và vẽ đúng phương chiều ⃗⃗⃗⃗𝐵 : 0,5 điểm 𝑉 - Tính và vẽ đúng phương chiều ⃗⃗⃗⃗⃗𝑀 : 0,5 điểm. 𝑉 KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC GIÁO VIÊN RA ĐỀ BỘ MÔN KTCS
- TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG ĐỀ THI MÔN : CƠ LÝ THUYẾT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC HỆ : CĐCN HỌC KỲ: I BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ SỞ Thời gian: 90 phút (Không sử dụng tài liệu) ĐỀ 2 Câu 1. (3 điểm) Thanh AD có trọng lượng không đáng kể chịu lực như hình vẽ. Biết F1 = 10KN; F2 = 20 √2KN; q = 5KN/m; m = 6KN.m. Xác định phản lực liên kết tác dụng lên thanh AD. Câu 2. (4 điểm) Thanh AB có trọng lượng không đáng kể được gắn vào tường là mặt phẳng xAz bằng bản lề cầu A. Thanh được giữ cân bằng ở vị trí vuông góc với tường nhờ dây CD và EF như hình vẽ. Đầu B treo vật nặng trọng lượng Q = 20KN. Xác định phản lực liên kết tác dụng lên thanh. Câu 3. (3 điểm) Cho cơ cấu bốn khâu bản lề như hình vẽ. Biết O1A = 10cm; O2B = 30cm; O1O2 = 50cm. Tay quay O1A quay đều quanh O1 với phương trình: 𝜑 = 2𝜋𝑡 (𝜑: tính bằng rad, t: tính bằng s). Tìm: a. Vận tốc và gia tốc của điểm A. b. Vận tốc góc 𝜔 𝐶 của thanh truyền AB. c. Vận tốc góc 𝜔2 của thanh O2B. KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC GIÁO VIÊN RA ĐỀ BỘ MÔN KTCS
- ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Câu 1. (3 điểm) Xét cân bằng thanh AD Hệ lực tác dụng (𝑋 𝐴 , ⃗⃗⃗⃗ , ⃗⃗⃗⃗⃗ , ⃗⃗⃗⃗ , ⃗⃗⃗⃗⃗ , ⃗𝑄 𝑡đ , ⃗⃗𝑚) ⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑌𝐴 𝑁 𝐶 𝐹1 𝐹2 Hệ phương trình cân bằng ∑ 𝑋 = 𝑋 𝐴 − 𝐹2 . 𝑐𝑜𝑠450 = 0 (1) ∑ 𝑌 = 𝑌𝐴 −𝐹1 − 𝑄 𝑡đ + 𝑁 𝐶 − 𝐹2 𝑠𝑖𝑛450 = 0 (2) ∑ 𝑚 𝐴 = − 𝐹1 . 2 − 𝐹2 . 𝑠𝑖𝑛450 . 6 − 𝑄 𝑡đ . 3 + 𝑁 𝐶 . 4 − 𝑚 = 0 (3) Từ (1), (2), (3) =>𝑋 𝐴 = 20𝐾𝑁; 𝑌𝐴 = −4𝐾𝑁; 𝑁 𝐶 = 44𝐾𝑁 Thang điểm: - Phân tích lực đúng: 0,5 điểm. - Viết hệ lực tác dụng đúng: 0,25 điểm. - Mỗi phương trình viết đúng: 0,5 điểm. - Mỗi đáp số đúng: 0,25 điểm. - Phân tích lực sai: không chấm. Câu 2. (4 điểm)
- Xét cân bằng thanh AB Hệ lực tác dụng (𝑋 𝐴 , ⃗⃗⃗⃗ , ⃗⃗⃗⃗⃗ , ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ , ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ , ⃗⃗⃗ ) ⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑌𝐴 𝑍 𝐴 𝑇 𝐶𝐷 𝑇 𝐸𝐹 𝑄 Hệ phương trình cân bằng ∑ 𝑋 = 𝑋 𝐴 + 𝑇 𝐶𝐷 . 𝑐𝑜𝑠450 𝑠𝑖𝑛450 − 𝑇 𝐸𝐹 . 𝑐𝑜𝑠450 𝑠𝑖𝑛450 = 0 (1) ∑ 𝑌 = 𝑌𝐴 − 𝑇 𝐶𝐷 . 𝑐𝑜𝑠450 𝑐𝑜𝑠450 − 𝑇 𝐸𝐹 . 𝑐𝑜𝑠450 𝑐𝑜𝑠450 = 0 (2) ∑ 𝑍 = 𝑍 𝐴 + 𝑇 𝐶𝐷 . 𝑠𝑖𝑛450 + 𝑇 𝐸𝐹 . 𝑠𝑖𝑛450 − 𝑄 = 0 (3) ∑ 𝑚 𝑥 = 𝑇 𝐶𝐷 . 𝑠𝑖𝑛450 . 2 + 𝑇 𝐸𝐹 . 𝑠𝑖𝑛450 . 4 − 𝑄. 6 = 0 (4) ∑ 𝑚 𝑧 = −𝑇 𝐶𝐷 . 𝑐𝑜𝑠450 𝑠𝑖𝑛450 . 2 + 𝑇 𝐸𝐹 . 𝑐𝑜𝑠450 𝑠𝑖𝑛450 . 4 = 0 (5) Từ (1), (2), (3), (4), (5) => 𝑋 𝐴 = −10,6𝐾𝑁 𝑌𝐴 = 31,8𝐾𝑁 𝑍 𝐴 = −25𝐾𝑁 𝑇 𝐸𝐹 = 7,5√2𝐾𝑁 ≈ 21,2𝐾𝑁 𝑇 𝐶𝐷 = 15√2𝐾𝑁 ≈ 42,4𝐾𝑁 Thang điểm: - Phân tích lực đúng: 0,5 điểm. - Một phương trình viết đúng: 0,5 điểm.
- - Một đáp số đúng: 0,2 điểm. - Phân tích lực sai: không chấm. Câu 3. (3 điểm) ′ a. 𝜔1 = 𝜑1 = 2𝜋 𝑟𝑎𝑑/𝑠 = 6,28rad/s Vận tốc của điểm A: 𝑉 𝐴 = 𝑂1 𝐴. 𝜔1 = 10.2𝜋 = 20𝜋 𝑐𝑚/𝑠 = 62,8cm/s Gia tốc của điểm A: 𝑎 𝐴 = 𝑎 𝐴𝑛 = 𝑂1 𝐴. 𝜔1 2 = 10. 4𝜋 2 = 394,4 𝑐𝑚/𝑠 2 b. Thanh AB chuyển động song phẳng, tâm quay tức thời là điểm C. 𝑉 𝐴 20𝜋 𝜔𝐶 = = = 1,57 𝑟𝑎𝑑/𝑠 𝐶𝐴 40 c. Vận tốc điểm B: 𝑉 𝐵 = 𝐶𝐵. 𝜔 𝐶 = 20.0,5𝜋 = 31,4 𝑐𝑚/𝑠 Vận tốc góc của thanh O2B: 𝑉𝐵 10𝜋 𝜔2 = = = 1,04 𝑟𝑎𝑑/𝑠 𝑂2 𝐵 30 Thang điểm: - Tính và vẽ đúng vận tốc của điểm A: 0,5 điểm - Tính đúng gia tốc điểm A: 0,5 điểm - Xác định đúng tâm quay tức thời C: 0,5 điểm - Tính đúng 𝜔 𝐶 : 0, 5 điểm - Tính và vẽ đúng vận tốc điểm B: 0,5 điểm - Tính đúng vận tốc góc 𝜔2 của thanh O2B: 0,5 điểm KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC GIÁO VIÊN RA ĐỀ BỘ MÔN KTCS
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần môn Nguyên lý thiết kế kiến trúc học kì I (năm 2011-2012): Đề 1
3 p | 245 | 15
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2020-2021 - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề 491)
3 p | 15 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-216)
12 p | 10 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Điện tử căn bản năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
1 p | 18 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ ứng dụng B năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 1)
3 p | 12 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
6 p | 18 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2019-2020 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
4 p | 7 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần Cơ học lý thuyết - Trường ĐH Giao Thông vận tải TP.HCM
1 p | 25 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần Công nghệ tạo hình dụng cụ năm 2020-2021 - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (Đề 5)
2 p | 24 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần Công nghệ tạo hình dụng cụ năm 2020-2021 - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (Đề 4)
2 p | 15 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kỹ thuật Điện năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 22 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Điện và từ 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 7 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kỹ thuật điện năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
1 p | 36 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2020-2021 - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-631)
3 p | 13 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần môn Hình học hoạ hình - Trường ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM
1 p | 18 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Điện tử căn bản năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 18 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Điện và từ 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 15 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ khí đại cương năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn