intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kế toán tài chính 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

27
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kế toán tài chính 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kế toán tài chính 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học phần: Kế toán tài chính 1, mã HP: EC4103, học kỳ: 1, năm học: 2019-2020 Ngành/khối ngành: Kế toán, hình thức thi: Tự luận, Thời gian làm bài: 90 phút Đề số 1 Bài 1(7 điểm): Công ty TNHH ABC là công ty thương mại chuyên kinh doanh hàng hóa A, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đánh giá hàng tồn kho theo phương pháp FIFO, thuế GTGT được khấu trừ. Trong tháng 1/N công ty có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 1/1. Mua 10.000kg hàng hóa A, giá 20.000đ/kg, thuế GTGT 10% chưa thanh toán cho người bán. Chi phí vận chuyển lô hàng hóa về nhập kho đã thanh toán bằng tiền mặt bao gồm 10% thuế GTGT là 5.500.000đ. 2/1. Xuất bán cho khách hàng B 5.000kg hàng hóa A với giá 30.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Khách hàng B chưa thanh toán. Biết đầu tháng hàng hóa A còn 3.000kg với giá 19.500đ/kg). 3/1. Công ty mua 1 lô công cụ dụng cụ về dùng ngay cho bộ phận bán hàng trị giá 15.000.000đ, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng chuyển khoản. Biết Công cụ dụng cụ sử dụng 3 kỳ kế toán (kỳ theo tháng) 4/1. Đặt cọc tiền hàng cho nhà cung cấp bằng chuyển khoản là 30.000.000đ 6/1 Xuất 3.000kg hàng hóa A gửi đại lý C bán đúng giá, hoa hồng đại lý 10%. Biết giá bán niêm yết cho đại lý đã bao gồm 10% thuế GTGT là 33.000đ/kg, 8/1. Đại lý C báo đã bán được 2.000kg hàng hóa A 11/1. Nhận được giấy báo ngân hàng về số tiền đại lý C chuyển khoản cho 2000kg hàng hóa A đã bán sau khi đã trừ hoa hồng đại lý 10%, đại lý đã xuất hóa đơn GTGT cho doanh nghiệp. 21/1. Khách hàng B đã thanh toán hết tiền hàng bằng chuyển khoản sau khi đã trừ chiết khấu thanh toán 1,5% trên tổng số tiền phải trả của lô hàng. Yêu cầu: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, xác định số lượng và đơn gía của hàng hóa A tồn kho cuối tháng 1/N. Bài 2(3 điểm): Công ty A và công ty B đều hạch toán theo PP KKTX, thuế GTGT được khấu trừ, có một số giao dịch hoàn toàn độc lập với nhau như sau: (a) Công ty A bán cho công ty B một TSCĐ đã qua sử dụng với giá 100.000.000đ, thuế GTGT 10%, công ty B chưa thanh toán cho công ty A. Biết TSCĐ có nguyên giá 400.000.000đ, đã khấu hao hết 80%. Chi phí môi giới bên A chịu đã thanh toán bằng tiền mặt là 2.000.000đ. (b) Công ty A thanh toán cho công ty bằng chuyển khoản tiền nợ mua hàng ở tháng trước là 10.000USD, biết TGGD 23.000đ/usd, tỷ giá ghi sổ công nợ là 22.800đ/usd, tỷ giá xuất ngoại tệ của A là 22.500đ/usd. Yêu cầu: Hạch toán các nghiệp vụ cho công ty A và B --- Hết --- Ghi chú: Sinh viên chỉ được sử dụng bảng hệ thống tài khoản kế toán khi làm bài
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học phần: Kế toán tài chính 1, mã HP: EC4103, học kỳ: 1, năm học: 2019-2020 Ngành/khối ngành: Kế toán Đề số 1: Bài Nội dung Điểm Tính toán, định khoản các nghiệp vụ kinh tế 7.0 NV1/1 a/ Mua hàng hóa A NV1/1 b/Chi phí vận chuyển 0.5 Nợ 156: 200.000.000 0.5 Nợ 156: 5.000.000 Nợ 133: 20.000.000 Nợ 133: 500.000 Có 331 220.000.000 Có 111 5.500.000 NV2/1 a/ bán hàng hóa A NV2/1c/ chi phí giá vốn 0.5 0.5 Nợ 131: 165.000.000 Nợ 632: 98.500.000 Có 511: 150.000.000 Có 156 98.500.000 Có 3331 15.000.000 NV3/1 a/Mua CCDC NV3/1 b/Phân bổ CCDC 0.5 Nợ 242: 15.000.000 0.5 Nợ 6413 5.000.000 Nợ 133: 1.500.000 Có 242 5.000.000 Có 112 16.500.000 NV4/1 Đặt cọc tiền hàng NV6/1 gửi đại lý bán 1 0.5 0.5 Nợ 331: 30.000.000 Nợ 157: 60.000.000 Có 112: 30.000.000 Có 156 60.000.000 NV8/1a/ Ghi nhận doanh thu NV 8/1, b/Ghi nhận chi phí Nợ 131: 66.000.000 0.5 Nợ 632: 40.000.000 0.5 Có 511: 60.000.000 Có 157 40.000.000 Có 3331 6.000.000 NV11/1, Đại lý chuyển tiền 21/1 Khách hàng trả nợ 0.5 Nợ 112: 58.740.000 Nợ 112: 162.525.000 0.5 Nợ 6417: 6.600.000 Nợ 635: 2.475.000 Nợ 133: 660.000 Có 131: 165.000.000 Có 131 66.000.000 Hàng hóa A còn tồn kho 156 là 5.000 kg với giá 20.000đ/kg 1.0 Hàng hóa A gửi đại lý còn tồn kho 157 là 1.000kg với giá 20.000đ/kg Công ty A Công ty B 3,0 (a) Ghi giảm TSCĐ (a) Ghi tăng TSCĐ Nợ 214: 320.000.000 0.5 Nợ 211: 100.000.000 Nợ 811: 80.000.000 Nợ 133: 10.000.000 0.5 Có 211: 400.000.000 Có 331: 110.000.000 Doanh thu: Nợ 131: 110.000.000 Có 711: 100.000.000 0.5 Có 3331: 10.000.000 2 Chi phí thanh lý Nợ 811: 2.000.000 0.5 Có 111: 2.000.000 (b) Trả nợ (b) Thu nợ Nợ 331: 228.000.000 0.5 Nợ 1122: 230.000.000 0.5 Có 515: 3.000.000 Có 515: 2.000.000 Có 1122: 225.000.000 Có 131: 228.000.000 Tổng cộng 10,0 ---------------------------
  3. P. Trưởng bộ môn Người giới thiệu (Ký tên, họ tên) (Ký tên, họ tên) Hồ Thị Khánh Linh Hoàng Thị Tố Như Ngày tổ chức thi: …………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2