![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kết cấu bê tông cốt thép 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu "Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kết cấu bê tông cốt thép 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang". Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kết cấu bê tông cốt thép 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
- BM-004 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC PHẦN KHOA XÂY DỰNG Học kỳ 1, Năm học 2023-2024 I. Thông tin chung Học phần: Kết cấu bê tông cốt thép 3 Số tín chỉ: 2 Mã học phần: DXD0260 Mã nhóm lớp học phần: 231_DXD0260_01,02 Thời gian làm bài: 90 phút Hình thức thi: Tự luận SV được tham khảo tài liệu: Có ☒ Không ☐ Giảng viên nộp đề thi, đáp án Lần 1 ☐ Lần 2 ☒ II. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO (Phần này phải phối hợp với thông tin từ đề cương chi tiết của học phần) Lấy dữ Trọng số CLO Câu Điểm liệu đo Ký hiệu Hình thức trong thành Nội dung CLO hỏi thi số lường mức CLO đánh giá phần đánh giá số tối đa đạt (%) PLO/PI (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Lựa chọn phương án kết cấu PLO4,7 - hợp lý cho cầu thang, bể M nước và khung nhà nhiều tầng. Áp dụng các kiến thức thức đã học và các bước thiết kế kết cấu bê tông cốt CLO1 Tự luận 25% 1 2.0 thép vào thiết kế các kết cấu bê tông cốt thép cơ bản: bản (bản thang, bản thành bể, đáy bế, nắp bể v.v..); dầm; khung không gian nhà nhiều tầng … Xác định sơ đồ tính cho các PLO4,7 - kết cấu, xác định tải trọng M tác dụng lên kết cấu và phân CLO2 Tự luận 10% 2 3.0 tích nội lực trong kết cấu do tác dụng của tải trọng và các yếu tố khác Thực hiện thành thạo trình PLO4,7,8 - tự các bước thiết kế kết cấu M bê tông cốt thép như bản, CLO3 dầm, khung và thể hiện bản Tự luận 40% 3 5.0 vẽ cấu tạo cốt thép cho các cấu kiện/kết cấu như bản; dầm và khung không gian Thiết lập sơ đồ tính, các PLO4,7,8 - CLO4 bảng tính tải trọng và phân Tự luận 20% 2 3.0 M tích nội lực Vận dụng thành thạo kỹ PLO 12 - R CLO5 năng tư duy làm việc độc Tự luận 5% 1, 2, 3 10 lập, làm việc nhóm Trang 1 / 4
- BM-004 III. Nội dung câu hỏi thi Câu hỏi 1 (2.0 điểm): Cho biết tên và phương tác dụng của những tải trọng tác dụng lên bản thành của bể nước thấp, tổ hợp tải trọng nào là nguy hiểm nhất? Câu hỏi 2 (3.0 điểm): Cho một đoạn dầm bê tông cốt thép của một công trình có hệ số tầm quan trọng φn = 1, kết quả tính toán nội lực tại các gối và nhịp dưới tác dụng của các tải trọng như trong bảng sau. Yêu cầu: tổ hợp nội lực theo TCVN 2737:2023 và xác định các giá trị mômen dùng để tính toán cốt thép tại vị trí giữa nhịp của dầm. Nội lực do các tải trọng tác dụng Hệ số độ tin cậy? Tiết diện G QL QS WX WXX - Gió WX và WXX ngược nhau, 𝛾 𝑓w= 2.1; Gối trái -184 -59 -113 31 -21 - Tải trọng thường xuyên (G) có 𝛾 𝑓,𝑔 = 1.1; Giữa nhịp 138 49 88 20 22 - Tải trọng tạm thời dài hạn (QL) và ngắn Gối phải -187 -58 -112 -21 31 hạn (QS) với 𝛾 𝑓q = 1.3; Câu hỏi 3 (5.0 điểm): Cho một cột nhà nhiều tầng nhiều nhịp, tiết diện cột: Cx = 600 mm; Cy = 400 mm, vật liệu sử dụng cho cột: bê tông – B25 với hệ số điều kiện làm việc γbi = 1; cốt dọc chịu lực – CB400-V; chiều dài cột l = 4000 mm; chiều dài tính toán cột l0 = l × ψ với ψ = 0.7. Lực dọc tới hạn đã tính được: Ncrx = 50800 kN, Ncrcy = 22500 kN. Hãy tính toán cốt thép cho cột với bộ nội lực N = 1000 kN, Mx = 300 kNm; My = 150 kNm theo phương pháp quy về lệch tâm phẳng tương đương và bố trí cốt thép trên mặt cắt ngang theo chu vi (khi tính toán giả thiết a = a’ = 40 mm). Trang 2 / 4
- BM-004 ĐÁP ÁP VÀ THANG ĐIỂM Phần câu hỏi Nội dung đáp án Thang Ghi điểm chú I. Tự luận Câu 1 2.0 Tải trọng tác - Trọng lượng bản thân của bản – phương đứng 0.5 dụng lên bản - Tải trọng gió đẩy và gió hút – phương ngang 0.5 thành - Áp lực nước – phương ngang 0.5 - Tổ hợp tải trọng nguy hiểm nhất là: Áp lực nước đẩy và gió hút 0.5 (cùng hướng) Câu 2 Kết quả tổ hợp (kNm) 3.0 Tổ hợp nội lực 𝑇𝐻1 = 𝜑 𝑛 (𝛾 𝑓,𝑔 𝐺 + 𝛾 𝑓,𝑞 𝑄 𝐿 )= 215.5 0.25 cho vị trí giữa 𝑇𝐻2 = 𝜑 𝑛 (𝛾 𝑓,𝑔 𝐺 + 𝛾 𝑓,𝑞 𝑄 𝑠 ) = 266.2 0.25 nhịp của dầm 𝑇𝐻3 = 𝜑 𝑛 (𝛾 𝑓,𝑔 𝐺 + 𝛾 𝑓,𝑤 𝑊𝑥 ) = 193.8 0.25 𝑇𝐻4 = 𝜑 𝑛 (𝛾 𝑓,𝑔 𝐺 + 𝛾 𝑓,𝑤 𝑊𝑦 ) = 198 0.25 𝑇𝐻5 = 𝜑 𝑛 (𝛾 𝑓,𝑔 𝐺 + 𝛾 𝑓,𝑞 𝑄 𝐿 + 1 × 𝛾 𝑓,𝑞 𝑄 𝑠 ) = 329.9 0.25 𝑇𝐻6 = 𝜑 𝑛 (𝛾 𝑓,𝑔 𝐺 + 𝛾 𝑓,𝑞 𝑄 𝐿 + 1 × 𝛾 𝑓,𝑤 𝑊𝑥 ) = 257.5 0.25 𝑇𝐻7 = 𝜑 𝑛 (𝛾 𝑓,𝑔 𝐺 + 𝛾 𝑓,𝑞 𝑄 𝐿 + 1 × 𝛾 𝑓,𝑤 𝑊𝑦 )= 261.47 0.25 𝑇𝐻8 = 𝜑 𝑛 (𝛾 𝑓,𝑔 𝐺 + 𝛾 𝑓,𝑞 𝑄 𝐿 + 1 × 𝛾 𝑓,𝑞 𝑄 𝑠 + 0.9 × 𝛾 𝑓,𝑤 𝑊𝑥 ) = 367.7 0.25 𝑇𝐻9 = 𝜑 𝑛 (𝛾 𝑓,𝑔 𝐺 + 𝛾 𝑓,𝑞 𝑄 𝐿 + 1 × 𝛾 𝑓,𝑞 𝑄 𝑠 + 0.9 × 𝛾 𝑓,𝑤 𝑊𝑦 )= 371.5 0.25 𝑇𝐻10 = 𝜑 𝑛 (𝛾 𝑓,𝑔 𝐺 + 𝛾 𝑓,𝑞 𝑄 𝐿 + 0.9 × 𝛾 𝑓,𝑞 𝑄 𝑠 + 1 × 𝛾 𝑓,𝑤 𝑊𝑥 ) = 360.5 0.25 𝑇𝐻11 = 𝜑 𝑛 (𝛾 𝑓,𝑔 𝐺 + 𝛾 𝑓,𝑞 𝑄 𝐿 + 0.9 × 𝛾 𝑓,𝑞 𝑄 𝑠 + 1 × 𝛾 𝑓,𝑤 𝑊𝑦 )= 364.7 0.25 Mômen dùng để tính thép M = 371.5 kNm 0.25 Câu 3 Tính toán cốt thép dọc cho cột 5.0 Dữ liệu tính Rb = 14.5 MPa; Rs = Rsc = 14.5 MPa; ξR = 0.533; 0.5 toán Chiều dài tính toán l0 = 0.7l = 2800 mm Điều kiện cho phép tính toán theo phương pháp quy về lệch tâm phẳng tương đương: 0.5 ≤ Cx / Cy = 1.5 ≤2 => Đạt Độ lệch tâm Phương X: 0.25 - Độ lệch tâm ngẫu nhiên: 𝑒 𝑎𝑥 ≥ max(𝐶 𝑥 ⁄30 ; 𝑙 ⁄600 ; 10 mm) = 20 mm - Độ lệch tâm tĩnh học: 𝑒1𝑥 = 𝑀 𝑥 ⁄ 𝑁 = 300 𝑚𝑚 - Độ lệch tâm ban đầu: 𝑒0𝑥 = max(𝑒 𝑎𝑥 , 𝑒1𝑥 ) = 300 𝑚𝑚 Phương Y: 0.25 - Độ lệch tâm ngẫu nhiên: 𝑒 𝑎𝑦 ≥ max(𝐶 𝑦 ⁄30 ; 𝑙 ⁄600 ; 10 mm) = 13.3 mm - Độ lệch tâm tĩnh học: 𝑒1y = 𝑀 𝑦 ⁄ 𝑁 = 150 𝑚𝑚 - Độ lệch tâm ban đầu: 𝑒0𝑦 = max(𝑒 𝑎𝑦 , 𝑒1𝑦 ) = 150 𝑚𝑚 Xét ảnh hưởng Phương X: 0.25 uốn dọc - Độ mảnh: 𝑖 𝑥 = 0.288𝐶 𝑥 = 172.8 𝑚𝑚; 𝜆 𝑥 = 𝑙0 ⁄ 𝑖 𝑥 = 16.2 > 14 → 𝐶ầ𝑛 𝑥é𝑡 𝑢ố𝑛 𝑑ọ𝑐 1 - Hệ số uốn dọc: 𝜂 𝑥 = 𝑁 1.018 1− 𝑁 𝑐𝑟,𝑥 Phương Y: 0.25 - Độ mảnh: 𝑖 𝑦 = 0.288𝐶 𝑦 = 115.2 𝑚𝑚; 𝜆 𝑦 = 𝑙0 ⁄ 𝑖 𝑦 = 24.3 > 14 → 𝐶ầ𝑛 𝑥é𝑡 𝑢ố𝑛 𝑑ọ𝑐 1 - Hệ số uốn dọc: 𝜂 𝑦 = 𝑁 1.042 1− 𝑁 𝑐𝑟𝑦 Trang 3 / 4
- BM-004 Tính lại mômen 𝑀 𝑥1 = 𝑁 𝑥 𝜂 𝑥 𝑒0𝑥 = 305.5 kNm; 𝑀 𝑦1 = 𝑁 𝑦 𝜂 𝑦 𝑒0𝑦 = 156.3 𝑘𝑁𝑚 0.5 và xác định 𝑀 𝑀 𝑦1 Nhận xét: 𝐶 𝑥1 = 509.1 > 𝐶 = 390.8 →Tính theo phương X trường hợp tính 𝑥 𝑦 toán Ký hiệu lại để tính toán: h = Cx = 600 mm; b = Cy = 400 mm; 0.5 M1 = Mx1 = 305.5 kNm; M2 = My1 = 156.3 kNm; 𝑒 𝑎 = 𝑒 𝑎𝑥 + 0.2𝑒 𝑎𝑦 = 22.7 𝑚𝑚 ℎ0 = ℎ − 𝑎 = 560 𝑚𝑚; 𝑍 = ℎ − 2𝑎 = 520 𝑚𝑚 Xác định sơ bộ 𝑁 0.5 𝑥1 = 𝑅 𝑏 = 172.4 𝑚𝑚; 𝑥1 = 172.4 𝑚𝑚 < ℎ0 = 520𝑚𝑚 chiều cao vùng 𝑏 0.6𝑥 ℎ nén và xác định 𝑚0 = 1 − ℎ 1 = 0.815; 𝑀 = 𝑀1 + 𝑚0 𝑀2 𝑏 = 496.6 𝑘𝑁𝑚 0 mômen quy đổi Bài toán chuyển về tính toán cốt thép cột lệch tâm phẳng với cặp nội lực M = 496.6 kNm và N = 1000 kN Độ lệch tâm và - Độ lệch tâm tĩnh học: 𝑒1 = 𝑀⁄ 𝑁 = 496.6 𝑚𝑚 0.5 tính lại e - Độ lệch tâm ban đầu: 𝑒0 = max(𝑒 𝑎 , 𝑒1 ) = 496.6 𝑚𝑚 - Tính e: 𝑒 = 𝑒0 + 0,5ℎ − 𝑎 = 756.6 𝑚𝑚 Xác định hệ số 𝑁 0.5 𝛼𝑛 = = 0.308 𝛼 𝑛 và phân loại 𝑅 𝑏 𝑏ℎ0 trường hợp tính Nhận xét: 𝛼 𝑛 = 0.308 < 𝜉 𝑅 = 0.533 => 𝐿ệ𝑐ℎ 𝑡â𝑚 𝑙ớ𝑛 toán Tính toán cốt 𝑁(𝜂𝑒0 +0.5𝑍) 0.75 𝜂 = 𝜂 𝑥 = 1.018; 𝛼 𝑚1 = 2 = 0.421 thép 𝑅 𝑏 𝑏ℎ0 𝑎′ 𝑅 𝑏ℎ 𝛼 −𝛼 𝑛 (1−0.5𝛼 𝑛 ) 𝛿 = ℎ = 0.071; 𝐴 𝑠 = 𝑏 𝑅 0 × 𝑚1 1−𝛿 = 16.0 𝑐𝑚2 0 𝑠 Tổng diện tích:𝐴 𝑠𝑡𝑜𝑡 = 2𝐴 𝑠 = 32𝑐𝑚2 Hàm lượng cốt Hàm lượng cốt thép tối thiểu: 𝜇 𝑠𝑚𝑖𝑛 = 0.116% (𝑛ộ𝑖 𝑠𝑢𝑦) 0.25 thép 𝐴𝑠 𝜇𝑠 = = 0.72% > 𝜇 𝑠𝑚𝑖𝑛 => Đạ𝑡 𝑏ℎ0 Điểm tổng 10.0 TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 11 năm 2023 Người duyệt đề Giảng viên ra đề Ts. Nguyễn Hoàng Tùng Ts. Nguyễn Phan Duy Trang 4 / 4
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-222)
11 p |
27 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-216)
12 p |
13 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2020-2021 - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề 491)
3 p |
29 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Điện tử căn bản năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
1 p |
20 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần Dung sai và kỹ thuật đo - Trường ĐH Giao Thông vận tải TP.HCM
1 p |
52 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-203)
13 p |
19 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì phụ môn Vẽ kỹ thuật 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
4 p |
19 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Vẽ kỹ thuật 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Ngành Ô tô)
4 p |
28 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ ứng dụng A năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 1)
4 p |
15 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ ứng dụng B năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 3)
3 p |
14 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ ứng dụng B năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 2)
3 p |
15 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ ứng dụng B năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 1)
3 p |
13 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
6 p |
20 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2019-2020 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
4 p |
9 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần Cơ học lý thuyết - Trường ĐH Giao Thông vận tải TP.HCM
1 p |
39 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần Công nghệ tạo hình dụng cụ năm 2020-2021 - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (Đề 5)
2 p |
32 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần môn Hình học hoạ hình - Trường ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM
1 p |
30 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Điện và từ 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
18 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)