Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kỹ thuật truyền dẫn năm 2020 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kỹ thuật truyền dẫn năm 2020 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kỹ thuật truyền dẫn năm 2020 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
- ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC KỲ 1 (2019-2020) (LẦN 1) Học phần: Kỹ thuật truyền dẫn Mã học phần: 3631070 Lớp: CĐ ĐTTT 18A, B Thời gian: 60 phút Ngày thi: 02-01-2020 KHOA ĐIỆN TỬ- TIN HỌC Mã đề: 03 (gồm 05 trang) BM ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG SV ĐƯỢC THAM KHẢO TÀI LIỆU: CÓ KHÔNG Đề thi gồm 40 câu, tổng điểm 10 1. What do you think? Is the sum signal ∑ an integer multiple of the basic bit rates of the signal I and II? a. Yes. b. No. 2. Hệ thống PCM 30 sử dụng loại ghép kênh nào a. Ghép kênh theo thời gian (TDM) b. Ghép kênh theo bước sóng (WDM) c. Ghép kênh theo tần số (FDM) d. Ghép kênh theo mã (CDM) 3. Tốc độ của luồng STM – 64 là a. 155 Mbps c. 2488 Mbps b. 1866 Mbps d. 9953 Mbps 4. What digital signal hierarchies does NOT PDH adopt? a. European series b. North American series c. Japanese series d. Middle-East series 5. What do you think? Is the entire frame alignment signal (FAS) of a tributary signal inserted into the sum signal at once during multiplexing of PDH signals? a. No, the FAS is interleaved bit-by-bit into the sum signal. b. No. The sum signal does not contain any tributary signal FAS. c. Yes, because the otherwise the tributary signal is lost in the sum signal. d. Yes, because the otherwise the tributary signal is lost in the sum signal. 6. Which method is used for PDH multiplexing? a. Byte-by-byte multiplexing. b. Word-by-word multiplexing. c. Frame-by-frame multiplexing. d. Bit-by-bit multiplexing. 7. Which of the following figures is the correct size of the STM-1 frame? Trang 1-Đề 03
- a. 9 rows x 261 columns b. 9 rows x 1080 columns c. 9 rows x 270 columns d. 9 rows x 85 columns 8. Which of the signals listed below can be transmitted in a VC-4? a. 1 x 140Mbps c. 1 x 34Mbps + 21 x 2Mbps b. 2 x 34Mbps d. 21 x 2Mbps 9. Frame repetition time in STM-1 a. 125 µs b. 488 ns c. 2 ms d. 8000 Hz. 10. Số khung truyền trong 1 giây của hệ thống STM-1 a. 8000 c. 140 b. 125 d. 34 11. Phương pháp truyền dẫn nào dưới đây là truyền dẫn hữu tuyến a. Ống dẫn sóng b. Truyền dẫn vệ tinh c. Truyền dẫn vi ba số d. Radar 12. Cáp mạng Ethernet thường dùng là loại cáp gì a. Cáp đồng trục c. Cáp song hành b. Cáp quang d. Cáp xoắn đôi Cho hình: 13. Tốc độ luồng E2 là: a. 8448 kbit/s. b. 34368 kbit/s. c. 139264 kbit/s. d. 564992 kbit/s. 14. Tốc độ luồng E4 là: a. 8448 kbit/s. b. 34368 kbit/s. c. 139264 kbit/s. d. 564992 kbit/s. 15. Phương pháp ghép để tạo thành kênh STM-1 a. Ghép 70 luồng 2,048 Mbps b. Ghép 4 luồng 34,368 Mbps c. Ghép 1 luồng 34,368 Mbps và 42 luồng 2,048 Mbps d. Ghép 2 luồng 139,26 Mbps 16. Ghép kênh phân chia theo tần số (FDM) là gì? a. Thời gian sử dụng đường truyền được chia làm nhiều khung. Mỗi khung được chia thành nhiều khe thời gian (time slot) mỗi người sử dụng một khe thời gian dành riêng cho mình để phục vụ cho việc truyền tin. b. Kênh truyền được chia thành các băng tần khác nhau, và mỗi băng tần truyền tín hiệu tương ứng với một người sử dụng c. Tín hiệu tương ứng với một kênh được chuyển sang một tần số quang học (thường được biểu diễn ở bước sóng) và được truyền đi Trang 2-Đề 03
- d. Mỗi “người dùng” hay tín hiệu được gán một từ mã trong không gian mã trực giao cho trước, sau đó các kênh tín hiệu được ghép lại và truyền đi. Cho hình 17.Tốc độ luồng T4-Nhật Bản là: a. 6976 Kbit/s b. 32064 Kbit/s. c. 97728 Kbit/s. d. 400352 Kbit/s. 18. Tốc độ luồng T5-Bắc Mỹ là? a. 6976 Kbit/s b. 44736 Kbit/s. c. 274176 Kbit/s. d. 560160 Kbit/s 19. Mỗi đa khung (multiframe) có 24 khung (frame) dài 3ms. Mỗi khung dài 125μs chia làm 24 khe thời gian (time slot) và 1bit cờ. Mỗi khe thời gia gồm một từ mã 8 bits. Thời gian của mỗi bit là 488ns. Tốc độ của PCM24 là: a. 1544KB/s b. 1544Kb/s. c. 2048Kb/s. d. 2048KB/s. 20. Ghép kênh phân chia theo thời gian (TDM) là gì? a. Thời gian sử dụng đường truyền được chia làm nhiều khung. Mỗi khung được chia thành nhiều khe thời gian (time slot) mỗi người sử dụng một khe thời gian dành riêng cho mình để phục vụ cho việc truyền tin. b. Kênh truyền được chia thành các băng tần khác nhau, và mỗi băng tần truyền tín hiệu tương ứng với một người sử dụng c. Tín hiệu tương ứng với một kênh được chuyển sang một tần số quang học (thường được biểu diễn ở bước sóng) và được truyền đi d. Mỗi “người dùng” hay tín hiệu được gán một từ mã trong không gian mã trực giao cho trước, sau đó các kênh tín hiệu được ghép lại và truyền đi. 21. Dung lượng kênh truyền: a. Khoảng tần số mà tín hiệu ít bị suy hao b. Tốc độ bit lớn nhất mà kênh truyền có thể đáp ứng mà không gây méo dạng. c. Số bit lỗi trên tổng số bit truyền đi d. Số bit truyền được trong một khoảng thời gian 22. Để lấy mẫu tín hiệu thoại tương tự có phổ từ 0,3 → 4kHz. Tần số lấy mẫu: a. fs ≥ 6,8kHz. b. fs ≥ 6kHz. c. fs ≥ 8,6kHz. d. fs ≥ 8kHz. 23. How many de-multiplex operations have to be carried out to drop a 2Mbps signal from 34 Mbps signal in PDH systems? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Trang 3-Đề 03
- 24. What is the difference between an STM-4 signal and an STM-16 signal terms of frame frequency? a. There is no difference. Both signals have a frame frequency of 8 kHz. b. STM-4 → 125µs and STM-16 → 500µs. c. Both signals have a frame frequency of 22 kHz. 25. Các dải bước sóng suy hao thấp nhất trong hệ thống thông tin quang: a. 850 nm, 1310 nm, 1550 nm b. 935 nm, 1450 nm, 2000 nm c. 700 nm, 1550 nm, 2000 nm d. 700 nm, 850 nm, 1310 nm 26. Theo định lý lấy mẫu Nyquyst, nếu tín hiệu x(t) có tần số lớn nhất là fm thì tần số lấy mẫu fs phải thỏa điều kiện: a. fs ≥ 4.fm b. fs ≤ 4.fm c. fs ≥ 2.fm d. fs ≤ 2.fm 27. Lấy mẫu là quá trình a. Mã nhị phân thành tín hiệu số. b. Dữ liệu đã được lượng tử hóa thành mã nhị phân. c. Dữ liệu tương tự đã được lấy mẫu thành dữ liệu đã được lượng tử hóa. d. Chuyển tín hiệu tương tự thành tín hiệu rời rạc 28. When will there be a fallback from a synchronous network to the plesiochronous network? a. If the master clock fails. b. If the connection between two locations is interrupted. c. Never! Synchronous stays synchronous. 29. In a 2 Mbit/s signal, suppose that it transmits 28 user channels. How many channels can be transmitted in a 140 Mbit/s signal? a. 2020. b. 1920. c. 1880. d. 1792. 30. How many telephone channels can be transmitted in an STM-16 signal if there is one 140 Mbit/s signal STM-1 frame? a. 10350. b. 28672 c. 30720. d. 1920. 31. Công nghệ ghép kênh quang được sử dụng rộng rãi hiện nay a. DWDM c. FDM b. CDM d. TDM 32. How many de-multiplex operations have to be carried out to drop a 8Mbps signal from 140 Mbps signal in PDH systems? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 33. How many bytes does a payload in the STM-1 comprise? Trang 4-Đề 03
- a. 27 bytes. c. 2349 bytes. b. 9 bytes. d. There is no payload block in the STM-1. 34. Which of the frames below corresponds to an STM? a. c. b. d. 35. The bit duration in PCM 30 system: a. 3.9 µs c. 125 µs b. 488 ns d. 2ms 36. Ba bước trong quá trình điều chế xung mã PCM thứ tự là a. Lấy mẫu, lượng tử hóa, mã hóa b. Lấy mẫu, điều chế, mã hóa c. Điều chế, lấy mẫu, mã hóa d. Lượng tử hóa, điều chế, lấy mẫu 37. Công thức tính dung lượng kênh truyền theo định luật Shannon: a. C = B * log2 (1+ S/N) c. C = 2B * log10 (1+ S/N) b. C = B * log2 (S/N) d. C = B * log10 (S/N). 38. Mạng di động GSM chủ yếu hoạt động ở băng tần vô tuyến nào: a. HF (3-30 MHz) c. UHF (300 MHz – 3GHz) b. VHF (30 – 300 Mhz) d. SHF (3 GHz – 30 GHz) 39. In 32 (from 0 to 31) time-slot of PCM-30 frame, which ones are using for signaling and alignment? a. Timeslot 0 and 31 c. Timeslot 0 and 16 b. Timeslot 0 d. Timeslot 31 40. Bit rate per channel in PCM 30 system: a. 8 Kbps c. 64 Kbps b. 16 Kbps d. 128 Kbps BỘ MÔN ĐTVT Trang 5-Đề 03
- TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA ĐIỆN TỬ- TIN HỌC HỌC KỲ 1 (2019-2020) (LẦN 1) BỘ MÔN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG Học phần: Kỹ thuật truyền dẫn Mã học phần: 3631070 Lớp: CĐ ĐTTT 18A, B Thời gian: 60 phút Ngày thi: 02-01-2020 Mã đề: 03 SV ĐƯỢC THAM KHẢO TÀI LIỆU: CÓ KHÔNG Hướng dẫn: X Chọn X Bỏ chọn X Chọn lại 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A X X X X X X X X B X X X C X X X X D X X X X X 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A X X X X X X B X X X X X X C X X X X X D X X X BỘ MÔN ĐTVT
- TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM KHOA ĐIỆN TỬ- TIN HỌC HỌC KỲ … (20… - 20…) (LẦN …) BỘ MÔN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG Học phần: …………………………. Mã học phần: ……………….. Thời gian: ….. phút Họ tên SV: ……………………………… Ngày thi: …../…../….. MSSV: …………………………………… Mã đề: ......... Lớp: ……………………………………… SV ĐƯỢC THAM KHẢO TÀI LIỆU: CÓ KHÔNG Hướng dẫn: X Chọn X Bỏ chọn X Chọn lại 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần môn Nguyên lý thiết kế kiến trúc học kì I (năm 2011-2012): Đề 1
3 p | 245 | 15
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2020-2021 - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề 491)
3 p | 15 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-216)
12 p | 10 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Điện tử căn bản năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
1 p | 18 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ ứng dụng B năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 1)
3 p | 12 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
6 p | 18 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2019-2020 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
4 p | 7 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần Cơ học lý thuyết - Trường ĐH Giao Thông vận tải TP.HCM
1 p | 25 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần Công nghệ tạo hình dụng cụ năm 2020-2021 - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (Đề 5)
2 p | 24 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần Công nghệ tạo hình dụng cụ năm 2020-2021 - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (Đề 4)
2 p | 15 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kỹ thuật Điện năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 22 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Điện và từ 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 7 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kỹ thuật điện năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
1 p | 36 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2020-2021 - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-631)
3 p | 13 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần môn Hình học hoạ hình - Trường ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM
1 p | 17 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Điện tử căn bản năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 18 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Điện và từ 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 15 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ khí đại cương năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn