intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kết cấu bê tông cốt thép 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kết cấu bê tông cốt thép 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kết cấu bê tông cốt thép 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA XÂY DỰNG ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học kỳ 2, năm học 2023-2024 I. Thông tin chung Tên học phần: Kết cấu bê tông cốt thép 2 Mã học phần: 71CON220173 Số tin chỉ: 03 Mã nhóm lớp học phần: Hình thức thi: Tự luận Thời gian làm bài: 90 phút Thí sinh được tham khảo tài liệu: ☒ Có ☐ Không Cách thức nộp bài: Làm trên giấy và nộp lại II. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO Lấy dữ Ký Hình Trọng số CLO Câu Điểm liệu đo hiệu Nội dung CLO thức trong thành phần hỏi số lường CLO đánh giá đánh giá (%) thi số tối đa mức đạt PLO/PI (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Áp dụng các phương pháp, công thức tính toán cho cấu kiện bê tông cốt CLO1 Tự luận 60% 1 6 PLO5, A thép để tính toán thiết kế các cấu kiện sàn, dầm kết hợp Phân tích tính chất cơ lý của vật liệu bê tông và cốt thép để xác định số liệu CLO2 phục vụ cho việc Tự luận 40% 2 4 PLO5, A tính toán các cấu kiện: sàn, dầm kết hợp III. Nội dung câu hỏi thi Câu hỏi 1 (6 điểm): Cho mặt bằng dầm sàn như hình và bảng tổng tải trọng của sàn. Bề dày sàn hb = 100 mm. Xác định nội lực ô bản sàn S2 có kích thước (𝐋 𝟏 × 𝐋 𝟐 = 𝟒𝟏𝟎𝟎𝐦𝐦 × 𝟒𝟗𝟎𝟎𝐦𝐦). Trang 1 / 6
  2. 2550 2450 D1-2 (200x300) 600 A D1-1 (200x400) D1-3 (200x300) D1-4 (200x300) D1-7 (200x300) D1-7 (200x300) D1-7 (200x300) D1-7 (200x300) D1-7 (200x300) D1-7 (200x300) 3800 S10 S9 S7 S6 e=100 e=100 D1-2 (200x300) e=100 e=100 +3650 1250 S8 e=100 B D1-5 (200x300) 8000 D1-1 (200x400) D1-2 (200x300) D1-3 (200x300) D1-4 (200x300) D1-6 (200x300) D1-6 (200x300) D1-6 (200x300) D1-6 (200x300) D1-6 (200x300) D1-6 (200x300) S1 S2 S3 S4 S5 4200 e=100 e=100 e=100 e=100 e=100 +3450 +3650 C D1-5 (200x300) D1-1 (200x400) D1-2 (200x300) D1-3 (200x300) D1-4 (200x300) 2000 5000 2600 3400 2500 15500 1 2 3 4 5 6 Tổng tải của sàn Ô sàn Loại phòng Tĩnh tải Hoạt tải Tổng tải S1 Ban công 11,1 2,4 13,5 S2 Phòng ở gia đình 4,23 1,95 6,18 S3 Hành lang 4,23 3,6 7,83 S4 Phòng ở gia đình 4,23 1,95 6,18 S5 Phòng vệ sinh 6,82 1,95 8,76 S6 Phòng đọc sách 6,01 2,4 8,41 S7 Phòng đọc sách 4,23 2,4 6,63 S8 Hành lang 4,23 3,6 7,83 S9 Phòng vệ sinh 6,98 1,95 8,93 S10 Phòng ở gia đình 4,23 1,95 6,18 Trang 2 / 6
  3. Câu hỏi 2: (4 điểm) Cho ô sàn như hình, ô sàn làm việc theo hai phương. Tính thép chịu lực chính theo Phương X, tại tiết diện nhịp biết M + = 14.29(kN.m). Bề dày sàn hb =140 mm. Vật liệu max được sử dụng là Bê tông có cấp độ bền B30 và cốt thép CB400-V. Trang 3 / 6
  4. ĐÁP ÁP VÀ THANG ĐIỂM Phần câu hỏi Nội dung đáp án Thang Ghi điểm chú I. Tự luận Câu 1 6.0 Phân loại ô - L Ô sàn liên kết 4 cạnh và có tỉ số 2  4900  1, 2  2 0.5 sàn S2 L1 4100 - Đặc điểm làm việc: sàn 2 phương. 0.5 - Liên kết giữa bản sàn (dải tính toán) và dầm đỡ: Xét tỉ số hd/hb: + Dầm (200×400): hd/hb = 400/100 = 4> 3, liên kết bản với dầm trên cạnh dài là liên kết ngàm + Dầm (200×300): hd/hb = 300/100 = 3, liên kết bản với dầm trên cạnh ngắn là liên kết ngàm →liên kết ngàm cả 4 cạnh 0.5 Bản sàn làm - Đối với ô bản hai phương thì cắt một dải bản có 0.5 việc 2 phương bề rộng là 1m theo phương cạnh ngắn và cạnh dài để tính toán. - Moment dương lớn nhất ở giữa nhịp: M = α .P 0.5 M = α .P M = β .P - Moment âm lớn nhất ở gối: 0.5 M = β .P Trong đó: + 𝑃= 𝐿 × 𝐿 × 𝑞 . + 𝛼 , 𝛼 , 𝛽 , 𝛽 tra bảng theo tỷ số L2/L1. Trang 4 / 6
  5. Sơ đồ tính và nội lực bản sàn 2 phương 0.5 0.5 Nội lực sàn 2 Kích Tải Nội lực phương S2 Ô thước trọng sàn L1 L2 qs Hệ số M (kNm/m) (m) (m) (kN/m2) 𝛼 = 0,020 M1 = 2,49 0.5 𝛼 = 0,014 MI = 5,80 0.5 S2 4,1 4,9 6,18 𝛽 = 0,047 M2 = 1,78 0.5 𝛽 = 0,033 MII = 4,07 0.5 Câu 2 4.0 Chuẩn bị số Rb = 17 MPa liệu tính toán Rs = Rsc = 350 Mpa αR = 0,391; ξR = 0,533 0.5 b = 1000 mm; agt = 30 mm; h0 = 140 – 30 = 110 mm; 0.5 Tính toán cốt 𝑀 14.29 × 10 thép 𝛼 = = = 0.0695 0.5 𝑅 𝑏ℎ 17 × 1000 × 110  m   R  xảy ra phá hoại dẻo. 0.5 𝜉 = 1 − 1 − 2𝛼 = 1 − √1 − 2 × 0.0695 = 0.0721 0.5 Diện tích cốt thép tính toán: 𝜉 𝑅 𝑏ℎ 0.0721 × 17 × 1000 × 110 𝐴 = = 𝑅 350 0.5 = 385.22(𝑚𝑚 ) 𝐴 𝜇= 100 = 𝑏ℎ 385.22 = 100 = 0.350(%) > 𝜇 = 0.1% 0.5 1000 × 110 Trang 5 / 6
  6. Chọn 10a 200 có Asch  393  mm 2  0.5 Điểm tổng 10.0 TP. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 04 năm 2024 Người duyệt đề Giảng viên ra đề TS. Từ Đông Xuân TS. Vũ Hồ Nam Trang 6 / 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2