![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Trắc địa năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Trắc địa năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Trắc địa năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
- BM-004 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA XÂY DỰNG ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học kỳ 2, năm học 2023-2024 I. Thông tin chung Tên học phần: Trắc địa Mã học phần: 71CONS20042 Số tin chỉ: 02 Mã nhóm lớp học phần: 232_71CONS20042_01,02 Hình thức thi: Tự luận Thời gian làm bài: 90 phút Thí sinh được tham khảo tài liệu: ☒ Có ☐ Không Cách thức nộp bài (Giảng viên ghi rõ yêu cầu): - Làm bài trên giấy thi và nộp lại II. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO Lấy dữ Hình Ký Trọng số CLO Câu Điểm liệu đo thức hiệu Nội dung CLO trong thành phần hỏi số lường đánh CLO đánh giá (%) thi số tối đa mức đạt giá PLO/PI (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Vận dụng nguyên lý phép chiếu trụ ngang đồng góc biểu diễn mặt đất Câu 1 2.0đ CLO 1 Tự luận 20 PLO 2_R lên mặt phẳng chiếu và các hệ tọa độ, cao độ trong xây dựng công trình; Vận dụng nguyên lý chuyền góc phương vị, góc định hướng để đo chênh cao, CLO 2 Tự luận 30 Câu 2 4,0đ PLO 3_R góc, khoảng cách để xác định tọa độ, cao độ các điểm trên bề mặt đất Kiểm tra chính xác CLO 3 các sai số khép góc, Tự luận 30 Câu 3 4.0đ PLO 3_R cao độ, tọa độ vượt Trang 1 / 7
- BM-004 quá hạn sai khi đo, vẽ và lập lưới trắc địa thi công công trình Vận dụng thành thạo kỹ năng tư duy Câu 1 2.0đ làm việc độc lập, CLO 4 Tự luận 10 Câu 2 4.0đ PLO 5_R làm việc nhóm Câu 3 4.0đ trong việc tính toán tọa độ, cao độ Cẩn thận, nâng cao đạo đức nghề Câu 1 2.0đ CLO 6 nghiệp, trung thực Tự luận 10 Câu 2 4.0đ PLO 9_I không chỉnh sửa số Câu 3 4.0đ liệu đo, số liệu tính Trang 2 / 7
- BM-004 III. Nội dung câu hỏi thi Câu hỏi 1: (2,0 điểm) Cho đường chuyền kinh vĩ treo sau: (Hình 1) Tọa độ điểm gốc 2 có: x2 = 544,40m; y2=448,50m, góc định hướng 𝛼24 =319o19’18’’; 𝛽2 =29o00’00’’; 𝛽 𝑎 =58o07’30’’ ; S2a = 163,90m; Sab = 200,00 m. Hãy tính góc định hướng 𝛼2𝑎 ; 𝛼 𝑎𝑏 và tọa độ điểm a và b? (Hình 1) Câu hỏi 2: (4,0 điểm) a. Đặt và cân bằng máy kinh vĩ tại A có cao độ HA = 15,097m, dựng mia thẳng đứng tại điểm B, có số đọc chỉ trên, chỉ dưới, chỉ giữa lần lượt là 2672 mm; 1506mm; 2089 mm, chiều cao máy iA = 1,596 m; góc đứng V = -2o00'14’’. Hãy vẽ hình minh họa, tính chiều dài SAB, độ chênh cao giữa 2 điểm A và B, Độ cao điểm B? (2,0 điểm) b. Tọa độ 2 điểm khống chế mặt bằng A(XA =429,000m; YA=329,000m), B(XB=200,000m; YB=200,000m). Tọa độ thiết kế điểm M (XM=430,400m; YM=340,500m). Tính số liệu và trình bày bố trí điểm M theo phương pháp tọa độ cực biết góc cực chọn tại A? (2,0 điểm) Câu hỏi 3: (4,0 điểm) Cho đường chuyền kinh vĩ có các số liệu như (Hình 2) Hãy tính toán và bình sai cao độ đường chuyền kinh vĩ, tính cao độ các điểm còn lại (A, B, C). Biết: HM=49,00m. (Hình 2) Trang 3 / 7
- BM-004 ĐÁP ÁP VÀ THANG ĐIỂM Phần Nội dung đáp án Thang Ghi câu hỏi điểm chú I. Tự luận Câu 1 2.0đ Tính Tính các góc định hướng: α2a ; α ab: 0,5đ α2a ; α Ta có: α 24 = α 42 + 180o => α 42 = α 24 – 180o ab: = 349o19’18” – 180o = 169o19’18’’ Góc định hướng α 2a: α 2a = α 42 + β 2 – 180o = 169o19’18’’ + 29o0' – 180o =18o19’18’’ Góc định hướng α ab: α ab = α 2a - β a + 180o =18o19’18’’ – 58o7’30’’ + 180o =140o11’48’’ Tính Tính tọa độ điểm a 0.5đ tọa độ Xa = X2 + S2a.Cos2a = 544,4 + 163,9 x Cos(18o19’18’’) điểm a = 700,00 (m) Ya = Y2 + S2a.Sin2a = 448,5 + 163,9 x Sin(18o19’18’’) = 500,00 (m) Tính Tính tọa độ điểm b: 0,5đ tọa độ Xb = Xa + Sab.Cosab = 700,00 + điểm b: 200,00xCos(140o11’48’’) = 546,35 (m) Yb = Ya + Sab.Sinab = 500,00 + 200,00xSin(140o11’48’’) = 628,03 (m) Kết Vậy góc định hướng 𝛼2𝑎 ; 𝛼 𝑎𝑏 là: 0,5đ luận 𝛼2𝑎 =18o19’18’’ 𝛼 𝑎𝑏 = 140o11’48’ tọa độ điểm a và b là: a(xa = 700,00m; ya = 500,00m) b(xb = 546,35m; yb = 628,03m) Câu 2 4.0 Trang 4 / 7
- BM-004 2.a1 0,5đ Vẽ hình minh họa Hình minh họa 2a.2 Chiều dài đoạn AB: 0,5đ Tính S AB = K n Cos 2 V chiều dài = 100 ( 2672 − 1506 ) Cos 2 (−2o00'14'') = 116457.43mm đoạn AB 2a.3 Chênh cao giữa 2 điểm A và B: 0,5đ Tính 1 hAB = K n Sin 2V + i − g hAB 2 = 100 ( 2672 − 1506 ) Sin 2 ( −2o00'14'' ) + 1596 − 2089 1 2 = −4567.69mm = −4.57m 2a.4 Cao độ điểm B là: 0,5đ Tính HB = HA +hAB = 15,097-4,57 = 10,527m HB? Vậy: Kết Chiều dài của đoạn thẳng AB là SAB = 116,457 (m) luận Độ chênh cao giữa 2 điểm A và B là hAB = -4,57 (m). Độ cao điểm B là: HB = 10,527m 2b.1 Tính góc định hướng AB 0,5đ Tính xAB = XB – XA = 200,00 – 429,00 = -229,00 (m) góc yAB = YB – YA = 200,00 – 329,00 = -129,00 (m) định hướng rAB = arctan│yAB/xAB│ AB = arctan│-129,00/-229,00│=29o23’36’’. Ta thấy xAB AB = 1800 + rAB = 1800 + 29o23’36’’= 209023’36’’ 2b.2 Tính góc định hướng AM 0,5đ xAM = XM – XA = 430,400 – 429,00 = 1,4 (m) Trang 5 / 7
- BM-004 Tính yAM = YM – YA = 340,500 – 329,00 = 11,5 (m) góc rAM = arctan│yAM/xAM│= arctan│11,5/1,4│=83o03’32’’ định hướng Ta thấy xAM>0; yAM >0 => AM nằm ở góc phần tư thứ I. AM => AM = rAM = 83o03’32’’ 2b.3 Tính góc 𝛽A và chiều dài SAM 0,5đ Tính 𝛽A 𝛽A = AB - AM = 209023’36’’- 83o03’32’’= 126o20’04’’ và SAM SAM = √(X 𝑀 − X 𝐴 )2 + (Y 𝑀 − Y 𝐴 )2 = √(430,400 – 429,00)2 + (340,500 – 329,0)2 =11,6 (m) 2b.4 0,5đ Bố trí Bố trí điểm M: điểm M Đặt máy kinh vĩ tại A, ngắm B quay máy 1 góc ra thực 𝛽A = 126o20’04’’ trên hướng này từ A bố trí đoạn thẳng địa SAM = 11,6 (m) ta được điểm M cần bố trí. Câu 3 4,0đ Bước 1: Bước 1: Tính sai số khép chênh cao. 1,0đ Tính sai fh = hMA + hAB + hBC + hCM số khép = -2,320+3,628+4,465-5,781 chênh = -0,008 (m) = -8 (mm) (0,25đ) cao L= lMA + lAB + lCB +lCM = 1+5+3+6 = 15 (Km) (0,25đ) fhgh = 50√ 𝐿 = 50√15 = 193,65 (mm) (0,25đ) fh < fhgh => thỏa điều kiện (0,25đ) Bước 2: Bước 2: Tính số hiệu chỉnh chênh cao. 1,0đ Tính số fh hiệu Vhi = − × li L chỉnh VhMA = 8/15*1 = 0,53 (mm) (0,25đ) chênh VhAB = 8/15*5 = 2,67 (mm) (0,25đ) cao VhBC= 8/15*3 = 1,6 (mm) (0,25đ) VhCM = 8/15*6 = 3,2 (mm) (0,25đ) Kiểm tra: VhMA + VhAB + VhBC + VCM = - fh = 8 (mm) Bước 3: Bước 3: Hiệu chỉnh chênh cao 1,0đ Hiệu h’MA = hMA + VhMA =-2,320+0,00053 = -2,31947 (m) (0,25đ) chỉnh h’AB = hAB + VhAB = 3,628+0,00267 = 3,63067 (m) (0,25đ) chênh cao h’BC = hBC + VhBC = 4,465+0,0016 = 4,4666 (m) (0,25đ) h’CM = hCM + VhCM = -5,781+0,0032 = -5,7778 (m) (0,25đ) Bước 4 Bước 4: độ cao các điểm. 1,0đ Trang 6 / 7
- BM-004 Tính độ HA = HM + h’MA = 49-2,31947 = 46,68053 (m) (0,25đ) cao HB = HA + h’AB = 46,68053 + 3,63067 = 50,3112 (m) (0,25đ) điểm HC = HB + h’BC = 50,3112 + 4,4666 = 54,7778 (m) (0,25đ) A,B,C Kiểm tra: HM = HC + h’CM = 54,7778 - 5,7778 = 49,000 (m) (0,25đ) Điểm tổng 10.0 TP. Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 03 năm 2024 Người duyệt đề Giảng viên ra đề TS. Nguyễn Hoàng Tùng ThS. Nguyễn Huy Vững Trang 7 / 7
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-222)
11 p |
27 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-216)
12 p |
13 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2020-2021 - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề 491)
3 p |
29 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Điện tử căn bản năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
1 p |
20 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần Dung sai và kỹ thuật đo - Trường ĐH Giao Thông vận tải TP.HCM
1 p |
52 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-203)
13 p |
19 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì phụ môn Vẽ kỹ thuật 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
4 p |
19 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Vẽ kỹ thuật 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Ngành Ô tô)
4 p |
28 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ ứng dụng A năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 1)
4 p |
15 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ ứng dụng B năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 3)
3 p |
14 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ ứng dụng B năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 2)
3 p |
15 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ ứng dụng B năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 1)
3 p |
13 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
6 p |
20 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2019-2020 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
4 p |
9 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần Cơ học lý thuyết - Trường ĐH Giao Thông vận tải TP.HCM
1 p |
39 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần Công nghệ tạo hình dụng cụ năm 2020-2021 - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (Đề 5)
2 p |
32 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần môn Hình học hoạ hình - Trường ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM
1 p |
30 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Điện và từ 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
18 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)