![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Tin sinh học 1 năm 2023-2024 có đáp án
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Mời các bạn sinh viên cùng tham khảo Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Tin sinh học 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang dưới đây giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nâng cao kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Tin sinh học 1 năm 2023-2024 có đáp án
- BM-004 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG Khoa Công nghệ ứng dụng ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học kỳ 3, năm học 2023-2024 I. Thông tin chung Tên học phần: Tin sinh học I Mã học phần: 71GENE40112 Số tín chỉ: 2 Mã nhóm lớp học phần: 233_71GENE40112_01 Hình thức thi: Tự luận Thời gian làm bài: 90 phút Thí sinh được tham khảo tài liệu: ☒ Có ☐ Không II. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO (Phần này phải phối hợp với thông tin từ đề cương chi tiết của học phần) - Ngành CNSH Y Dược Lấy dữ Ký Hình Trọng số CLO Câu Điểm liệu đo hiệu Nội dung CLO thức trong thành phần hỏi số lường CLO đánh giá đánh giá (%) thi số tối đa mức đạt PLO/PI (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Áp dụng kiến thức cơ sở khoa học của hóa sinh, vi sinh, sinh học phân tử, miễn dịch, công CLO1 Tự luận 20% 1 2.5 2.1 nghệ gene…để giải quyết các vấn đề trong chẩn đoán, xét nghiệm và liệu pháp điều trị. Sử dụng hiệu quả các phần mềm CLO2 chuyên dụng để giải Tự luận 20% 2 2.5 4.2 quyết các vấn đề chuyên môn. Sử dụng thành thạo các phần mềm phân tích dữ liệu trong CLO3 việc phân tích và Tự luận 20% 3 2.5 5.2 đánh giá kết quả trong lĩnh vực CNSH YD. Trang 1 / 5
- BM-004 Thực hiện thành thạo công nghệ giải trình tự DNA trong CLO4 Tự luận 20% 3 3 5.3 việc giám định gene, chẩn đoán đồng hành. Tuân thủ các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp để gìn giữ sự CLO5 Tự luận 20% 1-3 3 7.2 trong sáng, thanh cao của nghề nghiệp, sự nghiệp. - Ngành CNSH Lấy dữ Ký Hình Trọng số CLO Câu Điểm liệu đo hiệu Nội dung CLO thức trong thành phần hỏi số lường CLO đánh giá đánh giá (%) thi số tối đa mức đạt PLO/PI (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Tổng quan tài liệu liên quan đến các vấn đề nghiên cứu CLO1 Tự luận 20% 1 2.5 3.1 và phát triển các sản phẩm Công nghệ Sinh học. Triển khai các nội dung nghiên cứu CLO2 dựa trên các phương Tự luận 20% 2 2.5 3.2 pháp thực nghiệm đã xác định Sử dụng hiệu quả các phần mềm tin sinh học, phân tích CLO3 Tự luận 20% 3 3 4.2 thống kê để giải quyết các vấn đề chuyên môn Vận dụng hiệu quả kỹ năng tư duy (tư duy: sáng tạo, phản biện, logic, tích CLO4 cực,…, tùy từng Tự luận 20% 4 3 4.6 ngành thiết kế) nhằm giải quyết một cách tối ưu các vấn đề trong công việc Thể hiện khả năng CLO5 Tự luận 20% 1-4 2.5 7.1 thích nghi với môi Trang 2 / 5
- BM-004 trường học tập và làm việc thay đổi. III. Nội dung câu hỏi thi Yêu cầu: Sinh viên làm bài thi tại phòng máy tính, được sử dụng mạng Internet để thực hiện bài làm. - Upload file bài làm (word, excel, pdf…); - Upload hình ảnh bài làm (chỉ những trường hợp vẽ biểu đồ, công thức tính toán đặc biệt). Câu hỏi 1: (2.5 điểm): Cho trình tự một bacteriphage từ vi khuẩn Helicobacter pylori có mã NCBI là NC_019512.1. Sử dụng ORF Finder để tìm kiếm vùng ORF (https://www.ncbi.nlm.nih.gov/orffinder/) - Hãy dự đoán có bao nhiêu đoạn ORF (open reading frame) và CDS có kích thước tối thiểu 300 nucleotide trên phage này? - Tìm kiếm chức năng gen của ORF12 và ORF16 của phage Helicobacter? Câu hỏi 2: (2.5 điểm): Trình tự mã hóa có mã accession NCBI là BC000292 - Trình tự này có nguồn gốc từ loài sinh vật nào? - Cho biết các vùng chức năng của protein này là gì? Câu hỏi 3: (3 điểm) Loài Helicobacter là vi khuẩn có khả năng xâm nhiễm và gây bệnh ở nhiều loài vật chủ khác nhau như Helicobacter pylori gây bệnh ở người. Hãy vẽ cây phát sinh chủng loài bằng trình tự gen 16S rRNA của các loài sau: Helicobacter cinaedi (NR_025941), Helicobacter pylori (U08906), Helicobacter acinonychis (NR_025940), Helicobacter felis (M37643), và Campilobacter jejuni (NR_118520). - Thực hiện sắp dóng cột các trình tự này và - Biện luận mối quan hệ di truyền giữa các loài vi khuẩn Helicobacter - Tính khoảng cách di truyền giữa các loài này. Câu hỏi 4 (2 điểm): Tìm chuỗi mRNA mã hóa cho leptin chuột (Mus musculus leptin). So sánh độ tương đồng trình tự mRNA của Mus musculus leptin và BLAST chuỗi này với bộ gen người để tìm homolog ở người. Hãy cho biết độ tương đồng với homologs người là bao nhiêu? Gen leptin nằm trên vùng nào của NST người? Trang 3 / 5
- BM-004 ĐÁP ÁP VÀ THANG ĐIỂM Phần Nội dung đáp án Thang Ghi câu điểm chú hỏi Tự luận Câu 1 Dự đoán có bao nhiêu đoạn ORF (open reading frame) có 2.5 kích thước tối thiểu 300 nucleotide trên phage này? điểm Sử dụng ORF Finder để tìm kiếm vùng ORF (https://www.ncbi.nlm.nih.gov/orffinder/) - Kết quả tìm được 28 ORFs có kích thước trên 300 nucleotide (1 điểm) Tìm kiếm chức năng của ORF12 và ORF16 của phage Helicobacter? - Thực hiện CD search (1.5 điểm) (https://www.ncbi.nlm.nih.gov/Structure/bwrpsb/bwrpsb.cgi) để tìm kiếm vùng chức năng của ORF16 và ORF12: • ORF16: Site-specific recombinase XerD [Replication, recombination and repair]; • ORF12: ddrB-like ParB superfamily domain; A member of the ParB/sulfiredoxin superfamily of proteins found in polyvalent proteins prototyped by the version in the phage P1 ddRB protein. These proteins are predicted to function as nucleases Câu 2 Trình tự mã hóa có mã là BC000292 2.5 - Trình tự này có nguồn gốc từ loài sinh vật nào: điểm Homo sapiens (1 điểm) - Cho biết các vùng chức năng của protein này là gì? ASKHA_NBD_actin: Actin là một loại protein có mặt khắp nơi liên quan đến việc hình thành các sợi là thành phần chính của bộ xương tế bào (1.5 điểm) Câu 3 Loài Helicobacter là vi khuẩn có khả năng xâm nhiễm và gây 3 điểm (3 bệnh ở nhiều loài vật chủ khác nhau như Helicobacter pylori điểm) gây bệnh ở người. Hãy vẽ cây phát sinh chủng loài bằng trình tự gen 16S rRNA của các loài sau: Helicobacter cinaedi (NR_025941), Helicobacter pylori (U08906), Helicobacter acinonychis (NR_025940), Helicobacter felis (M37643), và Campilobacter jejuni (NR_118520). - Thực hiện sắp dóng cột các trình tự này và - Biện luận mối quan hệ di truyền giữa các loài vi khuẩn Helicobacter - Tính khoảng cách di truyền giữa các loài này. Đáp án: - Sắp dóng cột các trình tự sử dụng MAFFT (1 điểm). Trang 4 / 5
- BM-004 - H. pylori và H. acinonychis có mối quan hệ gần nhau, so với H. cinaedi và H. felis. (1 điểm) - Pairwise distance giữa các loài được thể hiện trên bảng ma trận khoảng cách. (1 điểm) Câu 4 Tìm chuỗi mRNA mã hóa cho leptin chuột (Mus musculus 2 điểm (2 leptin). Chép trình tự mRNA của Mus musculus leptin và điểm) BLAST chuỗi này với bộ gen người để tìm homolog ở người. Hãy cho biết độ tương đồng với homologs người là bao nhiêu? Gen leptin nằm trên vùng nào của NST người? - Độ tương đồng với leptin người là 86.9%. (1 điểm) - Gen leptin nằm trên NST số 7, hg38 chr7:128,241,278-128,257,629. Chiều dài 16,352 bp. (0.5 điểm) - Biểu hiện gen leptin ở Adipose – Subcutaneous là nhiều nhất. (0.5 điểm) Điểm tổng 10.0 TP. Hồ Chí Minh, ngày ….. tháng ….. năm 2024 Người duyệt đề Giảng viên ra đề TS. Vũ Thị Quyền TS. Bùi Hoàng Phúc Trang 5 / 5
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Bản đồ năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
31 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Phần mềm xử lý thống kê SPSS năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p |
29 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần môn Toán cao cấp 15/06/2015 (Đề số 01)
6 p |
96 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Sinh học đại cương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
23 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Phân loại Học thực vật năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
31 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Phân tích công cụ năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
19 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần Giải tích năm 2016 (Đề thi số 02)
10 p |
97 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Độ đo - Tích phân năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
34 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Hóa học phân tích định lượng năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
21 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ sở lý thuyết hóa phân tích năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
34 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Phương trình vi tích phân năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
28 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Hóa học phân tích định lượng năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
25 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Độ đo-Tích phân năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
62 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Phương trình vi phân năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
29 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Toán cho Vật lý 1 năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
19 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Hoá học phân tử ở trường THPT năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
8 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Dân số, sức khỏe và môi trường năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
12 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Hóa học phân tích năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
31 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)