Đề thi kết thúc học phần Kinh tế quốc tế (năm học 2014): Đề số 04
lượt xem 44
download
Đề thi kết thúc học phần Kinh tế quốc tế (năm học 2014): Đề số 04 sẽ giới thiệu tới các bạn 6 phần thi có kèm đáp án với phần 1 và phần 2 là những câu hỏi trắc nghiệm. Các phần còn lại là câu hỏi tự luận. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần Kinh tế quốc tế (năm học 2014): Đề số 04
- KHOA KINH TẾ ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN BỘ MÔN TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN NĂM: 2014 ************ HỌC PHẦN: KINH TẾ QUỐC TẾ LỚP: ĐH11QTKD1A, 2A, 2A ĐỀ SỐ: 04 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT (SINH VIÊN KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU) PHẦN I: CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG (2 điểm) Câu 1: Các quan hệ kinh tế quốc tế phát triển: a. Theo chiều rộng c. Trình độ ngày càng cao b. Theo chiều sâu d. Ngày càng phong phú và đa dạng Câu 2: Cộng hoà Liên bang Nga thuộc khu vực kinh tế: a. Đông Âu b. Tây Âu c. Bắc Âu d. Nam Âu Câu 3: Trong kinh tế tri thức, kinh tế tăng trưởng bền vững do: a. 4 yếu tố sản xuất cơ bản đều được sử dụng một cách hiệu quả b. Kinh tế phát triển dựa trên khoa học công nghệ sạch và tri thức của con người c. Kinh tế phát triển dựa trên khoa học công nghệ sạch d. Kinh tế phát triển dựa trên tri thức của con người Câu 4: Người Việt Nam được xem truyền hình trực tiếp cuộc thi hoa hậu thế giới thông qua phương thức: a. Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài b. Cung cấp dịch vụ thông qua sự vận động của dịch vụ qua biên giới. c. Hiện diện thương mại d. Hiện diện tự nhiên nhân Câu 5: Nguyên tắc MFN: a. Không có tính cam kết, không có tính “ăn theo” c. Không có tính cam kết, có tính “ăn theo” b. Có tính cam kết, có tính “ăn theo” d. Có tính cam kết, không có tính “ăn theo” Câu 6: Thực hiện chính sách thương mại tự do có thể: a. Thúc đẩy thương mại quốc tế phát triển c. Thúc đẩy xuất khẩu b. Kìm hãm thương mại quốc tế phát triển d. Không có tác động gì Mã đề: 04KTQT/2014 Trang 1
- Câu 7: Nước tiếp nhận vốn ODA thường là nước: a. Phát triển b. Đang phát triển c. Chậm phát triển d. Cả a, b và c Câu 8: Các dòng vốn quốc tế không tác động đến nợ chính phủ bao gồm: a. FDI c. ODA hoàn lại b. ODA không hoàn lại d. Tất cả dòng vốn vào khu vực tư nhân Câu 9: Khi cạnh tranh giữa những người bán mạnh hơn cạnh tranh giữa những người mua, giá có xu hướng: a. Tăng b. Giảm c. Không đổi d. Cả a, b và c Câu 10: Chủ thể tham gia liên kết kinh tế quốc tế tư nhân là các: a. Chính phủ c. Tổ chức phi chính phủ b. Doanh nghiệp d. Tổ chức kinh tế quốc tế PHẦN II: CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT (2 điểm) Câu 1: Trong nền kinh tế vật chất, sản phẩm của các ngành nào chiếm tỷ trọng lớn trong GDP: a. Dịch vụ và công nghệ cao c. Dịch vụ và công nghiệp b. Nông nghiệp và dịch vụ d. Nông nghiệp và công nghiệp Câu 2: Ngày nay, sản xuất ở mỗi nước: a. Có tính độc lập và có mối quan hệ mật thiết với sản xuất ở các nước khác b. Có tính phụ thuộc và có mối quan hệ mật thiết với sản xuất ở các nước khác c. Có tính độc lập và không có mối quan hệ với sản xuất ở các nước khác d. Có tính phụ thuộc và không có mối quan hệ với sản xuất ở các nước khác Câu 3: Biểu hiện của xu thế mở cửa kinh tế quốc gia ở Việt Nam là: a. Mở rộng quan hệ kinh tế với các nước b. Mở rộng quan hệ kinh tế với các tổ chức kinh tế quốc tế c. Mở cửa cho các thành phần kinh tế trong nước d. Cả a, b và c Câu 4: Một quốc gia áp dụng chính sách thương mại bảo hộ khi thị trường thế giới: a. Biến động c. Ổn định b. Không biến động d. Cả b và c Câu 5: Áp dụng biện pháp đặt cọc nhập khẩu để điều tiết hàng nhập khẩu, nhà nước qui định: a. Thuế nhập khẩu c. Tỷ giá hối đoái b. Giá hàng nhập khẩu d. Tỷ lệ đặt cọc Mã đề: 04KTQT/2014 Trang 2
- Câu 6: Các quốc gia thường dựa vào vai trò nào của biện pháp mang tính kỹ thuật để thực hiện điều tiết thương mại quốc tế và bảo hộ sản xuất trong nước: a. Bảo vệ thị trường nội địa b. Bảo vệ lợi ích người tiêu dùng và phát triển thương mại quốc tế c. Bảo vệ lợi ích quốc gia và phát triển thương mại quốc tế d. Bảo vệ lợi ích người tiêu dùng và bảo vệ lợi ích quốc gia Câu 7: Hình thức nào dưới đây có thể huy động vốn nhanh nhất cho doanh nghiệp: a. Phát hành cổ phiếu c. Tín dụng quốc tế không bảo lãnh b. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp d. Tín dụng quốc tế có bảo lãnh Câu 8: Tổ chức tín dụng xuất khẩu Anh quốc đồng ý bảo lãnh cho Vietnam Airlines mua 3 máy bay Airbus 321. Đây là hình thức: a. Đầu tư quốc tế trực tiếp c. Tín dụng quốc tế không có bảo lãnh b. Đầu tư quốc tế gián tiếp d. Tín dụng quốc tế có bảo lãnh Câu 9: Khi cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia thâm hụt thì tỷ giá hối đoái có xu hướng: a. Ổn định b. Tăng c. Giảm d. Không thay đổi Câu 10: Nội dung của liên kết kinh tế quốc tế nhà nước là: a. Hoạt động sản xuất kinh doanh c. Chính sách kinh tế vĩ mô giữa các nước b. Hoạt động đầu tư d. Cả a và b PHÂN III: CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG SAI (1 điểm) Câu 1: Hiện nay, Mỹ là quốc gia có GDP lớn nhất thế giới. Đúng hay sai? Câu 2: Khi ký kết hiệp định thương mại quốc tế, các bên đều cam kết thực hiện nguyên tắc phân biệt đối xử. Đúng hay sai? Câu 3: Trong hình thức đầu tư quốc tế trực tiếp, chủ thể nhận đầu tư sẽ không chủ động trong việc phân phối và sử dụng vốn. Đúng hay sai? Câu 4: Khi ngân hàng thương mại niêm yết tỷ giá USD/VND = a/b thì tỷ giá mua USD bằng VND của ngân hàng là a và tỷ giá bán USD lấy VND của ngân hàng là b. Đúng hay sai? Câu 5: Hiệp định Thương mại Việt - Mỹ có hiệu lực từ ngày 10/12/2001. Đúng hay sai? PHẦN IV: ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG TỪ (CỤM TỪ) SAO CHO CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY ĐÚNG VỀ NỘI DUNG (1 điểm) Câu 1: Một trong những biểu hiện của xu thế phát triển kinh tế tri thức là có sự thay đổi trong cơ cấu trao đổi sản phẩm trên thế giới. Nó bắt nguồn từ sự thay đổi của cơ cấu ……………........................ Câu 2: Hiệp định thương mại quốc tế là ..................................................... do hai hay nhiều nước ký kết . ....................................................................................................................................................... Mã đề: 04KTQT/2014 Trang 3
- Câu 3: Đầu tư gián tiếp của nước ngoài qua ........................................................................ là đầu tư quốc tế vào một quốc gia thông qua việc mua cổ phiếu hoặc trái phiếu của tư nhân nước ngoài. Câu 4: CEPT là chữ viết tắt của ………………………………………………………………………. ....... PHẦN V: GHÉP CÁC TỪ Ở CỘT 2 VỚI CÁC CÂU Ở CỘT 1 CHO ĐÚNG VỀ NỘI DUNG (0,5 điểm) Cột 1 Cột 2 a. Thị trường chung 1. Hình thức liên kết kinh tế quốc tế nhà nước thấp nhất b. Khu vực mậu dịch tự do 2. Nhằm hình thành thị trường thống nhất theo nghĩa rộng c. Liên minh thuế quan 3. Các nước thành viên có biểu thuế quan chung 4. Các nước thành viên có đồng tiền chung PHẦN VI: GIẢI THÍCH NGẮN GỌN CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY (3.5 điểm) Câu 1: Kinh tế thế giới là phép cộng của tất cả các nền kinh tế của các nước trên thế giới. Đúng hay sai? Tại sao? Câu 2: Các nước có áp dụng duy nhất chính sách thương mại tự do không? Tại sao? Câu 3: Đầu tư trực tiếp có thể làm cho nước nhận đầu tư bị rơi vào tình trạng mất cân đối cơ cấu đầu tư theo ngành và vùng lãnh thổ. Đúng hay sai? Tại sao? Câu 4: Liên kết kinh tế quốc tế nhà nước có mức độ liên kết càng cao thì sự độc lập tự chủ của các nước thành viên càng giảm. Đúng hay sai? Tại sao? -------------------------HẾT---------------------- Mã đề: 04KTQT/2014 Trang 4
- KHOA KINH TẾ ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN BỘ MÔN TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN NĂM: 2014 ************ HỌC PHẦN: KINH TẾ QUỐC TẾ MÃ ĐỀ: 04KTQT ĐỀ SỐ: 04 LỚP: ĐH11QTKD1A, 2A, 2A Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm) 1. a, b, c, d 2. a 3. a, b, c, d 4. b 5. b 6. a, c 7. b, c 8. a, b 9. b 10. b Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm) 1. d 2. b 3. d 4. a 5. d 6. d 7. c 8. d 9. b Mã đề: 04KTQT/2014 Trang 5
- 10. c Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm) 1. Đ 2. S 3. Đ 4. Đ 5. Đ Phần IV: Điền vào chỗ trống (1 điểm) 1. ........ kinh tế và đầu tư 2. ........ văn bản ngoại giao .......... về các điều kiện để thực hiện hoạt động thương mại quốc tế. 3. ........ thị trường chứng khoán ........ 4. . ...... Chương trình thuế quan ưu đãi có hiệu lực chung. Phần V: Ghép câu (0,5 điểm) a - 2; b - 1; c - 3 Phần VI: Giải thích ngắn gọn (3,5 điểm) 1. Sai vì: - Kinh tế thế giới thể hiện mối quan hệ mật thiết và sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các nền kinh tế trong một nền kinh tế thế giới thống nhất; - Không phải toàn bộ nền kinh tế của các quốc gia đều tham gia cấu thành nền KTTG. 2. Không vì: Nền kinh tế chịu tác động mạnh mẽ từ bên ngoài, đặc biệt là những tác động bất lợi, nên phát triển không ổn định; Các ngành kinh tế non yếu trong nước khó tồn tại. 3. Đúng vì: - Chủ đầu tư có quyền quyết định đầu tư vào lĩnh vực nào, địa bàn nào; - Đầu tư trực tiếp quan tâm đến việc tối đa hóa lợi nhuận nên chủ đầu tư chỉ đầu tư vào những lĩnh vực, địa bàn có tỷ suất lợi nhuận cao, môi trường đầu tư thuận lợi. 4. Đúng vì: mức độ liên kết càng cao thì các nước phải thực hiện càng nhiều các quy định chung, các chính sách chung và các cam kết chung nên sự ràng buộc giữa các quốc gia ngày càng tăng, sự độc lập tự chủ giảm dần. Mã đề: 04KTQT/2015 Trang 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần học kỳ 1 môn Pháp luật đại cương - ĐH Dân Lập Văn Lang
4 p | 728 | 62
-
Đề thi kết thúc học phần Luật hành chính Việt Nam (Đề thi 04)
1 p | 298 | 38
-
Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế lượng: Trường ĐH kinh tế TP. HCM (Đề số 1 - K38)
2 p | 138 | 17
-
Đề thi kết thúc học phần: Pháp luật tài chính LAW05A
3 p | 223 | 13
-
Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế lượng (Hệ ĐHCQ): Trường ĐH kinh tế TP. HCM (Đề số 4 - K39)
2 p | 146 | 12
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Phân tích và thẩm định dự án đầu tư năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 30 | 9
-
Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế lượng (Hệ ĐHCQ): Trường ĐH kinh tế TP. HCM (Đề số 2 - K39)
2 p | 96 | 9
-
Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế lượng (Hệ ĐHCQ)" của Trường ĐH kinh tế TP. HCM (Đề số 1 - K39
2 p | 156 | 9
-
Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế lượng (Hệ ĐHCQ): Trường ĐH kinh tế TP. HCM (Đề số 3 - K39)
2 p | 110 | 8
-
Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế lượng: Trường ĐH kinh tế TP. HCM (Đề số 2 - K38)
2 p | 135 | 8
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Luật hành chính năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 27 | 5
-
Đề thi kết thúc học phần môn Đạo đức kinh doanh và VHDN - Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM (Đề 1)
7 p | 80 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Hành vi con người và môi trường xã hội năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 18 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Luật kinh tế năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 16 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Một số chuyên đề kinh tế chính trị năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 23 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Phương pháp nâng cao kinh tế năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 10 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Một số chuyên đề Giáo dục pháp luật năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 14 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần môn Luật Tố tụng Dân sự năm 2019-2020 - Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM
1 p | 46 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn