Đề thi kết thúc học phần Lý thuyết thống kê (Đề số 01)
lượt xem 4
download
Đề thi kết thúc học phần Lý thuyết thống kê (Đề số 01) biên soạn với 40 câu hỏi, giúp các bạn sinh viên nắm được cấu trúc bài thi, củng cố, ôn luyện kiến thức để vượt qua bài thi kết thúc môn với kết quả như mong đợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần Lý thuyết thống kê (Đề số 01)
- KHOA KINH TẾ ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN BỘ MÔN THỐNG KÊ NĂM: 2014 ************ HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT THỐNG KÊ LỚP: ĐH QTKD, KẾ TOÁN KHÓA 11 ĐỀ SỐ: 01 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT (SINH VIÊN KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU) Sinh viên chọn một đáp án đúng nhất cho mỗi câu dưới đây: Câu 1: Một xí nghiệp tư nhân sản xuất bánh kẹo có 3 tổ công nhân: - Tổ 1 có 10 người, năng suất lao động trung bình mỗi ngày là 19kg/ngày - Tổ 2 có 8 người với các mức năng suất lao động khác nhau như sau (kg/ngày): 17,5; 18; 18,2; 18,5; 18,6; 19; 19,2; 21 - Tổ 3 có 5 người, mỗi người trong ngày làm được 19,5 kg Năng suất trung bình của công nhân trong xí nghiệp là: a. 19,08 kg b. 19,18 kg c. 19,22 kg d. 19,50 kg Câu 2: Với số liệu câu 1, độ lệch chuẩn về năng suất lao động là: a. 0,6237 kg b. 0,6454 kg c. 0,6983 kg d. 0,9871 kg Câu 3: Nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm của một nhà máy thực hiện một ngcứu để ước lượng tuổi thọ trung bình (giờ) của một lạo sản phẩm. Trog một đợt sản xuất chọn ngẫu nhiên 49 sản phẩm, kết quả kiểm tra cho thấy tuổi thọ trug bình là 350 giờ; được biết tuổi thọ của sản phẩm phân phối chuẩn với độ lệch tiêu chuẩn là 50 giờ. Khoảng tin cậy 95% của tuổi thọ trung bình của sản phẩm trog cả đợt sản xuất là: (g) a. 320 – 400 b. 250 – 362 c. 329 – 420 d. 336 – 364 Câu 4: Từ số liệu câu 3 yêu cầu ước lượng tuổi thọ trung bình sản phẩm với độ tin cậy là 95% và phạm vi sai số khôg vượt quá 10 giờ vè trị số tuyệt đối. Như vậy số sản phẩm cần lấy để kiểm tra là: a. 69 b. 59 c. 96 d. 95 Câu 5: Giá 1kg hạt điều tháng 4/1999 là 5000đ/kg. Tháng 4/2000 giá một kg điều tăng lên 1,5 lần so với tháng 4/1999. Vậy giá 1kg hạt điều trong tháng 4/2000 là: a. 7500 b. 12500 c. 10500 d. Cả a, b, c đều sai. Câu 6: Tất cả các chỉ tiêu sau đều là chỉ tiêu đo lường độ biến thiên, ngoại trừ: a. Số bình quân b. Phương sai c. Khoảng biến thiên d. Độ lệch tuyệt đối bình quân Mã đề: 01LTTK/ĐH/2014 Trang 1
- Câu 7: Năm 2013, công ty L sản xuất được 144 ngàn cái quạt điện với giá thành trung bình mỗi cái 85000đ. Năm 2014 công ty đề ra kế hoạch giảm giá thành đơn vị sản phẩm xuống 6% so với năm 2013. Kết thúc năm 2014, công ty đã vượt mức kế hoạch giá thành 5% . Như vậy giá thành thực tế 2013 so với 2013 đã: a. tăng 11,0% b. giảm 10,7% c. giảm 1,3% d. tăng 1,0% Câu 8: Có tài liệu của một xí nghiệp như sau: Các chỉ tiêu Năm 2013 Năm 2014 Số CN trung bình(người) Quí 1 50 51 Quí 2 60 65 Quí 3 63 68 Quí 4 65 70 NSLĐTB mỗi CN (trđ) Quí 1 20 23 Quí 2 25 28 Quí 3 27 30 Quí 4 30 35 Năng suất lao động trung bình mỗi công nhân trong năm 2014 so với 2013 bằng: a. 1,1399 b. 1,1425 c. 1,1526 d. 1,1720 Câu 9: Từ dữ liệu câu 8, giá trị sản lượng năm 1999 so với 1998 tăng lên: . 21,66% b. 22,66% c. 23,83% d. 24,03% Câu 10: Biến động theo thời vụ có thể tính toán từ các số liệu a. Theo tháng b. Theo quý c. Theo năm d. Cả A và B đều đúng Câu 11: Công ty X sản xuất 3 loại sản phẩm A, B, C. Năm 2013, chi phí sản xuất sản phẩm A là 1700trđ, sản phẩm B là 1805trđ, sản phẩm là 2495trđ. Năm 2014, chi phí sản xuất sản phẩm A tăng 10%, sản phẩm B tăng 12%, sản phẩm C không đổi. Giá thành 3 loại sản phẩm trên giữa 2 năm tăng 5%. Như vậy, giữa 2 năm khối lượng sản phẩm sản xuất tăng: a. 4,66% b. 4,64% c. 6,44% d. Tất cả đều sai. Câu 12: Từ dữ liệu câu 11, do giá thành tăng làm tổng chi phí sản xuất tăng: a. 7,05% b. 5,70% c. 5,07% d. Tất cả đều sai. Mã đề: 01LTTK/ĐH/2014 Trang 2
- Câu 13: Trong công thức trung bình số điều hoà giản đơn, tử số n có nghĩa là: a. Số đơn vị tổng thể. b. Số lượng trị số lượng biến. c. Cả a, b đều đúng. d. Cả a, b đều sai Câu 14: Tỉ số giữa độ lệch tiêu chuẩn với giá trị trung bình được gọi là: a. khoảng biến thiên b. độ lệch tuyệt đối trung bình. c. tứ phân vị d. Tất cả đều sai. Câu 15: Sản lượng phân bón của nhà máy X tiêu thụ được qua các năm như sau: Năm 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 SL tiêu thụ 823 1004 1230 1505 1848 2273 2791 Để dự đoán SL phân bón tiêu thụ trong năm 2000, phương pháp dự đoán nào sau đây là phù hợp nhất: a. Lượng tăng(giảm) tuyệt đối. b. Tốc độ phát triển trung bình. c. Ngoại suy hàm xu thế tuyến tính. d. Câu a và c đúng. Câu 16: Chỉ số giá của nhóm mặt hàng lương thực thực phẩm địa phương A so với địa phương B bằng 125%, như vậy giá cả của nhóm mặt hàng nói trên địa phương B so với A: a. Thấp hơn 20% b. Thấp hơn 25% c. Thấp hơn 22% d. Tất cả đều sai Câu 17: Tài liệu về tiền lương của công nhân viên bán hàng tại một công ty thương mại có 2 siêu thị lớn trong năm 2013, 2014 như sau: Siêu thị Tiền lương tháng của một nhân viên (trđ) Tỷ trọng nhân viên (%) Năm 1998 Năm 1999 Năm 1998 Năm 1999 A 1,2 1,5 50 60 B 1,0 0,9 50 40 Do kết cấu nhân viên giữa 2 siêu thị thay đổi đã làm cho tiền lương bình quân 1 nhân viên bán hàng trong toàn công ty tăng (giảm): a. Tăng 0,02trđ b. Tăng 1,82% c. Tăng 0,14trđ d. Câu a và b đúng. Câu 18: Căn cứ vào phạm vi điều tra, điều tra thống kê bao gồm: a. Điều tra toàn bộ: chọn mẫu, trọng điểm, chuyên đề. b. Điều tra toàn bộ, không toàn bộ. c. Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên. d. Câu a và b đúng. Mã đề: 01LTTK/ĐH/2014 Trang 3
- Câu 19: Số liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp hai quí đầu năm 2013 như sau: Loại sản Quí II Chi phí sản tỉ lệ tăng (+) giảm (-) phẩm Giá thành đơn số lượng sản phẩm xuất quí I (tỷ về sản lượng QII so vị sản phẩm sản xuất (1000sp) đồng) với QI (%) A 12 100 1 +2,5 B 50 83 3,25 +5 C 28 75 2,2 -1,05 Tính chung cả 3 sản phẩm, tổng chi phí sản xuất tăng: a. 1,6 tỷ đồng b. 0,5 tỷ đồng c. 1 tỷ đồng d. 2,8 tỷ đồng Câu 20: Với số liệu câu 19, tính chung cho cả 3 sản phẩm, giá thành tăng: a. 12,63% b. 2,63% c. 5,02% d. 6,23% Câu 21: Số liệu sau dùng để trả lời cho các câu hỏi từ 21 đến 23 Tình hình xuất khẩu gạo của Việt Nam trong 10 năm 1989 đến 1998 như sau: Năm 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 số lượng (tấn) 1420 1624 1033 1946 1722 1983 2058 3047 3682 3800 Lượng gạo xuất khẩu tăng bình quân hàng năm là: (1000 tấn) a. 28 b. 264,44 c. 241,77 d. Tất cả đều sai Câu 22: Giai đoạn 1989-1997 tốc độ phát triển bình quân hàng năm của lượng gạo xuất khẩu (%) là: a. 103,123 b. 113,093 c. 112,648 d. Tất cả đều sai Câu 23: Giả định thị trường xuất khẩu gạo của Việt Nam ổn định, dự đoán lượng gạo xuất khẩu vào năm 2000 theo hàm xu thế tuyến tính là: .....(1000 tấn) a. 4593,32 b. 4062,94 c. 4720,66 d. Tất cả đều sai Câu 24: Tổng chi phí sản xuất của công ty M năm 2014 là 25,2 tỷ đồng, năm 2013 là 24 tỉ đồng. Tính chung cho tất cả các loại sp sxuất, giá thành năm 2014 bằng 102% so với 2013. Như vậy, tính chung cho tất cả các loại sản phẩm khối lượng sản phẩm tăng: a. 2,94% b. 4,2% c. 7,11% d. Tất cả đều sai Câu 25: Dân số của địa phương A năm 2005 là: 602150 người, năm 2014 là: 711068 người. Như vậy tốc độ tăng dân số bình quân thời kì 2005-2014 là: a. 1,68% b. 1,31% c. 2,1% d. 1,86% Mã đề: 01LTTK/ĐH/2014 Trang 4
- Câu 26: Người ta chọn ngẫu nhiên từ một dây chuyền đóng gói tự động ra 50 sản phẩm. Trọng lượng được ghi nhận như sau: Trọng lượng (gram) = 720 Số sản phẩm 3 7 26 9 5 Giả sử trọng lượng của sản phẩm có phân phối chuẩn, với độ tin cậy 95%, trọng lượng trung bình sản phẩm nằm trong khoảng: ... (gram) (lấy 2 số thập phân) a. 752.25 - 821.16 b. 703.48 - 708.92 c. 637.25 - 711.49 d. 717.52 - 744.48 Câu 27: Từ dữ liệu câu 26, theo thiết kê kĩ thuật nhà máy quy định trọng lượng trung bình sản phẩm là 703gr. Với mức ý nghĩa α=0.05, tình hình sản xuất diễn ra là: a. Bình thường b. Không xác định c. Không bình thường d. Cả a, b, c sai. Câu 28: Từ kết quả tính toán câu 26. Giá trị P-value tính được là: (%) (giá trị kiểm định Z lấy 2 số thập phân) a. 7.97 b. 8.25 c. 9.70 d. 2.14 Câu 29: Để so sánh hiệu quả của của 3 loại phân bón đối với loại cây trồng X, người ta tiến hành một số thí nghiệm và kết quả cho trog bảng anova sau: (Biết phương sai 3 nhóm bằng nhau) Nguồn biến thiên Tổng các độ lệch Bậc tự do Trung bình các độ Giá trị kiểm bình phương lệch bình phương đinh F SSG 64,16 2 32,08 0,92 SSW 592,79 17 34,87 Tổng cộng 656,95 19 Số quan sát thực hiện trong thực nghiệm này là: a. 20 b. 19 c. 17 d. 16 Câu 30: Từ dữ liệu câu 29, ở mức ý nghĩa α=0,05 có thể nói hiệu quả của 3 loại phân bón đối với cây X là: a. Như nhau b. Khác nhau c. Không xác định d. Tùy trường hợp Câu 31: Kết quả điều tra trọng lượng của gà vịt sau 3 tháng nuôi: Trọng lượng =1,6 Số con 9 43 84 114 78 12 Mã đề: 01LTTK/ĐH/2014 Trang 5
- Phân phối về trọng lượng đàn gà trên là: a. Đối xứng b. Lệch trái c. Không xác định d. Lệch phải Câu 32: Có tài liệu về sản xuất sản phẩm A tại một phân xưởng quí 1/2014 như sau: Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Số sản phẩm kế hoạch (1000SP) 15000 15500 16000 % thực hiện kế hoạch (%) 102 103 102 Tỷ lệ sản phẩm loại 1 (%) 60 60 70 Tỷ lệ sản phẩm loại 1 cả quý là: .....(%) (lấy 2 số thập phân) a. 65,24 b. 64,35 c. 62,34 d. 63,43 Câu 33: Công ty Z khi tính chỉ số thời vụ theo tháng về lượng hàng A bán ra, có kết quả như sau: Chỉ số thời vụ trung bình (%) Tháng 1: 62,9 Tháng 2: 64,2 Tháng 3: 66,4 Tháng 4: 86,1 Tháng 5: 116,4 Tháng 6: 137,8 Tháng 7: 152,1 Tháng 8: 138,2 Tháng 9: 109,3 Tháng 10: 94,8 Tháng 11: 91,7 Tháng 12: 81,7 Chỉ số thời vụ điều chỉnh của tháng 9 là: (lấy 2 số thập phân) a. 109,30 b. 109.53 c. 109,15 d. 109,33 Câu 34: Tài liệu về tình hình tiêu thụ 3 mặt hàng tại công ty X 2 tháng đầu năm 2014 như sau: Mặt Doanh số Doanh số bán hàng Tỷ lệ tăng(+) giảm (-) lượng hàng hàng (triệu đồng) tháng 2 (triệu đồng) tháng 2 so với tháng 1 (%) A 2262,8 2448,6 +3.3 B 2197,6 2062,4 -1.5 C 975,6 1088,1 +8,6 Chỉ số tổng hợp khối lượng hàng tiêu thụ trong tháng 2 so với tháng 1 là: .... (%) (lấy 2 số thập phân) a. 102,556 b.102,31 c.101,50 d.102,43 Câu 35: Số liệu câu 34, chỉ số tổng hợp giá T2 so với T1 là: .....(%) a. 100,67 b. 100,43 c. 101,45 d. 100,57 Câu 36: Nghiên cứu các chỉ tiêu đo độ biến thiên cho thấy: a. Độ phân tán của các lượng biến so vơi trung bình của chúng. b. Độ đồng đều của tổng thể theo tiêu thức nghiên cứu. c. Cả a,b đều đúng. d. Cả a,b đều sai. Mã đề: 01LTTK/ĐH/2014 Trang 6
- Câu 37: Một xí nghiệp có 3 phân xưởng cùng sản xuất một loại sản phẩm, số liệu cho trong bảng: Phân Kì gốc Kỳ báo cáo xưởng Sản lượng (cái) Giá thành đơn vị (1000đ) Sản lượng (cái) Giá thành đơn vị (1000đ) A 1000 10 8000 9 B 2500 12 3000 11,5 C 4500 13 1000 12,5 Tổng 8000 12000 Do kết cấu sản lượng thay đối, làm cho giá thành trung bình kì báo cáo so với kì gốc giảm: ..... (%) a. 12,67 b. 28,98 c. 19,96 d. 29,12 Câu 38: Tự tài liệu câu 37, do sản lượng tăng 50%, làm cho tổng chi phí tăng: ...... (ngàn đồng) a. 48340 b. 49240 c. 49980 d. 47990 Câu 39: Chiều cao trung bình của nam thanh niên Việt Nam là 168cm, độ lệch tiêu chuẩn là 10cm, trong khi cân nặng trung bình là 57kg, độ lệch tiêu chuẩn là 5 kg. Kết luận rút ra: a. Biến thiên về chiều cao và cân nặng là như nhau. b. Chiều cao biến thiên nhiều hơn biến thiên về cân nặng. c. Chiều cao biến thiên ít hơn biến thiên về cân nặng. d. Chưa thể rút ra kết luận gì. Câu 40: Để đánh giá sự khác biệt về chất lượng sản phẩm giữa 3 ca sản xuất ở một nhà máy sản xuất vỏ xe hơi, người ta sử dụng pp phân tích phương sai. Chọn ngẫu nhiên một số sản phẩm để kiểm tra, kết quả cho trong bảng sau: Ca sản xuất Số sản phẩm (cái) Độ bền trung bình (km) Tổng các độ lệch bình phương Sáng 8 15,9 7,5 Chiều 10 15,5 7,6 Tối 12 13,75 8,5 Độ bền trung bình của một vỏ xe hơi tính chung cho cả 3 ca sản xuất là: ..... (1000km) a. 14,91 b.15,07 c.15,91 d. Không đủ dữ kiện ***HẾT*** Mã đề: 01LTTK/ĐH/2014 Trang 7
- KHOA KINH TẾ ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN BỘ MÔN THỐNG KÊ NĂM: 2014 ************ HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT THỐNG KÊ ĐỀ SỐ: 01 MÃ ĐỀ: 01LTTK/ĐH/2014 LỚP: ĐH QTKD, KẾ TOÁN KHÓA 11 Đáp án Đáp án Đáp án Câu Câu Câu a. b. c. d. a. b. c. d. a. b. c. d. 1. X 15. X 29. X 2. X 16. X 30. X 3. X 17. X 31. X 4. X 18. X 32. X 5. X 19. X 33. X 6. X 20. X 34. X 7. X 21. X 35. X 8. X 22. X 36. X 9. X 23. X 37. X 10. X 24. X 38. X 11. X 25. X 39. X 12. X 26. X 40. X 13. X 27. X 14. X 28. X Mã đề: 01LTTK/ĐH/2014 Trang 8
- KHOA KINH TẾ ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN BỘ MÔN THỐNG KÊ NĂM: 2014 ************ HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT THỐNG KÊ LỚP: ĐH QTKD, KẾ TOÁN KHÓA 11 ĐỀ SỐ: 02 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT (SINH VIÊN KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU) Sinh viên chọn một đáp án đúng nhất cho mỗi câu dưới đây: Câu 1: Có 3 tổ công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong thời gian như nhau: - Tổ 1 có 18 công nhân, thời gian để một công nhân làm ra một sản phẩm là 29 phút - Tổ 2 có 20 công nhân , thời gian để 1 công nhân làm ra một sản phẩm là 25 phút - Tổ 3 có 17 công nhân, thời gian để 1 công nhân làm ra 1 sản phẩm là 26 phút - Thời gian hao phí trung bình để làm ra một sản phẩm chung cho cả 3 tổ là: .....(phút) a. 26,62 b. 27,35 c. 26,51 d. 26,22 Câu 2: Từ số liệu câu 1, độ lệch tiêu chuẩn về thời gian hao phí để làm ra sản phẩm chung cho cả 3 tổ là: .....(phút) a. 3,26 b. 1,68 c. 2,52 d. 4,32 Câu 3: Số liệu về năng suất lao động của một nhóm công nhân như sau: 7, 8, 14, 28, 16, 14, 25, 15, 18, 15, 21, 14, 13 (kg) Năng suất lao động trung bình một công nhân là: ......(kg) a. 14 b. 15 c. 17 d. 16 Câu 4: Từ dữ liệu câu 3, mốt (Mo) về năng suất lao động là: ......(kg) a. 14 b. 15 c. 16 d. 17 Câu 5: Từ dữ liệu câu 3, số trung vị (Me) về năng suất lao động là: ......(kg) a. 14 b. 15 c. 16 d. 17 Câu 6: Có số liệu về doanh thu của một công ty qua các năm như sau: Năm 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 Doanh thu (tỷ đồng) 6,20 6,42 6,62 7,03 7,25 7,44 7,68 7,94 8,62 8,80 Dự đoán doanh thu của công ty năm 2015 bằng cách sử dụng phương trình đường thẳng ta được: (các hệ số của phương trình đường thẳng lấy 4 số thập phân) a. 8,9047 b. 9,1547 c. 8,8247 d. 8,9847 Mã đề: 02LTTK/ĐH/2014 Trang 1
- Câu 7: Tỉ số giữa độ lệch tiêu chuẩn với giá trị trung bình được gọi là: a. Khoảng biến thiên b. Độ lệch tuyệt đối trung bình. c. Tứ phân vị d. Tất cả đều sai. Câu 8: Căn cứ vào phạm vi điều tra, điều tra thống kê bao gồm: a. Điều tra toàn bộ: chọn mẫu, trọng điểm, chuyên đề. b. Điều tra toàn bộ, không toàn bộ. c. Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên. d. Câu a và b đúng. Câu 9: Để đánh giá sự khác biệt về chất lượng sản phẩm giữa 3 ca sản xuất ở một nhà máy sản xuất vỏ xe hơi, người ta sử dụng phương pháp phân tích phương sai. Chọn ngẫu nhiên một số sản phẩm để kiểm tra, kết quả cho trong bảng sau: Ca sản xuất Số sản phẩm (cái) Độ bền trung bình (km) Tổng các độ lệch bình phương Sáng 8 15,9 7,5 Chiều 10 15,5 7,6 Tối 12 13,75 8,5 Độ bền trung bình của một vỏ xe hơi tính chung cho cả 3 ca sản xuất là: ..... (1000km) a. 14,91 b.15,07 c.15,91 d. Không đủ dữ kiện Câu 10: Để so sánh hiệu quả của của 3 loại phân bón đối với loại cây trồng X, người ta tiến hành một số thí nghiệm và kết quả cho trong bảng anova sau: (Biết phương sai 3 nhóm bằng nhau) Nguồn biến thiên Tổng các độ lệch Bậc tự do Trung bình các độ Giá trị kiểm bình phương lệch bình phương định F SSG 64,16 2 32,08 0,92 SSW 592,79 17 34,87 Tổng cộng 656,95 19 Số quan sát thực hiện trong thực nghiệm này là: a. 20 b. 19 c. 17 d. 16 Câu 11: Người ta chọn ngẫu nhiên từ một dây chuyền đóng gói tự động ra 50 sản phẩm. Trọng lượng được ghi nhận như sau: Trọng lượng (gram) = 720 Số sản phẩm 3 7 26 9 5 Mã đề: 02LTTK/ĐH/2014 Trang 2
- Giả sử trọng lượng của sản phẩm có phân phối chuẩn, với độ tin cậy 95%, trọng lượng trung bình sản phẩm nằm trong khoảng: ... (gram) (lấy 2 số thập phân) a. 752.25 - 821.16 b. 703.48 - 708.92 c. 637.25 - 711.49 d. 717.52 - 744.48 Câu 12: Công ty Z khi tính chỉ số thời vụ theo tháng về lượng hàng A bán ra, có kết quả như sau: Chỉ số thời vụ trung bình (%) Tháng 1: 62,9 Tháng 2: 64,2 Tháng 3: 66,4 Tháng 4: 86,1 Tháng 5: 116,4 Tháng 6: 137,8 Tháng 7: 152,1 Tháng 8: 138,2 Tháng 9: 109,3 Tháng 10: 94,8 Tháng 11: 91,7 Tháng 12: 81,7 Chỉ số thời vụ điều chỉnh của tháng 9 là: (lấy 2 số thập phân) a. 109,30 b. 109.53 c. 109,15 d. 109,33 Câu 13: Nếu tính chỉ số không gian về số luợng hàng hóa tiêu thụ trên 2 thị trường A và B, quyền số có thể là: a. Giá cả từng mặt hàng ở thị trường A hoặc B. b. Giá cả bình quân của từng mặt hàng chung cho hai thị trường. c. Giá bình quân cho từng thị trường. d. Câu b và c đều đúng. Câu 14: Công thức bình quân cộng dùng tính trong trường hợp: a. Các lượng biến có quan hệ tổng. b. Từ dãy số phân phối. c. Từ các số bình quân tổ. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 15: Sau khi phân tổ thống kê: a. Các đơn vị cá biệt có đặc điểm giống nhau theo công thức phân tổ được đưa vào 1 tổ. b. Các đơn vị có đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào các tổ khác nhau. c. Giữa các tổ có tính chất khác nhau. d. Tất cả đều đúng. Câu 16: Thời gian lao động hao phí để sản xuất 1 sản phẩm C của ba phân xưởng lần lượt là 6h; 6h30’; 6h 10’. Để tính thời gian lao động hao phí trung bình sản xuất sản phẩm C bằng côg thức số bình quân đơn giản phải có điều kiện là: a. Tổng số thời gian lao động hao phí của 3 phân xưởng bằg nhau. b. Khối lượng sản xuất của sản phẩm C của 3 phân xưởng bằng nhau. c. Số công nhân sản xuất của 3 phân xưởng bằng nhau. d. Cả a, b, c đều sai. Mã đề: 02LTTK/ĐH/2014 Trang 3
- Câu 17: Có số liệu của xí nghiệp A bao gồm hai phân xưởng cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong 6 tháng đầu năm 2014 như sau: Quý Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 Giá thành đơn vị (đ/sp) Chi phí SX (trđ) Giá thành đơn vị Chi phí SX I 40.000 120 37.000 3.840 II 42.000 147 40.000 4.160 Như vậy giá thành bình quân trong 6 tháng đầu năm 2011 của Phân xưởng 1 là: ......(đ/sp) a. 41 110,67 b. 41 000,25 c. 41 076,92 d. Cả a, b, c đều sai. Câu 18: Với dữ liệu câu 17. Giá thành bình quân chung của xí nghiệp A trong 6 tháng đầu năm là: .....(đ/sp) a. 39 688,28 b. 39 930,85 c. 39 820,07 d. Cả a, b, c đều sai. Câu 19: Trong kỳ nghiên cứu, tại công ty A, so với kì gốc chi phí sản xuất tăng 22%, số công nhân tăng 10%, năng suất lao động tăng 25%, vậy giá thành sản phẩm giảm: ..... (%) a. 11,90 b. 11,27 c. 12,65 d. 13,71 Câu 20: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ tại 2 chợ trong tháng 3/2012 như sau: Mặt hàng Chợ A Chợ B Giá bán Lượng tiêu thụ Giá bán Lượng tiêu thụ (1000đ/đvị hàng) (1000đ/đvị hàng) X (kg) 22 500 22,8 450 Y (m) 40 2 100 52 1900 Chỉ số chung về giá cả chợ B so với chợ A là: .....(%) a. 126,95 b. 132,64 c. 140,25 d. 150,25 Câu 21: Có số liệu về năng suất lao động của một đội bốc xếp như sau: Năng suất lao động (tấn/người) Số công nhân (người) < 500 45 500 – 600 100 600 – 700 750 700 – 800 620 >= 800 200 Số trung vị về năng suất lao động là: ......(tấn/người) a. 710 b. 659 c. 695 d. 670 Mã đề: 02LTTK/ĐH/2014 Trang 4
- Câu 22: Từ tài liệu câu 21, phương sai về năng suất lao động: a. 7800,26 b. 7570,32 c. 7234,25 d. 7932,15 Câu 23: Tại quốc gia A, so với năm 2001, GDP năm 2002 của các ngành khai thác tăng 4%, các ngành chế biến tăng 3%, dịch vụ tăng 10%. Biết rằng GDP 2001, GDP các ngành khai thác chiếm tỷ trọng 30%, chế biến chiếm 60%, dịch vụ chiếm 10%. Như vậy GDP quốc gia A năm 2002 so với 2001 bằng: .....(%) a. 107 b. 104 c. 106 d. 105 Câu 24: Kết quả câu 23 là loại số: a. Số tương đối b. Số tuyệt đối c. Chỉ số d. Cả a, c đều đúng Câu 25: Tại cảng X có 2 đội bốc xếp. Trong tháng 3/2002, sản lượng bốc xếp đội 1 là 800000 tấn, đội 2 là 1800000 tấn. Số công nhân đội 1 tháng 4/2002 là 60 người, tăng 20% so với tháng 3. Số công nhân đội 2 tháng 4/2002 là 140 người, tăng 40% so với tháng 3. Năng suất lao dộng bốc xếp bình quân của cảng X tháng 4 so với tháng 3 tăng 20%. Như vậy do biến động của bản thân năng suất lao động làm cho năng suất lao động bình quân tăng: .....(tấn/người) a. 9500 b. 3400 c. 9700 d. 9600 Câu 26: Với dữ liệu câu 25, do biến động của tổng nhân công bốc xếp làm cho sản lượng bốc xếp của cảng X tăng: .....(%) a. 40,25 b. 35,33 c. 33,33 d. 44,44 Câu 27: Trong một xí nghiệp dệt lưới có 1000 công nhân, người ta chọn 100 công nhân theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn thuần hoàn lại. Kết quả điều tra năng suất lao động trên tổng thể mẫu như sau: Năng suất lao độg (m/người) Số công nhân (người) < 40 20 40 – 50 30 50 – 60 35 >= 60 15 Với độ tin cậy 95% năng suất lao động bình quân của 1000 công nhân nằm trong khoảng: ......(m) a. 47,59 – 51,41 b. 46,74 - 50,42 c. 47,94 – 51,32 d. 49,5 – 51,36 Câu 28: Có tài liệu về doanh số của một cửa hàng qua các năm như sau: Năm 1997 1998 1999 2000 2001 2002 Doanh số 400 460 520 560 600 650 Dự đoán doanh số năm 2003 và 2005 theo phương pháp ngọi suy hàm xu thế là: ......(trđ) a. 799,25 và 856,45 b. 755,58 và 823,44 c. 722,15 và 812,24 d. 702,68 và 800,40 Mã đề: 02LTTK/ĐH/2014 Trang 5
- Câu 29: Năm 2000 huyện đạt số lượng lúa 450000 tấn. Theo kế hoạch năm 2005 huyện này phấn đấu đạt sản lượng cao hơn so với năm 2000 là 15%. Năm 2002, huyện Y đạt sản lượng lúa 497000 tấn. Để năm 2005 huyện Y đạt vượt kế hoạch sản lượng lúa 2% thì trong những năm còn lại của kế hoạch, tốc độ phát triển trung bình năm phải là: .....(%) (lấy 2 số thập phân) a. 102,03 b. 103,40 c. 100,69 d. 101,36 Câu 30: Năm 2002, công ty chăn nuôi A đặt kế hoạch hạ chi phí thức ăn cho 1kg tăng trọng của gia súc 1,5% so với năm 2001. Thực tế năm 2002 công ty hoàn thành vuợt kế hoạch chỉ tiêu 0,6%. Như vậy so với 2001 chi phí thức ăn cho 1kg tăng trọng gia súc của công ty năm 2002 bằng: .....(%) a. 99,09 b. 97,91 c. 100,91 d. 97,90 Câu 31: Công ty xuất nhập khẩu B mua cà phê hạt vào tháng 5, lúc đó giá đã tăng so với tháng 4 là 1,2%. Nhưng do công ty mua khối lượng lớn nên được giảm giá 0,5%. Như vậy giá mua thực của công ty tháng 5 so với tháng 4 bằng: ......(%) a. 100,70 b. 101,71 c. 99,29 d. 100,69 Câu 32: Nghiên cứu tình hình sử dụng thời gian tự nghiên cứu ngoài giờ lên lớp của sinh viên trường X. Lấy một mẫu ngẫu nhiên 400 sinh viên (có hoàn lại) để phỏng vấn và thu được kết quả như sau: Số giờ tự ngiên cứu trong ngày 1,0 – 1,5 1,5 – 2,0 2,0 – 2,5 2,5 – 3,0 3,0 – 3,5 >= 3,5 Số sinh viên 51 58 143 76 44 28 Với dãy số phân phối trên hãy cho biết: a. pp đối xứng b. pp lệch trái c. pp lệch phải d. không khẳng định được Câu 33: Với dữ liệu câu 32, sinh viên có số giờ tự nghiên cứu trong ngày trung bình với độ tin cậy 95% nằm trong khoảng: a. 2,29 – 2,43 b. 2,39 – 2,52 c. 2,19 – 2,32 d. 2,49 – 2,62 Câu 34: Với tài liệu câu 32, sinh viên có số giờ tự nghiên cứu trong ngày của sinh viên duới 2h là lười. Với độ tin cậy 95%. Tỷ lệ sinh viên lười của trường nằm trong khoảng: .....(%) a. 23,16 – 29,25 b. 22,89 – 31,61 c. 24,12 – 26,18 d. 22,05 – 34,15 Câu 35: Sản lượng điện tiêu thụ tại TP X có biến động thời vụ. Từ tài liệu thu thập hàng tháng trong thời kì 2010 – 2014, tính được các chỉ số thời vụ như sau (%): Tháng 1 2 3 4 5 7 8 9 10 11 12 % 102 103 102 105 105 97 95 95 96 103 102 Như vậy chỉ số thời vụ của tháng 6 bằng: .....(%) a. 95 b. 94 c. 97 d. 96 Mã đề: 02LTTK/ĐH/2014 Trang 6
- Câu 36: Phân xưởng mộc có X có 2 tổ công nhân, mỗi tổ có 10 người làm việc độc lập. Tổ 1 đóng ghế, tổ 2 đóng bàn. Mức năg suất của công nhân trong tháng như sau: - Tổ 1 (Số ghế/CN): 10, 13, 15, 12, 13, 14, 17, 16, 11, 10 - Tổ 2 (Số bàn/CN) : 5, 7, 4, 5, 8, 6, 7, 5, 4, 6 Dùng độ lệch chuẩn để so sánh độ biến thiên về năng suất lao động giữa 2 tổ ta có kết luận như sau: a. ∂1>∂2 b. ∂1
- KHOA KINH TẾ ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN BỘ MÔN THỐNG KÊ NĂM: 2014 ************ HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT THỐNG KÊ ĐỀ SỐ: 02 MÃ ĐỀ: 02LTTK/ĐH/2014 LỚP: ĐH QTKD, KẾ TOÁN KHÓA 11 Đáp án Đáp án Đáp án Câu Câu Câu a. b. c. d. a. b. c. d. a. b. c. d. 1. X 15. X 29. X 2. X 16. X 30. X 3. X 17. X 31. X 4. X 18. X 32. X 5. X 19. X 33. X 6. X 20. X 34. X 7. X 21. X 35. X 8. X 22. X 36. X 9. X 23. X 37. X 10. X 24. X 38. X 11. X 25. X 39. X 12. X 26. X 40. X 13. X 27. X 14. X 28. X Mã đề: 02LTTK/ĐH/2014 Trang 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần học kỳ 1 môn Pháp luật đại cương - ĐH Dân Lập Văn Lang
4 p | 741 | 62
-
Đề thi kết thúc học phần Luật hành chính Việt Nam (Đề thi 04)
1 p | 299 | 38
-
Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế lượng: Trường ĐH kinh tế TP. HCM (Đề số 1 - K38)
2 p | 140 | 17
-
Đề thi kết thúc học phần: Pháp luật tài chính LAW05A
3 p | 226 | 13
-
Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế lượng (Hệ ĐHCQ): Trường ĐH kinh tế TP. HCM (Đề số 4 - K39)
2 p | 148 | 12
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Phân tích và thẩm định dự án đầu tư năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 31 | 9
-
Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế lượng (Hệ ĐHCQ)" của Trường ĐH kinh tế TP. HCM (Đề số 1 - K39
2 p | 158 | 9
-
Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế lượng (Hệ ĐHCQ): Trường ĐH kinh tế TP. HCM (Đề số 2 - K39)
2 p | 98 | 9
-
Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế lượng (Hệ ĐHCQ): Trường ĐH kinh tế TP. HCM (Đề số 3 - K39)
2 p | 111 | 8
-
Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế lượng: Trường ĐH kinh tế TP. HCM (Đề số 2 - K38)
2 p | 136 | 8
-
Đề thi kết thúc học phần môn Mô hình toán kinh tế năm 2019-2020 - Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM (Đề 1)
1 p | 51 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Luật hành chính năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 29 | 5
-
Đề thi kết thúc học phần môn Đạo đức kinh doanh và VHDN - Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM (Đề 2)
7 p | 135 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần môn Đạo đức kinh doanh và VHDN - Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM (Đề 1)
7 p | 81 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế học quốc tế năm 2019-2020 - Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM (Đề 1)
3 p | 55 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Phương pháp nâng cao kinh tế năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 10 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần môn Luật Tố tụng Dân sự năm 2019-2020 - Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM
1 p | 47 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần môn Lý luận về Nhà nước và pháp luật năm 2019-2020 - Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM (Đề 1)
3 p | 47 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn