Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương năm học 2014: Đề số 01 - Lớp ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD1B
lượt xem 12
download
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương năm học 2014: Đề số 01 - Lớp ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD1B dành cho các bạn sinh viên chuyên khoa Điều dưỡng. Đề thi gồm có hai phần là phần trắc nghiệm với 50 câu hỏi và phần tự luận có kèm đáp án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương năm học 2014: Đề số 01 - Lớp ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD1B
- KHOA ĐIỀU DƯỠNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN BỘ MÔN VI SINH NĂM: 2014 ************ HỌC PHẦN: VI SINH ĐẠI CƯƠNG LỚP: ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD1B ĐỀ SỐ: 01 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT (SINH VIÊN KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU) PHẦN I (5 điểm): Sinh viên chọn một đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1: Lớp nấm nào sau đây chỉ có khả năng sinh sản vô tính: a. Phycomycetes b. Ascomycetes c. Bacidiomycetes d. Deuteromycetes Câu 2: Điều nào sau đây đúng về cơ cấu cộng bào của nấm mốc: a. Vách ngăn không hoàn toàn mà có các lỗ hổng ở giữa vách ngăn giúp sự trao đổi chất giữa các tế bào. b. Vách ngăn chỉ được thành lập để ngăn cách cơ quan sinh sản hoặc biệt lập khuẩn ty bị thương. c. Giúp tế bào chống chịu với điều kiện khắc nghiệt của môi trường. d. Đựợc tạo thành bởi một chuỗi tế bào nối tiếp nhau, vách ngăn không hoàn toàn. Câu 3: Nét đặc thù của virus: a. Không có cấu tạo tế bào. b. Có kích thước siêu hiển vi. c. Sinh sản phân tán. d. Kí sinh nội bào bắt buộc. Câu 4: Khi nghiên cứu khả năng miễn dịch của cơ thể động vật người ta chủ yếu dựa vào yếu tố nào? a. Đường xâm nhập của kháng nguyên vào cơ thể. b. Tính chất của kháng nguyên. c. Sức đề kháng của cơ thể. d. Tuổi của cá thể được tiêm. Câu 5: Interferon là kháng thể đặc hiệu tiêu diệt virus. a. Đúng b. Sai c. Tùy vào thể trạng của cơ thể mỗi người. d. Đáp án a, c Câu 6: Xoắn thể di động nhờ cơ quan nào? a. Vòng xoắn b. Chiên mao c. Tiêm mao d. Chân giả Câu 7: Hiện tượng tiếp hợp nào xảy ra với tần số cao nhất? a. F+ x F- 2F+ b. Hfr x F- Hfr + F- c. F’ x F- 2F- d. F+ x F- F+ + F- Mã đề: 01VSĐC/2014 Trang 1
- Câu 8: Kháng thể nào đóng vai trò chủ yếu trong đáp ứng miễn dịch thứ phát? a. IgM b. IgA c. IgG d. IgE Câu 9: Kháng thể có bản chất là: a. Protein b. Glycoprotein c. Polysaccharide d. Lipoprotein Câu 10: Tính đặc hiệu của kháng nguyên phụ thuộc: a. Bản chất hóa học của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, cá nhân được miễn dịch. b. Cấu trúc phân tử protein của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, con đường xâm nhập của kháng nguyên. c. Bản chất hóa học của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, trọng lượng phân tử của kháng nguyên. d. Cấu trúc phân tử của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, trọng lượng phân tử của kháng nguyên. Câu 11: Kháng thể duy nhất được truyền từ mẹ sang con là: a. IgG b. IgA c. IgD d. IgM Câu 2: Các loại kháng thể tham gia vào miễn dịch tại chỗ: a. IgG, IgA b. IgA, IgD c. IgD, IgE d. IgA, IgE Câu 13: Chức năng của kháng thể IgM: a. Chống các bệnh đường tiêu hóa hay hô hấp. b. Bảo vệ bào thai khỏi sự nhiễm khuẩn. c. Có vai trò trong miễn dịch tại chỗ. d. Hoạt hóa đại thực bào và bạch cầu ái toan, tăng cường thực bào hay tăng cường độc tính của bạch cầu trung tính đối với giun sán. Câu 14: Nồng độ ion nào ảnh hƣởng đến sự liên kết hoặc tách các tiểu thể của ribosome ở vi khuẩn? a. Ca2+ b. Ba2+ c. Mg2+ d. Fe3+ Câu 15: Lớp nấm mốc nào có khả năng sinh động bào tử? a. Oomycetes và Zygomycetes b. Ascomycetes và Oomycetes c. Basidiomycetes và Ascomycetes d. Chytridomycetes và Oomycetes Câu 16: Thành phần cấu tạo của thành tế bào nấm men: a. N- Acetylglucosamin, acid N- Acetylmuramic, acid amin b. 80-90% polysaccharide, 3-8% lipid, 4% protein, 1-3% hexozamin c. Glycoprotein, mananprotein, glucan d. Lipid, protein, glycoprotein, acid teichoic Mã đề: 01VSĐC/2014 Trang 2
- Câu 17: Bản chất của tinh thể diệt côn trùng ở vi khuẩn Bacillus thuringiensis: a. Lipid b. Lipoprotein c. Protein d. Polypeptid Câu 18: Các hạt Volutin ở vi khuẩn còn có tên gọi là gì? a. Hạt lưu huỳnh b. Hạt hydrocarbon c. Hạt mỡ d. Hạt dị nhiễm sắc Câu 19: Các chuỗi peptidoglycan được nối với nhau nhờ cầu nối gì? a. Disulfit b. Hydrogen c. Amide d. Interpeptidic Câu 20: Có mấy dạng sợi nấm? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 21: Kháng nguyên có cấu trúc dipolypeptid…… tripolypeptide a. Mạnh hơn b. Yếu hơn c. Không ảnh hưởng d. Cả a, b, c đều sai Câu 22: Hình thức sinh sản ở Penicillium: a. Sinh sản vô tính bằng bào tử kín. b. Sinh sản vô tính bằng bào tử đính. c. Sinh sản sinh dưỡng bằng bào tử áo. d. Sinh sản hữu tính bằng bào tử tiếp hợp. Câu 23: Dựa vào nhu cầu về năng lượng,vi sinh vật chia thành những loại nào? a. VSV tự dưỡng,VSV hóa dưỡng. b. VSV dị dưỡng,VSV tự dưỡng c. VSV quang dưỡng,VSV hóa dưỡng d. VSV tự dưỡng,VSV dị dưỡng Câu 24: Những vi khuẩn thuộc giống nào sau đây chỉ sử dụng acid béo mạch dài làm nguồn cung cấp carbon và năng lƣợng chủ yếu: a. Leptospira b. Pseudomonas cepaci c. Bacteries omnivores d. Methylotrophe Câu 25: Nếu cần một môi trƣờng rắn để nuôi cấy VSV trên bề mặt, ngƣời ta làm đặc môi trƣờng lỏng bằng cách thêm vào: a. Pepton b. Cao thịt c. Glucose d. Agar Câu 26: ……. là những thành phần hóa học thiết yếu của tế bào, hay tiền chất của chúng, mà tế bào không thể tổng hợp được,do đó phải được cung cấp từ môi trường ngoài. a. N, P, S b. Các chất khoáng c. C, H, O d. Yếu tố tăng trưởng Câu 27: Trong cơ chế khuếch tán thụ động,các phân tử di chuyển từ môt vùng có nồng độ cao sang vùng có nồng độ thấp do? a. Áp suất hơi nước. b. Dao động nhiệt. c. Lực ly tâm. d. Vận tốc phân tử. Mã đề: 01VSĐC/2014 Trang 3
- Câu 28: Ngày nay, các sản phẩm có giá trị như: kháng sinh, vitamin, enzyme, acid amin v.v được sản xuất bằng con đường ……………, là một trong những ngành ứng dụng các thành quả của di truyền VSV. a. Thiên nhiên b. Công nghệ sinh học c. Công nghệ vật lý d. Công nghệ hóa học Câu 29: Các đặc điểm di truyền của vi sinh vật: a. Cấu tạo tế bào phức tạp, nhân ở thể đa bội, sinh sản chậm. b. Cấu tạo tế bào đơn giản, nhân ở thể đa bội, sinh sản chậm. c. Cấu tạo tế bào đơn giản, nhân ở thể đơn bội, sinh sản nhanh. d. Cấu tạo tế bào phức tạp, nhân ở thể đơn bội, sinh sản nhanh. Câu 30: Sự thay đổi ……(1)……. những đặc tính (hình thái hay tính chất sinh lý) của vi sinh vật. Sự biến đổi này……(2)….. nhưng……(3)……. a. (1) tạm thời; (2) có tính di truyền; (3) không thuận nghịch. b. (1) Tạm thời; (2) không có tính di truyền; (3) có thuận nghịch. c. (1) vĩnh viễn; (2) có tính di truyền; (3) không thuận nghịch. d. (1) vĩnh viễn; (2) không có tính di truyền; (3) có thuận nghịch. Câu 31: Có mấy cách phân loại đột biến? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 32: Để chọn lọc đột biến người ta thường dùng phương pháp nào? a. Phân lập vi khuẩn. b. Tách vi khuẩn. c. Môi trường nuôi cấy có chất ức chế các vi khuẩn không đột biến. d. Cả a, b, c đều sai. Câu 33: Khi tiêm hỗn hợp phế cầu khuẩn Pneumococcus dạng S chết và dạng R sống vào chuột làm chuột chết là vì: a. Dạng S sống lại khi tiêm h2 vào chuột làm chết chuột. b. Dạng R còn sống gây chết chuột. c. Dạng R nhận ADN của dạng S để biến thành dạng S gây chết chuột. d. Dạng R bao lấy dạng S để biến thành dạng S gây chết chuột. Câu 34: Quá trình biến nạp gồm mấy giai đoạn? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 35: Sự truyền vật liệu di truyền ADN từ tế bào vi khuẩn cho sang tế bào vi khuẩn nhận qua trung gian thực khuẩn thể là hiện tượng: a. Biến nạp b. Tải nạp c. Tiếp hợp d. Tất cả đều đúng Câu 36: Người ta ứng dụng hiện tượng nào để lập bản đồ gen của vi khuẩn? a. Tải nạp b. Biến nạp c. Tiếp hợp d. tất cả đều sai Mã đề: 01VSĐC/2014 Trang 4
- Câu 37: Người ta ứng dụng hiện tượng nào để lập bản đồ di truyền của vi khuẩn? a. Tải nạp b. Biến nạp c. Tiếp hợp d. Tất cả đều đúng Câu 38: Nhân tố F trong F+ là: a. Là một plasmid cấu tạo bởi ADN vòng. b. Được gắn vào nst của vi khuẩn. c. Được tách ra từ nst của tế bào hfr mang theo một đoạn ADN của NST. d. Cả a và c. Câu 39: Sự hình thành bào tử của vi khuẩn là: a. Hình thức đổi mới tế bào. b. Hình thức sống tiềm sinh. c. Đáp án a, b đều sai. d. Đáp án a, b đều đúng. Câu 40: Quá trình truyền yếu tố F từ vi khuẩn Hfr sang vi khuẩn F - cần a. 30 – 60 phút b. 60 – 80 phút c. 80 – 100 phút d. 100 – 120 phút Câu 41: Trong hiện tượng tiếp hợp, vi khuẩn cái là vi khuẩn. a. Mang yếu tố giới tính F. b. Không mang yếu tố giới tính F. c. Được tách ra từ NST của tế bào Hfr mang theo một đoạn DNA của NST. d. Cả a và c. Câu 42: Cho các sơ đồ sau, hiện tượng giới nạp là: a. F+ x F- 2F- b. Hfr x F- Hfr và F- c. F’ x F- 2 F’ d. Tất cả đều sai. Câu 43: Đặc điểm sinh sản của virus: a. Sinh sản trực phân. b. Sinh sản phân đoạn. c. Sinh sản theo kiểu tổng hợp các thành phần sau đó lắp ráp lại. d. Sinh sản gián đoạn. Câu 44: Khi lai hai virus F+ và F- kết quả tiếp hợp tạo thành. a. 2 virus F với tần số tái tổ hợp cao. b. 2 virus với tần số tái tổ hợp thấp. c. 2 virus F+ với tần số tái tổ hợp thấp. d. Không thể tiếp hợp. Câu 45: Những kỹ thuật ứng dụng di truyền vi khuẩn hiện nay là: a. Kỹ thuật lấp ráp gen. b. Kỹ thuật PCR. c. Kỹ thuật hybridoma in situ (ADN probe) d. Tất cả đều đúng. Câu 46: Nấm men thuộc nhóm: a. Prokaryote b. Eukaryote c. Thực vật d. Động vật Mã đề: 01VSĐC/2014 Trang 5
- Câu 47: Thành phần tế bào nấm men gồm: a. Lypoprotein b. Monoprotein c. Glucon d. Cả ba đều đúng Câu 48: Nhân tế bào nấm men: a. Chứa ribosome, protein, không chứa acid nucleic, các hệ men. b. Chứa DNA, ribosome, không chứa protein. c. Chứa acid nucleic, các hệ men, ribosome, protein. d. Chứa acid nucleic, ribosome, protein. Câu 49: Một trong những chức năng của ty thể: a. Thực hiện quá trình phân giải protein. b. Thực hiện các phản ứng oxy hóa khử. c. Tham gia tổng hợp acid amin. d. Tham gia tổng hợp ATP. Câu 50: Màng sinh chất có chức năng: a. Duy trì áp suất thẩm thấu. b. Duy trì hình thái tế bào. c. Hấp thu các chất dinh dưỡng và thải các sản phẩm trao đổi chất. d. Tích lũy các sản phẩm trao đổi chất. PHẦN II (5 điểm): Sinh viên điền vào chỗ trống còn thiếu trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Một vi sinh vật có cùng nhu cầu chất dinh dưỡng như các cá thể khác cùng loài thì được gọi là ........................ Câu 2: Một trong những đặc tính đáng chú ý nhất về dinh dưỡng của vi sinh vật là tính chất .................... của nó, điều này có liên quan đến nguồn carbon. Câu 3: Để phát triển được trong môi trường có chất dinh dưỡng rất phân tán, vi sinh vật phải có khả năng ............................. các chất dinh dưỡng này lại. Câu 4: Muối mật hay những phẩm màu như fuschine và crystal violet thuận lợi cho phát triển của ............. Câu 5: Mg2+ là cofactor của nhiều enzym. Nó tạo thành một phức hợp với ........... Mg2+ cần cho sự ổn định các Ribosome và màng tế bào chất. -------------------------HẾT---------------------- Mã đề: 01VSĐC/2014 Trang 6
- KHOA ĐIỀU DƯỠNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN BỘ MÔN VI SINH NĂM: 2014 ************ HỌC PHẦN: VI SINH ĐẠI CƯƠNG MÃ ĐỀ: 06VSĐC/2014 ĐỀ SỐ: 01 LỚP: ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD2A Phần I: Chọn câu trả lời đúng nhất (5 điểm) Câu số Đáp án Câu số Đáp án Câu số Đáp án Câu số Đáp án 1. d 14. c 27. b 40. d 2. b 15. d 28. b 41. b 3. c 16. c 29. c 42. c 4. c 17. c 30. b 43. c 5. b 18. d 31. b 44. c 6. a 19. d 32. c 45. d 7. b 20. a 33. c 46. b 8. c 21. b 34. c 47. d 9. b 22. b 35. b 48. c 10. d 23. c 36. b 49. d 11. a 24. a 37. a 50. c 12. b 25. d 38. d 13. b 26. d 39. d Phần II: Điền vào chỗ trống (5 điểm) Câu 1: ....... Prototrophe. Câu 2: ....... cực kỳ linh động ....... Câu 3: ....... chuyên chở và tập trung ....... Câu 4: ....... vi khuẩn Gr-. Câu 5: ....... ATP ....... Mã đề: 01VSĐC/2014 Trang 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn thi tham khảo ôn thi kết thúc học phần: Bệnh chó mèo - Học kỳ 2 (Năm học 2013-2014)
35 p | 407 | 74
-
Đề ôn kết thúc học phần: Điều dưỡng người lớn nội khoa - ĐH Công Nghệ Đồng Nai
7 p | 992 | 72
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương (năm học 2014): Đề số 4
7 p | 222 | 48
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương (năm 2014): Đề số 1
7 p | 249 | 32
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương (năm 2014): Đề số 2
6 p | 198 | 29
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương (năm học 2014): Đề số 3
6 p | 131 | 24
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương năm học 2014: Đề số 02 - Lớp ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD1B
6 p | 152 | 17
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương năm học 2014: Đề số 04 - Lớp ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD1B
7 p | 108 | 14
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương năm học 2014: Đề số 03 - Lớp ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD1B
6 p | 118 | 14
-
Đề cương ôn thi tham khảo ôn thi kết thúc học phần: Bệnh do rối loạn dinh dưỡng - Học kỳ 2 (Năm học 2012-2013)
20 p | 115 | 11
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Sinh lý học học sinh Tiểu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 50 | 10
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 24 | 7
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 37 | 7
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 15 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Vệ sinh phòng bệnh cho trẻ mầm non năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 32 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Sự phát triển thể chất trẻ em năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 20 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Sức khỏe Tâm thần năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p | 13 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn