intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 272

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

53
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 272 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 272

  1. Mã đề 272 TRƯỜNG THPT THANH OAI  ĐỀ THI KHẢO SÁT CUỐI NĂM HỌC 2016 ­ 2017 B Khối: 10. Bài thi môn: Hóa học Đề thi gồm 40 câu TNKQ (4 trang). Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề 272 Họ và tên thí sinh:……………………………………………….. Số báo danh:…………………………… Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:  Sr = 88; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;  Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Si = 28; Sr = 88; Li = 7 Câu 1 :  Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí  của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên  tố X trong oxit cao nhất là     A. 60,00%. B. 50,00%. C. 40,00%. D. 27,27%. Câu 2 :  Hỗn hợp khí A gồm H2S và oxi có dư. Đốt 5,6 lít A (đktc) thì sản phẩm khí làm mất màu vừa  đủ 400g dung dịch Brôm 2%. Tính % thể tích H2S trong hỗn hợp A? A. 15% B. 30% C. 25% D. 20% Câu 3 :  Trong các cách sau đây, cách nào được dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm? A. Điện phân dung dịch CuSO4.                    B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. C. Điện phân H2O.                                         D. Nhiệt phân KMnO4. Câu 4 :  Xác định bán kính gần đúng của Cu cho khối lượng riêng của đồng là 8,9g/cm3 và nguyên tử  khối của đồng 63,546g/mol. Biết rằng trong tinh thể các nguyên tử Cu chỉ chiếm 74% thể tích,  còn lại là các khe trống A. 2,28. 10­8cm B. 1,28.10­8cm C. 2,82. 10­8cm D. 1,82.10­8cm Câu 5 :  Bạc để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây? A. SO2 và SO3 B. HCl hoặc Cl2 C. H2 hoặc hơi nước D. Ozon hoặc hiđrosunfua Câu 6 :  Cho m gam sắt tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lit khí (đktc). Cũng m gam sắt  trên cho tác dụng  với clo dư thì thu được bao nhiêu gam muối? A. 25,27g B. 75,22g C. 52,72g D. 22,75g Câu 7 :  Cho biết các phản ứng xảy ra sau:      2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3                    2NaBr + Cl2  →  2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là A. Tính khử của Br   mạnh hơn của Fe2+. B. Tính khử của Cl   mạnh hơn của Br . C. Tính oxi hóa của Cl2  mạnh hơn của Fe3+. D. Tính oxi hóa của Br2  mạnh hơn của Cl2. Câu 8 :  Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí ở đktc.  Giá trị của a là A. 10,58 B. 15,8 C. 18,96 D. 20,56 Câu 9 :  Cho cân bằng (trong bình kín) sau: 1 Mã đề 272
  2. Mã đề 272 CO(k) + H2O(k)    CO2(k) +  H2(k)   ΔH  
  3. Mã đề 272 Câu 20 :  ̣ ̣ Nhân đinh nao sau đây đung khi noi vê 3 nguyên t ̀ ́ ́ ̀ 26 ử :  13 X, 55 26 26 Y, 12 Z ? A. ̣ ̣ ́ ́ ̣ X, Y thuôc cung môt nguyên tô hoa hoc. ̀ B. X va Z co cung sô khôi. ̀ ́ ̀ ́ ́ C. ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̣ X, Z la 2 đông vi cua cung môt nguyên tô hoa hoc. D. X va Y co cung sô n ̀ ́ ̀ ́ ơtron. Câu 21 :  Cho cân băng hoa hoc : PCl ̀ ́ ̣ 5 (k)     PCl3 (k) + Cl2 (k)  ;  H > 0  ̉ ̣ Cân băng chuyên dich theo chiêu thuân khi ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ A. thêm PCl3 vao hê phan  ̉ ưng. ́ ́ ̉ ̣ B. tăng ap suât cua hê phan  ́ ̉ ứng. ̣ ̣ ̉ C. tăng nhiêt đô cua hê phan  ̣ ̉ ưng. ́ ̀ ̣ D. thêm Cl2 vao hê phan  ̉ ứng. Câu 22 :  Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2   CaOCl2 + H2O. 2H2S + SO2   3S + 2H2O. AgNO3 + HCl   AgCl + HNO3. 2HCl + Fe    FeCl2  + H2. 4KClO3 KCl+ 3KClO4.            O3   O2 + O.            0 t Số phản ứng oxi hoá khử là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 23 :  Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây? A. CuS + H2SO4 loãng B. CuS  +  HCl.          C. FeS + H2SO4 loãng.      D. FeS + H2SO4 đặc. Câu 24 :  Một nhà máy hóa chất mỗi ngày sản xuất 100 tấn H2SO4 98%. Hỏi mỗi ngày nhà máy tiêu thụ  bao nhiêu tấn quặng pirit chứa 96% FeS2 biết hiệu suất quá trình điều chế là 90%? A. 64,49 tấn B. 49,64 tấn C. 69,44 tấn D. 44,69 tấn Câu 25 :  X và Y là hai kim loại thuộc nhóm IIA (MX Y   > Z Câu 29 :  Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với  dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Mg và Ca.          B. Be và Mg. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.            Câu 30 :  Hòa tan hoàn toàn 13g hỗn hợp A gồm 1 kim loại kiềm và 1 kim loại hóa trị II vào nước được  3 Mã đề 272
  4. Mã đề 272 dung dịch B và 4,032 lit H2 ở đktc. Chia dung dịch B thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem cô  cạn thu được 8,12g chất rắn. Phần 2 cho tác dụng với lượng dung dịch HCl thích hợp thu được  kết tủa. Xác định 2 kim loại biết phân tử khối của kim loại kiềm nhỏ hơn 40 đvC. A. K, Zn B. Na, Zn C. Li, Zn D. K, Fe Câu 31 :  Bán kính nguyên tử và độ âm điện các halogen biến đổi như thế nào từ flo đến iot? A. Bán kính tăng, độ âm điện tăng B. Bán kính tăng, độ âm điện giảm C. Bán kính giảm, độ âm điện giảm . D. Bán kính giảm, độ âm điện tăng Câu 32 :  Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra  0,896 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 3,87 B. 3,19 C. 4,29 D. 2,87 Câu 33 :  Số oxi hoá của clo trong Cl2, HCl, KClO3,HClO lần lượt là A. 1, 1, 5, 1 B. 0, ­1, +5, +1 C. 0, +1, +5, +1 D. 0, ­1, +3, +1 Câu 34 :  Cho các chất sau: Na2O, Br2, HI, Al2O3, Ba(NO3)2, H2S, H2CO3, KOH, AlCl3, PCl3. Số chất có  chứa liên kết ion là A. 5.                       B. 4. C. 3. D. 6. Câu 35 :  Hỗn hợp A gồm 1 oxit sắt và 1 oxit của kim loại hóa trị III không đổi với tỉ lệ số mol tương  ứng 8:5. Khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc tạo ra 179,2 ml khí SO2 ở đktc và hỗn  hợp muối có khối lượng gấp 1,35625 lần khối lượng muối tạo ra từ oxit sắt. Hỏi khối lượng  hỗn hợp A? A. 3,724g B. 7,324g C. 4,732g D. 7,234g Câu 36 :  H2SO4 đặc, nóng tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây mà dd H2SO4 loãng không  tác dụng? A. NH3, MgO, Ba(OH)2, C B. BaCl2, NaOH, Zn, C12H22O11                 C. Fe, Al, BaCl2, Cu                            D. Cu, S, P, C12H22O11 Câu 37 :  Hòa tan 6,76 gam oleum A vào nước thành 200ml dung dịch H2SO4. 10ml dung dịch này trung  hòa vừa hết 16ml dung dịch NaOH 0,5M. Hỏi cần lấy bao nhiêu gam oleum A để pha vào  100ml dung dịch H2SO4 40% (d=1,31g/ml) để tạo ra oleum có 10% SO3 về khối lượng? A. 594g B. 495g C. 457g D. 574g Câu 38 :  Cấu hình electron của ion X  là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa  2+ 2 2 6 2 6 6 học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm IIA. B. chu kì 4, nhóm VIIIB. C. chu kì 4, nhóm VIIIA. D. chu kì 3, nhóm VIB. Câu 39 :  Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, HBr, Ca , Fe2+, Al3+, S2­, Cl . Số chất và ion trong dãy  2+ đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 40 :  Phóng điện qua O2 được hỗn hợp khí A gồm O2, O3 có tỉ khối hơi của A so với He bằng 8,25.  Hiệu suất phản ứng là A. 13,09% B. 9,09% C. 7,09% D. 11,09% ­­­ Hết ­­­ 4 Mã đề 272
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2