intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 278

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 278 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 278

  1. Mã đề 278 TRƯỜNG THPT THANH OAI  ĐỀ THI KHẢO SÁT CUỐI NĂM HỌC 2016 ­ 2017 B Khối: 10. Bài thi môn: Hóa học Đề thi gồm 40 câu TNKQ (4 trang). Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề 278 Họ và tên thí sinh:……………………………………………….. Số báo danh:…………………………… Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:  Sr = 88; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;  Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Si = 28; Sr = 88; Li = 7 Câu 1 :  Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít (đktc) hỗn  hợp khí B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ số mol là 1 : 1. Khí X là A. NO2 B. N2O4 C. N2O D. N2                            Câu 2 :  Hòa tan hoàn toàn 13g hỗn hợp A gồm 1 kim loại kiềm và 1 kim loại hóa trị II vào nước  được dung dịch B và 4,032 lit H2 ở đktc. Chia dung dịch B thành 2 phần bằng nhau. Phần 1  đem cô cạn thu được 8,12g chất rắn. Phần 2 cho tác dụng với lượng dung dịch HCl thích  hợp thu được kết tủa. Xác định 2 kim loại biết phân tử khối của kim loại kiềm nhỏ hơn 40  đvC. A. Li, Zn B. K, Zn C. K, Fe D. Na, Zn Câu 3 :  Số oxi hoá của clo trong Cl2, HCl, KClO3,HClO lần lượt là A. 0, +1, +5, +1 B. 0, ­1, +5, +1 C. 1, 1, 5, 1 D. 0, ­1, +3, +1 Câu 4 :  Phóng điện qua O2 được hỗn hợp khí A gồm O2, O3 có tỉ khối hơi của A so với He bằng  8,25. Hiệu suất phản ứng là A. 9,09% B. 7,09% C. 11,09% D. 13,09% Câu 5 :  Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Các chất có trong dung dịch  sau phản ứng là A. Na2SO3, NaHSO3, H2O B. Na2SO3, H2O C. Na2SO3, NaOH, H2O D. NaHSO3, H2O Câu 6 :  Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu được chia thành 2 phần. Phần 1 tác dụng hết với  H2SO4 đặc nóng dư thu được 23,52 lit khí SO2 ở đktc. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6l H2 ở đktc và còn lại 9,6g chất rắn.  Tìm m? A. 35,4 B. 23,6 C. 70,8 D. 47,2 Câu 7 :  Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây? A. FeS + H2SO4 đặc. B. FeS + H2SO4 loãng.      C. CuS  +  HCl.          D. CuS + H2SO4 loãng Câu 8 :  Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là A. nguyên tử oxi có 6 electron lớp ngoài cùng. B. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân.        C. nguyên tử oxi không có phân lớp d. D. nguyên tử oxi không bền.                          Câu 9 :  Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết  với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là 1 Mã đề 278
  2. Mã đề 278 A. Mg và Ca.          B. Sr và Ba.            C. Ca và Sr. D. Be và Mg. Câu 10 :  Cho các chất sau: Na2O, Br2, HI, Al2O3, Ba(NO3)2, H2S, H2CO3, KOH, AlCl3, PCl3. Số chất có  chứa liên kết ion là A. 4. B. 5.                       C. 3. D. 6. Câu 11 :  Cho biết các phản ứng xảy ra sau:      2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3                    2NaBr + Cl2  →  2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là A. Tính oxi hóa của Br2  mạnh hơn của Cl2. B.   Tính khử của Br mạnh hơn của Fe2+. C. Tính oxi hóa của Cl2  mạnh hơn của Fe3+. D. Tính khử của Cl   mạnh hơn của Br . Câu 12 :  Nước Giaven là hỗn hợp các chất nào sau đây? A. NaCl, NaClO3, H2O B. HCl, HClO, H2O C. NaCl, NaClO, H2O        D. NaCl, NaClO4, H2O Câu 13 :  Nhân đinh nao sau đây đung khi noi vê 3 nguyên t ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̀ 26 ử :  13 X, 55 26 26 Y, 12 Z ? A. X va Y co cung sô n ̀ ́ ̀ ́ ơtron. ̣ ̣ B. X, Y thuôc cung môt nguyên tô hoa hoc. ̀ ́ ́ ̣ C. X va Z co cung sô khôi. ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ D. X, Z la 2 đông vi cua cung môt nguyên tô hoa hoc. ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ Câu 14 :  H2SO4 đặc, nóng tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây mà dd H2SO4 loãng  không tác dụng? A. NH3, MgO, Ba(OH)2, C B. Fe, Al, BaCl2, Cu                            C. Cu, S, P, C12H22O11 D. BaCl2, NaOH, Zn, C12H22O11                 Câu 15 :  Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO(k) + H2O(k)    CO2(k) +  H2(k)   ΔH   Y2+ > Z3+ 2 Mã đề 278
  3. Mã đề 278 B. Bán kính các nguyên tử giảm: X  > Y   > Z C. Bán kính các ion tăng:  X+  
  4. Mã đề 278 A. SO2 và SO3 B. HCl hoặc Cl2 C. Ozon hoặc hiđrosunfua D. H2 hoặc hơi nước Câu 31 :  Nguyên tố X có 3 đồng vị:  X (92,3%);  X (4,7%); A3X (3%). Tổng số khối của 3 đồng vị  A1 A2 này là 87. Số nơtron trong đồng vị A2X nhiều hơn trong A1X là 1 hạt. Số khối trung bình của  3 đồng vị là 28,107. Giá trị A3 là A. 28 B. 29 C. 31 D. 30 Câu 32 :  Nguyên tử c ủ a  nguyên tố X có c ấ u  hình electron lớp ngoài cùng là ns 2 np 4 . Trong hợp chất  khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của  nguyên tố X trong oxit cao nhất là     A. 50,00%. B. 27,27%. C. 40,00%. D. 60,00%. Câu 33 :  Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra  13,44 lít khí. Nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy toàn  bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng dư thì thu được V lít  khí NO2 (đktc). Giá trị V là A. 11,2 B. 53,76 C. 76,82 D. 22,4 Câu 34 :  Bán kính nguyên tử và độ âm điện các halogen biến đổi như thế nào từ flo đến iot? A. Bán kính tăng, độ âm điện giảm B. Bán kính giảm, độ âm điện giảm . C. Bán kính gi ả m, đ ộ  âm đi ệ n tăng D. Bán kính tăng, độ âm điện tăng Câu 35 :  Một nhà máy hóa chất mỗi ngày sản xuất 100 tấn H2SO4 98%. Hỏi mỗi ngày nhà máy tiêu  thụ bao nhiêu tấn quặng pirit chứa 96% FeS2 biết hiệu suất quá trình điều chế là 90%? A. 44,69 tấn B. 49,64 tấn C. 64,49 tấn D. 69,44 tấn Câu 36 :  Khi cho 9,6 gam Mg tác d ụ ng h ế t v ớ i dung d ịch H 2 SO 4  đậ m đặ c, thấ y có 49 gam H 2SO4  tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và một sản phẩm khử  X. X là A. SO2 hoặc H2S B. S C. H2S D. SO2 Câu 37 :  X và Y là hai kim loại thuộc nhóm IIA (MX 0  ̉ ̣ ̣ Cân băng chuyên dich theo chiêu thuân khi ̀ ̀ ́ ̉ ̣ A. tăng ap suât cua hê phan  ́ ̉ ứng. ̣ ̣ ̉ ̣ B. tăng nhiêt đô cua hê phan  ̉ ưng. ́ ̀ ̣ C. thêm PCl3 vao hê phan  ̉ ưng. ́ ̀ ̣ D. thêm Cl2 vao hê phan  ̉ ứng. Câu 40 :  Hòa tan 6,76 gam oleum A vào nước thành 200ml dung dịch H2SO4. 10ml dung dịch này trung  hòa vừa hết 16ml dung dịch NaOH 0,5M. Hỏi cần lấy bao nhiêu gam oleum A để pha vào  100ml dung dịch H2SO4 40% (d=1,31g/ml) để tạo ra oleum có 10% SO3 về khối lượng? A. 594g B. 574g C. 457g D. 495g ­­­ Hết ­­­ 4 Mã đề 278
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2