intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 281

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

51
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 281 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 281

  1. Mã đề 281 TRƯỜNG THPT THANH OAI  ĐỀ THI KHẢO SÁT CUỐI NĂM HỌC 2016 ­ 2017 B Khối: 10. Bài thi môn: Hóa học Đề thi gồm 40 câu TNKQ (4 trang). Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề 281 Họ và tên thí sinh:……………………………………………….. Số báo danh:…………………………… Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:  Sr = 88; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;  Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Si = 28; Sr = 88; Li = 7 Câu 1 :  Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là A. nguyên tử oxi có 6 electron lớp ngoài cùng. B. nguyên tử oxi không bền.                          C. nguyên tử oxi không có phân lớp d. D. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân.        Câu 2 :  Cho m gam sắt tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lit khí (đktc). Cũng m gam sắt  trên cho tác dụng  với clo dư thì thu được bao nhiêu gam muối? A. 52,72g B. 22,75g C. 25,27g D. 75,22g Câu 3 :  Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết  với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Mg và Ca.          B. Sr và Ba.            C. Be và Mg. D. Ca và Sr. Câu 4 :  Hỗn hợp khí A gồm H2S và oxi có dư. Đốt 5,6 lít A (đktc) thì sản phẩm khí làm mất màu  vừa đủ 400g dung dịch Brôm 2%. Tính % thể tích H2S trong hỗn hợp A? A. 15% B. 30% C. 20% D. 25% Câu 5 :  X và Y là hai kim loại thuộc nhóm IIA (MX
  2. Mã đề 281 A. Bán kính các ion tăng:  X  Z C. Các ion X+ , Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p6 D. Bán kính các ion giảm: X+  > Y2+ > Z3+ Câu 9 :  Hòa tan hoàn toàn 13g hỗn hợp A gồm 1 kim loại kiềm và 1 kim loại hóa trị II vào nước  được dung dịch B và 4,032 lit H2 ở đktc. Chia dung dịch B thành 2 phần bằng nhau. Phần 1  đem cô cạn thu được 8,12g chất rắn. Phần 2 cho tác dụng với lượng dung dịch HCl thích  hợp thu được kết tủa. Xác định 2 kim loại biết phân tử khối của kim loại kiềm nhỏ hơn 40  đvC. A. Na, Zn B. K, Zn C. Li, Zn D. K, Fe Câu 10 :  Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí ở đktc.  Giá trị của a là A. 20,56 B. 18,96 C. 15,8 D. 10,58 Câu 11 :  Cho các chất sau: Na2O, Br2, HI, Al2O3, Ba(NO3)2, H2S, H2CO3, KOH, AlCl3, PCl3. Số chất có  chứa liên kết ion là A. 5.                       B. 3. C. 4. D. 6. Câu 12 :  Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO(k) + H2O(k)    CO2(k) +  H2(k)   ΔH  
  3. Mã đề 281 Câu 19 :  Cho phương trình hóa học:  FeSO4 + KMnO4 + NaHSO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4  + Na2SO4 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 52. B. 50. C. 46. D. 28. Câu 20 :  Hòa tan 6,76 gam oleum A vào nước thành 200ml dung dịch H2SO4. 10ml dung dịch này trung  hòa vừa hết 16ml dung dịch NaOH 0,5M. Hỏi cần lấy bao nhiêu gam oleum A để pha vào  100ml dung dịch H2SO4 40% (d=1,31g/ml) để tạo ra oleum có 10% SO3 về khối lượng? A. 495g B. 457g C. 594g D. 574g Câu 21 :  Phóng đi ệ n qua O 2  đ ược hỗ n h ợ p khí A g ồ m O 2 , O 3  có tỉ kh ố i h ơi c ủa A so v ới He bằng  8,25. Hiệu suất phản ứng là A. 13,09% B. 11,09% C. 9,09% D. 7,09% Câu 22 :  Cấu hình electron của ion X  là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa  2+ 2 2 6 2 6 6 học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 3, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 4, nhóm VIIIA. D. chu kì 4, nhóm VIIIB. Câu 23 :  Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu được chia thành 2 phần. Phần 1 tác dụng hết với  H2SO4 đặc nóng dư thu được 23,52 lit khí SO2 ở đktc. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6l H2 ở đktc và còn lại 9,6g chất rắn.  Tìm m? A. 47,2 B. 70,8 C. 35,4 D. 23,6 Câu 24 :  Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns np . Trong hợp chất  2 4 khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của  nguyên tố X trong oxit cao nhất là     A. 27,27%. B. 60,00%. C. 40,00%. D. 50,00%. Câu 25 :  Xác định bán kính gần đúng của Cu cho khối lượng riêng của đồng là 8,9g/cm3 và nguyên tử  khối của đồng 63,546g/mol. Biết rằng trong tinh thể các nguyên tử Cu chỉ chiếm 74% thể  tích, còn lại là các khe trống A. 2,28. 10­8cm B. 2,82. 10­8cm C. 1,82.10­8cm D. 1,28.10­8cm Câu 26 :  Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị  Cl và  Cl. Phần trăm  35 37 khối lượng của 35Cl có trong axit HClO4 là giá trị nào sau đây (cho đồng vị 16O và 1H)? A. 30,12%.                B. 27,2%.                 C. 26,12%. D. 26,92%.                   Câu 27 :  Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít (đktc) hỗn  hợp khí B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ số mol là 1 : 1. Khí X là A. N2O B. NO2 C. N2O4 D. N2                            Câu 28 :  H2SO4 đặc, nóng tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây mà dd H2SO4 loãng  không tác dụng? A. Cu, S, P, C12H22O11 B. Fe, Al, BaCl2, Cu                            C. BaCl2, NaOH, Zn, C12H22O11                 D. NH3, MgO, Ba(OH)2, C Câu 29 :  Cho biết các phản ứng xảy ra sau:      2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3                    2NaBr + Cl2  →  2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là A. Tính oxi hóa của Br2  mạnh hơn của Cl2. B. Tính khử của Cl   mạnh hơn của Br . C. Tính khử của Br   mạnh hơn của Fe2+. 3 Mã đề 281
  4. Mã đề 281 D. Tính oxi hóa của Cl2  mạnh hơn của Fe3+. Câu 30 :  Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Các chất có trong dung dịch  sau phản ứng là A. Na2SO3, NaOH, H2O B. NaHSO3, H2O C. Na2SO3, NaHSO3, H2O D. Na2SO3, H2O Câu 31 :  Trong các cách sau đây, cách nào được dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm? A. Điện phân H2O.                                         B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. C. Điện phân dung dịch CuSO4.                    D. Nhiệt phân KMnO4. Câu 32 :  Nguyên tố X có 3 đồng vị: A1X (92,3%); A2X (4,7%); A3X (3%). Tổng số khối của 3 đồng vị  này là 87. Số nơtron trong đồng vị A2X nhiều hơn trong A1X là 1 hạt. Số khối trung bình của  3 đồng vị là 28,107. Giá trị A3 là A. 28 B. 30 C. 31 D. 29 Câu 33 :  Dãy chất nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl? A. Fe, CuO, Ba(OH)2, MnO2 B. CaCO3, H3PO4, Mg(OH)2,  MgCO3                     C. Ag(NO3), MgCO3, Mg(HCO3)2, AgBr D. Fe2O3, KMnO4, Cu, (NH4)2CO3                         Câu 34 :  Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không phản ứng được với nhau? A. Dung dịch HF và SiO2 B. H2O và F2 C. H2SO4 đặc và HCl D. H2SO4 đặc và HI Câu 35 :  Bạc để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới  đây? A. HCl hoặc Cl2 B. H2 hoặc hơi nước C. Ozon hoặc hiđrosunfua D. SO2 và SO3 Câu 36 :  Một nhà máy hóa chất mỗi ngày sản xuất 100 tấn H2SO4 98%. Hỏi mỗi ngày nhà máy tiêu  thụ bao nhiêu tấn quặng pirit chứa 96% FeS2 biết hiệu suất quá trình điều chế là 90%? A. 44,69 tấn B. 69,44 tấn C. 64,49 tấn D. 49,64 tấn Câu 37 :  Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây? A. FeS + H2SO4 đặc. B. CuS  +  HCl.          C. FeS + H2SO4 loãng.      D. CuS + H2SO4 loãng Câu 38 :  Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra  0,896 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 3,19 B. 2,87 C. 3,87 D. 4,29 Câu 39 :  Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, HBr, Ca , Fe , Al , S , Cl . Số chất và ion trong  2+ 2+ 3+ 2­ dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 40 :  ̀ ́ ̣ Cho cân băng hoa hoc : PCl 5 (k)     PCl3 (k) + Cl2 (k)  ;  H > 0  ̉ ̣ Cân băng chuyên dich theo chiêu thuân khi ̀ ̀ ̣ A. ̀ ̣ thêm PCl3 vao hê phan  ̉ ưng. ́ ̀ ̣ B. thêm Cl2 vao hê phan  ̉ ứng. C. ̣ ̣ ̉ ̣ tăng nhiêt đô cua hê phan  ̉ ưng. ́ ́ ̉ ̣ D. tăng ap suât cua hê phan  ́ ̉ ứng. ­­­ Hết ­­­ 4 Mã đề 281
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2