intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 284

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

37
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 284 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 284

  1. Mã đề 284 TRƯỜNG THPT THANH OAI  ĐỀ THI KHẢO SÁT CUỐI NĂM HỌC 2016 ­ 2017 B Khối: 10. Bài thi môn: Hóa học Đề thi gồm 40 câu TNKQ (4 trang). Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề 284 Họ và tên thí sinh:……………………………………………….. Số báo danh:…………………………… Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:  Sr = 88; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;  Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Si = 28; Sr = 88; Li = 7 Câu 1 :  Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố  hoá học. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z  bằng  72. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Bán kính các ion giảm: X+  > Y2+ > Z3+ B. Bán kính các nguyên tử giảm: X  > Y   > Z C. Bán kính các ion tăng:  X+  
  2. Mã đề 284 A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm VIIIB. C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA. Câu 8 :  Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp  khí B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ số mol là 1 : 1. Khí X là A. N2O B. N2                            C. N2O4 D. NO2 Câu 9 :  Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là A. nguyên tử oxi có 6 electron lớp ngoài cùng. B. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân.        C. nguyên tử oxi không có phân lớp d. D. nguyên tử oxi không bền.                          Câu 10 :  Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với  dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Ca và Sr. B. Mg và Ca.          C. Be và Mg. D. Sr và Ba.            Câu 11 :  Hỗn hợp khí A gồm H2S và oxi có dư. Đốt 5,6 lít A (đktc) thì sản phẩm khí làm mất màu vừa  đủ 400g dung dịch Brôm 2%. Tính % thể tích H2S trong hỗn hợp A? A. 15% B. 20% C. 30% D. 25% Câu 12 :  Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, HBr, Ca , Fe , Al , S , Cl . Số chất và ion trong dãy  2+ 2+ 3+ 2­ đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 13 :  H2SO4 đặc, nóng tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây mà dd H2SO4 loãng không  tác dụng? A. BaCl2, NaOH, Zn, C12H22O11                 B. Fe, Al, BaCl2, Cu                            C. NH3, MgO, Ba(OH)2, C D. Cu, S, P, C12H22O11 Câu 14 :  Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2   CaOCl2 + H2O. 2H2S + SO2   3S + 2H2O. AgNO3 + HCl   AgCl + HNO3. 2HCl + Fe   FeCl2  + H2. 4KClO3 t KCl+ 3KClO4.            O3   O2 + O.            0 Số phản ứng oxi hoá khử là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 15 :  Cho m gam sắt tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lit khí (đktc). Cũng m gam sắt  trên cho tác dụng  với clo dư thì thu được bao nhiêu gam muối? A. 52,72g B. 25,27g C. 22,75g D. 75,22g Câu 16 :  Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham  gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và một sản phẩm khử  X. X là A. H2S B. SO2 C. SO2 hoặc H2S D. S Câu 17 :  Cho cân băng hoa hoc : PCl ̀ ́ ̣ 5 (k)     PCl3 (k) + Cl2 (k)  ;  H > 0  ̉ ̣ Cân băng chuyên dich theo chiêu thuân khi ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ A. thêm Cl2 vao hê phan  ̉ ưng. ́ ́ ̉ B. tăng ap suât cua hê phan  ́ ̣ ̉ ứng. ̣ ̣ ̉ ̣ C. tăng nhiêt đô cua hê phan  ̉ ưng. ́ ̀ ̣ D. thêm PCl3 vao hê phan  ̉ ưng. ́ Câu 18 :  Nước Giaven là hỗn hợp các chất nào sau đây? A. NaCl, NaClO4, H2O B. NaCl, NaClO, H2O        C. HCl, HClO, H 2 O D. NaCl, NaClO3, H2O Câu 19 :  Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra  0,896 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị m là 2 Mã đề 284
  3. Mã đề 284 A. 2,87 B. 3,19 C. 4,29 D. 3,87 Câu 20 :  Số oxi hoá của clo trong Cl2, HCl, KClO3,HClO lần lượt là A. 0, ­1, +5, +1 B. 0, +1, +5, +1 C. 0, ­1, +3, +1 D. 1, 1, 5, 1 Câu 21 :  Cho các chất sau: Na2O, Br2, HI, Al2O3, Ba(NO3)2, H2S, H2CO3, KOH, AlCl3, PCl3. Số chất có  chứa liên kết ion là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.                       Câu 22 :  Phóng điện qua O2 được hỗn hợp khí A gồm O2, O3 có tỉ khối hơi của A so với He bằng 8,25.  Hiệu suất phản ứng là A. 13,09% B. 9,09% C. 11,09% D. 7,09% Câu 23 :  Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây? A. FeS + H2SO4 loãng.      B. CuS + H2SO4 loãng C. CuS  +  HCl.          D. FeS + H2SO4 đặc. Câu 24 :  Hòa tan hoàn toàn 13g hỗn hợp A gồm 1 kim loại kiềm và 1 kim loại hóa trị II vào nước được  dung dịch B và 4,032 lit H2 ở đktc. Chia dung dịch B thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem cô  cạn thu được 8,12g chất rắn. Phần 2 cho tác dụng với lượng dung dịch HCl thích hợp thu  được kết tủa. Xác định 2 kim loại biết phân tử khối của kim loại kiềm nhỏ hơn 40 đvC. A. Na, Zn B. Li, Zn C. K, Fe D. K, Zn Câu 25 :  Trong các cách sau đây, cách nào được dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm? A. Điện phân H2O.                                         B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. C. Nhiệt phân KMnO4. D. Điện phân dung dịch CuSO4.                    Câu 26 :  Một nhà máy hóa chất mỗi ngày sản xuất 100 tấn H2SO4 98%. Hỏi mỗi ngày nhà máy tiêu thụ  bao nhiêu tấn quặng pirit chứa 96% FeS2 biết hiệu suất quá trình điều chế là 90%? A. 69,44 tấn B. 49,64 tấn C. 44,69 tấn D. 64,49 tấn Câu 27 :  X và Y là hai kim loại thuộc nhóm IIA (MX
  4. Mã đề 284 A. 47,2 B. 23,6 C. 70,8 D. 35,4 Câu 32 :  Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns np . Trong hợp chất  2 4 khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của  nguyên tố X trong oxit cao nhất là     A. 60,00%. B. 40,00%. C. 27,27%. D. 50,00%. Câu 33 :  Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí ở đktc.  Giá trị của a là A. 10,58 B. 18,96 C. 20,56 D. 15,8 Câu 34 :  Bạc để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây? A. SO2 và SO3 B. HCl hoặc Cl2 C. H2 hoặc hơi nước D. Ozon hoặc hiđrosunfua Câu 35 :  H ỗ n h ợ p A g ồ m 1 oxit s ắ t và 1 oxit củ a kim loạ i hóa trị III không đổi với tỉ lệ số mol tương  ứng 8:5. Khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc tạo ra 179,2 ml khí SO2 ở đktc và hỗn  hợp muối có khối lượng gấp 1,35625 lần khối lượng muối tạo ra từ oxit sắt. Hỏi khối lượng  hỗn hợp A? A. 3,724g B. 7,234g C. 7,324g D. 4,732g Câu 36 :  Nhân đinh nao sau đây đung khi noi vê 3 nguyên t ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̀ 26 55 26 ử :  13 X, 26 Y, 12 Z ? ̣ ̣ A. X, Y thuôc cung môt nguyên tô hoa hoc. ̀ ́ ́ ̣ B. X va Y co cung sô n ̀ ́ ̀ ́ ơtron. C. X va Z co cung sô khôi. ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ D. X, Z la 2 đông vi cua cung môt nguyên tô hoa hoc. ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ Câu 37 :  Xác định bán kính gần đúng của Cu cho khối lượng riêng của đồng là 8,9g/cm3 và nguyên tử  khối của đồng 63,546g/mol. Biết rằng trong tinh thể các nguyên tử Cu chỉ chiếm 74% thể  tích, còn lại là các khe trống A. 1,28.10­8cm B. 2,82. 10­8cm C. 2,28. 10­8cm D. 1,82.10­8cm Câu 38 :  Cho phương trình hóa học:  FeSO4 + KMnO4 + NaHSO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4  + Na2SO4 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 28. B. 46. C. 52. D. 50. Câu 39 :  Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không phản ứng được với nhau? A. H2SO4 đặc và HI B. Dung dịch HF và SiO2 C. H2O và F2 D. H2SO4 đặc và HCl Câu 40 :  Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO(k) + H2O(k)    CO2(k) +  H2(k)   ΔH  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0