intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 286

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 286 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 286

  1. Mã đề 286 TRƯỜNG THPT THANH OAI  ĐỀ THI KHẢO SÁT CUỐI NĂM HỌC 2016 ­ 2017 B Khối: 10. Bài thi môn: Hóa học Đề thi gồm 40 câu TNKQ (4 trang). Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề 286 Họ và tên thí sinh:……………………………………………….. Số báo danh:…………………………… Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:  Sr = 88; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;  Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Si = 28; Sr = 88; Li = 7 Câu 1 :  Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa  học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm VIIIB. C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 3, nhóm VIB. Câu 2 :  Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2   CaOCl2 + H2O. 2H2S + SO2   3S + 2H2O. AgNO3 + HCl   AgCl + HNO3. 2HCl + Fe   FeCl2  + H2. 4KClO3 KCl+ 3KClO4.            O3   O2 + O.            0 t Số phản ứng oxi hoá khử là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 3 :  Cho bi ế t các p hản  ứng x ả y ra sau:      2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3                    2NaBr + Cl2  →  2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là A. Tính oxi hóa của Br2  mạnh hơn của Cl2. B. Tính oxi hóa của Cl2  mạnh hơn của Fe3+. C.   Tính khử của Br mạnh hơn của Fe2+. D. Tính khử của Cl   mạnh hơn của Br . Câu 4 :  Cho m gam sắt tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lit khí (đktc). Cũng m gam sắt  trên cho tác dụng  với clo dư thì thu được bao nhiêu gam muối? A. 22,75g B. 25,27g C. 52,72g D. 75,22g Câu 5 :  Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là A. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân.        B. nguyên tử oxi có 6 electron lớp ngoài cùng. C. nguyên tử oxi không bền.                          D. nguyên tử oxi không có phân lớp d. Câu 6 :  Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra  0,896 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 2,87 B. 3,19 C. 4,29 D. 3,87 Câu 7 :  Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra  13,44 lít khí. Nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy toàn  bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng dư thì thu được V lít  khí NO2 (đktc). Giá trị V là A. 11,2 B. 53,76 C. 76,82 D. 22,4 1 Mã đề 286
  2. Mã đề 286 Câu 8 :  Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí ở đktc.  Giá trị của a là A. 20,56 B. 18,96 C. 10,58 D. 15,8 Câu 9 :  Bán kính nguyên tử và độ âm điện các halogen biến đổi như thế nào từ flo đến iot? A. Bán kính giảm, độ âm điện giảm . B. Bán kính tăng, độ âm điện tăng C. Bán kính giảm, độ âm điện tăng D. Bán kính tăng, độ âm điện giảm Câu 10 :  Cho phương trình hóa học:  FeSO4 + KMnO4 + NaHSO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4  + Na2SO4 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 46. B. 28. C. 52. D. 50. Câu 11 :  Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không phản ứng được với nhau? A. Dung dịch HF và SiO2 B. H2SO4 đặc và HCl C. H2SO4 đặc và HI D. H2O và F2 Câu 12 :  Trong các cách sau đây, cách nào được dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm? A. Điện phân H2O.                                         B. Điện phân dung dịch CuSO4.                    C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. Nhiệt phân KMnO4. Câu 13 :  Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO(k) + H2O(k)    CO2(k) +  H2(k)   ΔH  
  3. Mã đề 286 A. K, Fe B. Li, Zn C. Na, Zn D. K, Zn Câu 21 :  Hòa tan 6,76 gam oleum A vào nước thành 200ml dung dịch H2SO4. 10ml dung dịch này trung  hòa vừa hết 16ml dung dịch NaOH 0,5M. Hỏi cần lấy bao nhiêu gam oleum A để pha vào  100ml dung dịch H2SO4 40% (d=1,31g/ml) để tạo ra oleum có 10% SO3 về khối lượng? A. 574g B. 594g C. 457g D. 495g Câu 22 :  Dãy chất nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl? A. Fe, CuO, Ba(OH)2, MnO2 B. Ag(NO3), MgCO3, Mg(HCO3)2, AgBr C. Fe2O3, KMnO4, Cu, (NH4)2CO3                         D. CaCO3, H3PO4, Mg(OH)2,  MgCO3                     Câu 23 :  Bạc để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây? A. HCl hoặc Cl2 B. Ozon hoặc hiđrosunfua C. SO2 và SO3 D. H2 hoặc hơi nước Câu 24 :  Phóng điện qua O2 được hỗn hợp khí A gồm O2, O3 có tỉ khối hơi của A so với He bằng 8,25.  Hiệu suất phản ứng là A. 7,09% B. 9,09% C. 11,09% D. 13,09% Câu 25 :  Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố  hoá học. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z  bằng  72. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Bán kính các ion giảm: X+  > Y2+ > Z3+ B. Các ion X+ , Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p6 C. Bán kính các ion tăng:  X+   Z Câu 26 :  Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với  dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Mg và Ca.          B. Be và Mg. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.            Câu 27 :  Nguyên tố X có 3 đồng vị:  X (92,3%);  X (4,7%); A3X (3%). Tổng số khối của 3 đồng vị  A1 A2 này là 87. Số nơtron trong đồng vị A2X nhiều hơn trong A1X là 1 hạt. Số khối trung bình của 3  đồng vị là 28,107. Giá trị A3 là A. 31 B. 28 C. 29 D. 30 Câu 28 :  Xác định bán kính gần đúng của Cu cho khối lượng riêng của đồng là 8,9g/cm3 và nguyên tử  khối của đồng 63,546g/mol. Biết rằng trong tinh thể các nguyên tử Cu chỉ chiếm 74% thể  tích, còn lại là các khe trống A. 2,28. 10­8cm B. 1,28.10­8cm C. 1,82.10­8cm D. 2,82. 10­8cm Câu 29 :  H2SO4 đặc, nóng tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây mà dd H2SO4 loãng không  tác dụng? A. BaCl2, NaOH, Zn, C12H22O11                 B. Cu, S, P, C12H22O11 C. Fe, Al, BaCl2, Cu                            D. NH3, MgO, Ba(OH)2, C Câu 30 :  Hỗn hợp A gồm 1 oxit sắt và 1 oxit của kim loại hóa trị III không đổi với tỉ lệ số mol tương  ứng 8:5. Khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc tạo ra 179,2 ml khí SO2 ở đktc và hỗn  hợp muối có khối lượng gấp 1,35625 lần khối lượng muối tạo ra từ oxit sắt. Hỏi khối lượng  hỗn hợp A? A. 4,732g B. 3,724g C. 7,324g D. 7,234g Câu 31 :  Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, HBr, Ca , Fe , Al , S , Cl . Số chất và ion trong dãy  2+ 2+ 3+ 2­ đều có tính oxi hoá và tính khử là 3 Mã đề 286
  4. Mã đề 286 A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 32 :  Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây? A. FeS + H2SO4 đặc. B. CuS + H2SO4 loãng C. FeS + H2SO4 loãng.      D. CuS  +  HCl.          Câu 33 :  Cho các chất sau: Na2O, Br2, HI, Al2O3, Ba(NO3)2, H2S, H2CO3, KOH, AlCl3, PCl3. Số chất có  chứa liên kết ion là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.                       Câu 34 :  Cho cân băng hoa hoc : PCl ̀ ́ ̣ 5 (k)     PCl3 (k) + Cl2 (k)  ;  H > 0  ̉ ̣ Cân băng chuyên dich theo chiêu thuân khi ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ A. thêm Cl2 vao hê phan  ̉ ưng. ́ ́ ̉ B. tăng ap suât cua hê phan  ́ ̣ ̉ ứng. ̣ ̣ ̉ C. tăng nhiêt đô cua hê phan  ̣ ̉ ưng. ́ ̀ ̣ D. thêm PCl3 vao hê phan  ̉ ưng. ́ Câu 35 :  X và Y là hai kim loại thuộc nhóm IIA (MX
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2