intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 290

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 290 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 290

  1. Mã đề 290 TRƯỜNG THPT THANH OAI  ĐỀ THI KHẢO SÁT CUỐI NĂM HỌC 2016 ­ 2017 B Khối: 10. Bài thi môn: Hóa học Đề thi gồm 40 câu TNKQ (4 trang). Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề 290 Họ và tên thí sinh:……………………………………………….. Số báo danh:…………………………… Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:  Sr = 88; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;  Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Si = 28; Sr = 88; Li = 7 Câu 1 :  Cho cân băng hoa hoc : PCl ̀ ́ ̣ 5 (k)     PCl3 (k) + Cl2 (k)  ;  H > 0  ̉ ̣ Cân băng chuyên dich theo chiêu thuân khi ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ A. thêm Cl2 vao hê phan  ̉ ưng. ́ ̀ ̣ B. thêm PCl3 vao hê phan  ̉ ưng. ́ C. ̣ ̣ ̉ ̣ tăng nhiêt đô cua hê phan  ̉ ư ng. ́ D. ̉ ̣ tăng ap suât cua hê phan  ́ ́ ̉ ứng. Câu 2 :  Trong các cách sau đây, cách nào được dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm? A. Điện phân H2O.                                         B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. C. Nhiệt phân KMnO4. D. Điện phân dung dịch CuSO4.                    Câu 3 :  Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị 35Cl và 37Cl. Phần trăm khối  lượng của 35Cl có trong axit HClO4 là giá trị nào sau đây (cho đồng vị 16O và 1H)? A. 30,12%.                B. 26,92%.                   C. 26,12%. D. 27,2%.                 Câu 4 :  Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, HBr, Ca , Fe2+, Al3+, S2­, Cl . Số chất và ion trong dãy  2+ đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 5 :  Hòa tan 6,76 gam oleum A vào n ước thành 200ml dung d ị ch H 2 SO 4 . 10ml dung d ịch này trung  hòa vừa hết 16ml dung dịch NaOH 0,5M. Hỏi cần lấy bao nhiêu gam oleum A để pha vào  100ml dung dịch H2SO4 40% (d=1,31g/ml) để tạo ra oleum có 10% SO3 về khối lượng? A. 594g B. 457g C. 574g D. 495g Câu 6 :  Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí ở đktc.  Giá trị của a là A. 18,96 B. 15,8 C. 10,58 D. 20,56 Câu 7 :  Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây? A. CuS + H2SO4 loãng B. FeS + H2SO4 loãng.      C. FeS + H2SO4 đặc. D. CuS  +  HCl.          Câu 8 :  Số oxi hoá của clo trong Cl2, HCl, KClO3,HClO lần lượt là A. 0, ­1, +5, +1 B. 0, ­1, +3, +1 C. 1, 1, 5, 1 D. 0, +1, +5, +1 Câu 9 :  Cho phương trình hóa học:  FeSO4 + KMnO4 + NaHSO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4  + Na2SO4 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 46. B. 28. C. 50. D. 52. Câu 10 :  Cho biết các phản ứng xảy ra sau:      2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3                    2NaBr + Cl2  →  2NaCl + Br2 1 Mã đề 290
  2. Mã đề 290 Phát biểu đúng là A. Tính oxi hóa của Br2  mạnh hơn của Cl2. B. Tính oxi hóa của Cl2  mạnh hơn của Fe3+. C.   Tính khử của Br mạnh hơn của Fe2+. D.   Tính khử của Cl mạnh hơn của Br . Câu 11 :  Hòa tan hoàn toàn 13g hỗn hợp A gồm 1 kim loại kiềm và 1 kim loại hóa trị II vào nước được  dung dịch B và 4,032 lit H2 ở đktc. Chia dung dịch B thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem cô  cạn thu được 8,12g chất rắn. Phần 2 cho tác dụng với lượng dung dịch HCl thích hợp thu được  kết tủa. Xác định 2 kim loại biết phân tử khối của kim loại kiềm nhỏ hơn 40 đvC. A. K, Zn B. K, Fe C. Na, Zn D. Li, Zn Câu 12 :  Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố  hoá học. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z  bằng 72.  Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các ion X+ , Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p6 B. Bán kính các ion tăng:  X+   Z D. Bán kính các ion giảm: X+  > Y2+ > Z3+ Câu 13 :  Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra  0,896 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 4,29 B. 2,87 C. 3,87 D. 3,19 Câu 14 :  Dãy chất nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl? A. Ag(NO3), MgCO3, Mg(HCO3)2, AgBr B. Fe, CuO, Ba(OH)2, MnO2 C. Fe2O3, KMnO4, Cu, (NH4)2CO3                         D. CaCO3, H3PO4, Mg(OH)2,  MgCO3                     Câu 15 :  Hỗn hợp A gồm 1 oxit sắt và 1 oxit của kim loại hóa trị III không đổi với tỉ lệ số mol tương  ứng 8:5. Khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc tạo ra 179,2 ml khí SO2 ở đktc và hỗn  hợp muối có khối lượng gấp 1,35625 lần khối lượng muối tạo ra từ oxit sắt. Hỏi khối lượng  hỗn hợp A? A. 7,234g B. 7,324g C. 4,732g D. 3,724g Câu 16 :  Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra  13,44 lít khí. Nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy toàn bộ  chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng dư thì thu được V lít khí  NO2 (đktc). Giá trị V là A. 22,4 B. 11,2 C. 53,76 D. 76,82 Câu 17 :  Bán kính nguyên tử và độ âm điện các halogen biến đổi như thế nào từ flo đến iot? A. Bán kính giảm, độ âm điện tăng B. Bán kính tăng, độ âm điện tăng C. Bán kính tăng, độ âm điện giảm D. Bán kính giảm, độ âm điện giảm . Câu 18 :  Nước Giaven là hỗn hợp các chất nào sau đây? A. NaCl, NaClO, H2O        B. HCl, HClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O Câu 19 :  Bạc để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây? A. HCl hoặc Cl2 B. H2 hoặc hơi nước C. Ozon hoặc hiđrosunfua D. SO2 và SO3 Câu 20 :  Cho các chất sau: Na2O, Br2, HI, Al2O3, Ba(NO3)2, H2S, H2CO3, KOH, AlCl3, PCl3. Số chất có  chứa liên kết ion là A. 5.                       B. 3. 2 Mã đề 290
  3. Mã đề 290 C. 4. D. 6. Câu 21 :  Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí  của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên  tố X trong oxit cao nhất là     A. 27,27%. B. 60,00%. C. 50,00%. D. 40,00%. Câu 22 :  Cho m gam sắt tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lit khí (đktc). Cũng m gam sắt  trên cho tác dụng  với clo dư thì thu được bao nhiêu gam muối? A. 52,72g B. 22,75g C. 75,22g D. 25,27g Câu 23 :  Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2   CaOCl2 + H2O. 2H2S + SO2   3S + 2H2O. AgNO3 + HCl   AgCl + HNO3. 2HCl + Fe   FeCl2  + H2. 4KClO3 t KCl+ 3KClO4.            O3   O2 + O.            0 Số phản ứng oxi hoá khử là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 24 :  Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu được chia thành 2 phần. Phần 1 tác dụng hết với  H2SO4 đặc nóng dư thu được 23,52 lit khí SO2 ở đktc. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6l H2 ở đktc và còn lại 9,6g chất rắn.  Tìm m? A. 35,4 B. 70,8 C. 47,2 D. 23,6 Câu 25 :  Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham  gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và một sản phẩm khử  X. X là A. H2S B. SO2 C. SO2 hoặc H2S D. S Câu 26 :  Xác định bán kính gần đúng của Cu cho khối lượng riêng của đồng là 8,9g/cm3 và nguyên tử  khối của đồng 63,546g/mol. Biết rằng trong tinh thể các nguyên tử Cu chỉ chiếm 74% thể tích,  còn lại là các khe trống A. 1,28.10­8cm B. 2,82. 10­8cm C. 2,28. 10­8cm D. 1,82.10­8cm Câu 27 :  Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO(k) + H2O(k)    CO2(k) +  H2(k)   ΔH  
  4. Mã đề 290 hai muối clorua của X và Y vào nước thu được 100 gam dung dịch N. Để kết tủa hết ion Cl­ có  trong 40 gam dung dịch N bằng dung dịch AgNO3 thì thu được 17,22 gam kết tủa. Biết tỉ số  khối lượng nguyên tử của X:Y bằng 3:5. Phần trăm khối lượng muối clorua của X trong hỗn  hợp M là A. 22,67%.              B. 81,81%.                   C. 63,12%. D. 55,44%.              Câu 32 :  Nguyên tố X có 3 đồng vị:  X (92,3%);  X (4,7%); A3X (3%). Tổng số khối của 3 đồng vị này  A1 A2 là 87. Số nơtron trong đồng vị A2X nhiều hơn trong A1X là 1 hạt. Số khối trung bình của 3 đồng  vị là 28,107. Giá trị A3 là A. 29 B. 28 C. 31 D. 30 Câu 33 :  Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp  khí B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ số mol là 1 : 1. Khí X là A. N2O B. NO2 C. N2O4 D. N2                            Câu 34 :  Hỗn hợp khí A gồm H2S và oxi có dư. Đốt 5,6 lít A (đktc) thì sản phẩm khí làm mất màu vừa  đủ 400g dung dịch Brôm 2%. Tính % thể tích H2S trong hỗn hợp A? A. 15% B. 25% C. 20% D. 30% Câu 35 :  Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là A. nguyên tử oxi có 6 electron lớp ngoài cùng. B. nguyên tử oxi không có phân lớp d. C. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân.        D. nguyên tử oxi không bền.                          Câu 36 :  Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không phản ứng được với nhau? A. H2SO4 đặc và HI B. H2O và F2 C. H2SO4 đặc và HCl D. Dung dịch HF và SiO2 Câu 37 :  Một nhà máy hóa chất mỗi ngày sản xuất 100 tấn H2SO4 98%. Hỏi mỗi ngày nhà máy tiêu thụ  bao nhiêu tấn quặng pirit chứa 96% FeS2 biết hiệu suất quá trình điều chế là 90%? A. 69,44 tấn B. 44,69 tấn C. 64,49 tấn D. 49,64 tấn Câu 38 :  Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Các chất có trong dung dịch sau  phản ứng là A. NaHSO3, H2O B. Na2SO3, NaOH, H2O C. Na2SO3, H2O D. Na2SO3, NaHSO3, H2O Câu 39 :  ̣ ̣ Nhân đinh nao sau đây đung khi noi vê 3 nguyên t ̀ ́ ́ ̀ 26 ử :  13 X, 55 26 26 Y, 12 Z ? A. ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ X, Z la 2 đông vi cua cung môt nguyên tô hoa hoc.́ ́ ̣ B. X va Y co cung sô n ̀ ́ ̀ ́ ơtron. C. X va Z co cung sô khôi. ̀ ́ ̀ ́ ́ D. ̣ ̣ ́ ́ ̣ X, Y thuôc cung môt nguyên tô hoa hoc. ̀ Câu 40 :  Phóng điện qua O2 được hỗn hợp khí A gồm O2, O3 có tỉ khối hơi của A so với He bằng 8,25.  Hiệu suất phản ứng là A. 13,09% B. 9,09% C. 11,09% D. 7,09% ­­­ Hết ­­­ 4 Mã đề 290
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2