intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

43
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 10 tham khảo Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> Mã đề thi: 201<br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> Môn: TOÁN 10<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc parabol  P  : y  x 2  2 x  3 .<br /> A. M 4  1; 4  .<br /> <br /> B. M 2 1;1 .<br /> <br /> C. M 3  2;5  .<br /> <br /> 2 x  y  8<br /> Câu 2: Hệ phương trình <br /> có bao nhiêu nghiệm  x; y  ?<br />  x  2 y  1<br /> A. 2 .<br /> B. 1.<br /> C. 0 .<br /> Câu 3: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là  .<br /> <br /> A.<br /> <br /> x2  2 x  5  x  1  0 .<br /> <br /> B. x 2  1 <br /> <br /> D. M 1  0;3  .<br /> <br /> D. vô số.<br /> <br /> x 1  0 .<br /> <br /> C. x  1  0 .<br /> D. x 2  0 .<br /> Câu 4: Cho các số thực x  y  z . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> A. x 2  y 2 .<br /> B. x  y  z  x .<br /> C. x  y  z .<br /> Câu 5: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?<br />   <br />   <br />   <br /> A. BA  CA  CD .<br /> B. AB  AC  BC .<br /> C. AB  AD  CA .<br /> Câu 6: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?<br /> A. y  x 2  4 x  3 .<br /> B. y  0 x  2 .<br /> C. y  3 x  mx  5 .<br /> Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  8 x  15  0 là:<br /> A.  5; 3 .<br /> B. 3;5 .<br /> C.  ; 5   3;   .<br /> <br /> D. x 2  yz .<br /> <br />   <br /> D. AB  AD  AC .<br /> D. y  2019 x  2020 .<br /> D.  ;3  5;   .<br /> <br /> Câu 8: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x  , x 2  3 x  4  0 ” là:?<br /> A. “ x  , x 2  3 x  4  0 ”.<br /> B. “ x  , x 2  3 x  4  0 ”.<br /> C. “ x  , x 2  3 x  4  0 ”.<br /> D. “ x  , x 2  3 x  4  0 ”.<br /> Câu 9: Nghiệm của phương trình 2 x  1  5  2 x là:<br /> A. x  1 .<br /> B. x  0 .<br /> <br /> C. x  1 .<br /> <br /> D. x  3 .<br /> <br /> Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình x  1  1  0 là:<br /> A.  .<br /> <br /> B.  .<br /> <br /> C.  0;2 .<br /> <br /> D.  2; 2 .<br /> <br /> Câu 11: Điều kiện xác định của phương trình x  2  8  x là:<br /> A. x  8 .<br /> B. x  2 .<br /> C. x  2 .<br /> D. x  8 .<br /> Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2 x  3 y  5  0 . Đường thẳng d có một<br /> véctơ pháp tuyến là:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. n4   9; 6  .<br /> B. n3   6;9  .<br /> C. n1   2;3 .<br /> D. n2   3;2  .<br /> Câu 13: Cho hàm số f  x  <br /> A. f  0   f  2   2 .<br /> <br /> x 1<br /> . Tính f  0   f  2  .<br /> x 1<br /> B. f  0   f  2   2 .<br /> C. f  0   f  2   3 .<br /> <br /> Câu 14: Trong tam giác ABC , khẳng định nào sau đây luôn đúng?<br /> A. cos  A  C   cos B . B. sin  B  C   sin A .<br /> C. sin  A  C   cos B .<br /> <br /> D. f  0   f  2   3 .<br /> D. cos  B  C   sin A .<br /> <br /> Câu 15: Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 201<br /> <br /> a<br /> b<br /> c<br /> .<br /> <br /> <br /> cos A cos B cos C<br /> D. a 2  b2  c2  2bc.cos A .<br /> <br /> A. a sin A  b sin B  c sin C .<br /> <br /> B.<br /> <br /> C. a 2  b 2  c  c  2b.cos A  .<br /> <br /> Câu 16: Tập nào sau đây chứa tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2  5 x  2 ?<br /> A.  ;1 .<br /> B.  2;   .<br /> C. 1; 2  .<br /> <br /> D.  0;3 .<br /> <br /> Câu 17: Cho phương trình x 2  2  2  m  x  2m  5  0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của tham<br /> số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1  x 2  1 .<br /> A. 3  m .<br /> B. m  3 .<br /> C. m  3 .<br /> <br /> D. m  3 .<br /> <br /> Câu 18: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  ; 2  ?<br /> A. y <br /> <br /> x2<br /> .<br /> x2<br /> <br /> C. y  x2  4 x  1 .<br /> <br /> B. y   x 2  4 x  1 .<br /> <br /> D. y  x  2 .<br /> <br /> Câu 19: Phương trình x 2  3x tương đương với phương trình nào sau đây?<br /> A. x 2  x  2  3 x  x  2 .<br /> B. x 2 x  3  3 x x  3 .<br /> 1<br /> 1<br /> C. x 2 <br /> .<br /> D. x 2  9  x 2  3 x  9  x 2 .<br />  3x <br /> x 3<br /> x3<br /> <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> Câu 20: Cho hai véctơ a , b thỏa mãn: a  2, b  3, a , b  60 0 . Tính giá trị T  a  2b .<br /> <br />  <br /> <br /> A. T  4 .<br /> <br /> B. T  34 .<br /> <br /> C. T  2 7 .<br /> <br /> D. T  2 13 .<br /> <br /> 2 x  1  3  x  2 <br /> Câu 21: Hệ bất phương trình <br /> có số nghiệm nguyên là:<br /> 2<br />  x  x  1  x  5 x  8<br /> A. 1.<br /> B. 3 .<br /> C. 4 .<br /> <br /> Câu 22: Cho hai đường thẳng d1 và d 2 lần lượt có phương trình là:<br /> Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 là:<br /> A. 600 .<br /> <br /> B. 900 .<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> 3x  y  2020  0 và x  3 y  2019  0 .<br /> <br /> C. 30 0 .<br /> <br /> D. 450 .<br /> <br /> Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A  0;3  và B  2; 0  .<br /> Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?<br /> A. M 4  0; 3  .<br /> <br /> 3<br /> C. M 2  ;1  .<br /> 2 <br /> <br /> B. M 1  3; 0  .<br /> <br /> 1 7<br /> D. M 3  ;  .<br /> 3 2<br /> <br />  mx   2 m  3  y  3<br /> Câu 24: Cho hệ phương trình <br /> . Với giá trị m  m0 thì hệ phương trình đã cho có vô số<br />  x   m  2  y  1<br /> nghiệm. Chọn khẳng định đúng?<br /> A. m0   ;1 .<br /> B. m0   0; 2  .<br /> C. m0  1; 4  .<br /> D. m0   3;5 .<br /> <br /> Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình<br /> A.  4; 2  .<br /> <br />  x  1   x2  3x  4 <br /> <br /> 0.<br /> x2<br /> B.  4; 2   1;   .<br /> C.  ; 2  .<br /> <br /> Câu 26: Cho số thực x  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x <br /> A. Pmin <br /> <br /> 8<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. Pmin <br /> <br /> 10<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.  2;1 .<br /> 1<br /> .<br /> x<br /> <br /> C. Pmin  3 .<br /> <br /> D. Pmin  2 .<br /> <br /> Câu 27: Hàm số y  x  1 có tính chất nào dưới đây?<br /> A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 0  .<br /> <br /> B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .<br /> <br /> C. Đồ thị cắt trục Ox tại đúng một điểm.<br /> <br /> D. Khi x  1 thì y  0 .<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 201<br /> <br /> Câu 28: Tìm tuổi của Tít và Mít hiện nay, biết rằng trước đây hai năm thì tuổi của Tít gấp 7 lần tuổi của Mít và<br /> sau ba năm nữa thì tuổi của Tít chỉ còn gấp 4 lần tuổi của Mít.<br /> A. Tít 30 tuổi, Mít 6 tuổi.<br /> B. Tít 63 tuổi, Mít 9 tuổi.<br /> C. Tít 58 tuổi, Mít 10 tuổi.<br /> D. Tít 37 tuổi, Mít 7 tuổi.<br /> Câu 29: Hệ bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?<br />  x2  4  0<br /> 2<br />  x  1  2<br />  x2  2 x  0<br />  x  5 x  2  0<br /> <br /> A. <br /> .<br /> B.  2<br /> .<br /> C.  1<br /> D. <br /> .<br /> 1 .<br /> <br />  x  8 x  1  0<br />  2 x  1  3<br /> 2 x  1  3x  2<br /> <br />  x  2 x 1<br />  2  <br /> Câu 30: Cho hình vuông ABCD tâm O. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB  MB.MD  0 là:<br /> A. Đường tròn đường kính OB .<br /> B. Đường tròn đường kính OD .<br /> C. Đường thẳng vuông góc với BD .<br /> D. Đường tròn đường kính BD .<br /> Câu 31: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 5, 12, 13 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:<br /> A. 4 .<br /> B. 2 .<br /> C. 6, 5 .<br /> D. 2, 5 .<br />  2 <br /> Câu 32: Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm xác định bởi BD  BC và I là trung điểm của AD. Gọi M là<br /> 3<br /> <br /> <br /> điểm thỏa mãn AM  x AC với x là số thực. Tìm x để ba điểm B, I, M thẳng hàng.<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 4<br /> A. x  .<br /> B. x  .<br /> C. x  .<br /> D. x  .<br /> 3<br /> 5<br /> 5<br /> 7<br />   60 0 . Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC. Tính tích<br /> Câu 33: Cho tam giác ABC có AB  2, AC  3, BAC<br />  <br /> vô hướng AM .BC .<br /> 5<br /> 5<br /> A. 5 .<br /> B.  .<br /> C. .<br /> D. 6 .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f  x   mx 2  2 mx  3  0, x   .<br /> <br /> A. 3  m  0 .<br /> Câu<br /> <br /> 35:<br /> <br /> Có<br /> <br /> B.  3  m  0 .<br /> bao<br /> <br /> nhiêu<br /> <br /> giá<br /> <br /> trị<br /> <br /> x 2  x  3m<br />  m x  1 có nghiệm.<br /> x 1<br /> A. 0 .<br /> B. 21 .<br /> <br /> C. m  0 .<br /> nguyên<br /> <br /> của<br /> <br /> tham<br /> <br /> D.  3  m  0 .<br /> số<br /> <br /> m   10;10 <br /> <br /> để<br /> <br /> phương<br /> <br /> trình<br /> <br /> x x 1 <br /> <br /> C. 20 .<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> a<br /> a<br /> Câu 36: Gọi S   ;   là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m ( là phân số tối giản, a , b   * ) để<br /> b<br /> b<br /> <br /> 2<br /> bất phương trình mx  2  m  1 x  m  2  0 vô nghiệm. Tính b  a<br /> A. 5.<br /> B. 7.<br /> C. 6.<br /> D. 10.<br /> Câu 37: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  c, AC  b , AD là phân giác trong của góc A (D là chân đường<br /> phân giác trong). Độ dài của đoạn thẳng AD bằng:<br /> bc<br /> bc<br /> bc 2<br /> bc<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> bc<br /> bc<br /> bc<br /> bc 2<br /> <br /> Câu 38: Cho 2 điểm A  2; 2  , B  3;0  . Đường thẳng d đi qua điểm A và khoảng cách từ điểm B đến đường<br /> thẳng d lớn nhất. Khi đó đường thẳng d có phương trình:<br /> A. 3 x  4 y  2  0<br /> B. x  y  4  0<br /> C. 5 x  4 y  2  0<br /> <br /> D. x  2 y  2  0<br /> <br /> Câu 39: Cho tam giác ABC có góc B nhọn, AD và CE là hai đường cao. Biết S ABC  9 S BDE và DE  2 2 . Tính<br /> độ dài cạnh AC .<br /> A. 6 2 .<br /> B. AC  4 2<br /> C. 5 2<br /> D. AC  3 2 .<br /> Câu 40: Bất phương trình  x 2  8 x  12  x 2  6 x  5  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?<br /> A. 4.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. 1.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 201<br /> <br /> Câu 41: Phương trình x 2  2 x  12  20 x  1 có nghiệm duy nhất x  a  2 b , với a , b là các số nguyên<br /> dương. Tính a  b  ab<br /> A. 14.<br /> B. 8.<br /> C. 9.<br /> D. 7.<br /> 1<br /> Câu 42: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c và diện tích thỏa mãn S  (b 2  c 2 ). Tam giác ABC có<br /> 4<br /> dạng đặc biệt nào?<br /> A. Tam giác có A  300 . B. Tam giác tù.<br /> C. Tam giác đều.<br /> D. Tam giác vuông cân.<br /> Câu 43: Một nhà sản xuất máy ghi âm với chi phí là 40 USD/cái. Nhà sản xuất ước tính rằng, nếu máy ghi âm<br /> bán được với giá x USD/cái thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120-x (cái). Hãy xác định giá bán x để lợi nhuận<br /> của nhà sản xuất thu được trong một tháng là lớn nhất.<br /> A. 70 USD.<br /> B. 80 USD.<br /> C. 90 USD.<br /> D. 60 USD.<br /> 11  2 x<br /> 0<br /> <br /> Câu 44: Với giá trị m  m0 thì hệ bất phương trình  x<br /> có nghiệm duy nhất. Khẳng định nào sau đây<br /> m  x  1  2<br /> <br /> đúng?<br /> 2<br /> <br /> A. m0   ; 3  .<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  1 <br /> xác định là  .<br /> A. 27 .<br /> <br /> 1<br /> D. m0    1;  .<br /> <br /> C. m0   ;1  .<br /> 5<br /> <br /> B. m0   2;5  .<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 1  2x<br /> <br />  3m  3 x<br /> <br /> 2<br /> <br />  3 m  2 x  m  3<br /> <br /> có tập<br /> <br /> D. 26 .<br /> <br /> C. Vô số.<br /> 2<br /> <br /> Câu 46: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x  2 x  3  m  8 có 4 nghiệm<br /> thực phân biệt.<br /> A. 7.<br /> <br /> B. 3.<br /> <br /> C. 0.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 47: Gọi S   a; b  là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình  x 2  4 x  1  m  x  1  0<br /> có hai nghiệm phân biệt. Tính 2a  b .<br /> A. 1.<br /> B. -8.<br /> <br /> C. 11.<br /> <br /> D. -4.<br /> <br /> Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10  sao cho hàm số y <br /> xác định với mọi x  2 .<br /> A. 15.<br /> <br /> B. 7.<br /> <br /> C. 19.<br /> <br /> D. 11.<br /> <br /> Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình<br /> nghiệm là  . Tính số phần tử của tập S.<br /> A. 4 .<br /> B. 1.<br /> <br /> C. 3 .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  m  1 x  3m  7<br /> <br /> 3 x 2  x  12<br />  2 có tập<br /> x 2  mx  4<br /> <br /> D. Vô số.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 50: Cho 3 số thực x, y , z thỏa mãn x  y  z  4 x  2 y  12  0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br /> P  2x  3 y  2z .<br /> A. 18.<br /> B. 20.<br /> C. 17.<br /> D. 22.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 201<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2