Đề thi khảo sát môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Yên Phong 1 - Mã đề 209
lượt xem 3
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi khảo sát môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Yên Phong 1 - Mã đề 209 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi khảo sát môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Yên Phong 1 - Mã đề 209
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT HÈ 2018 TRƯỜNG THPT YÊN PHONG 1 MÔN: Toán 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD : ............................. Câu 1: Tính giới hạn lim x − ( x2 + x + 1 + x ) 1 −1 A. B. C. + D. − 2 2 Câu 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − x 3 + 2 x 2 + 2 , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x + 2 . 1 50 67 A. y = x + 2 B. y = x − C. y = x + D. y = x + 3 27 27 uuur uuur uuur uuur Câu 3: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Biết DA + DB + DC = k .DG ,với k R Khi đó giá trị của k là ? A. k = 2 B. k = 3 C. k = 4 D. k = 1 −1 3 Câu 4: Một vật chuyển động theo qui luật s = t + 9t 2 với t ( giây) là khoảng thời gian tính từ lúc 2 vật bắt đầu chuyển động và s ( mét ) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó . Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 4 giây ? A. 66m / s B. 58m / s C. 72m / s D. 48m / s Câu 5: Cho hàm số y = x − 2018 x có đồ thị là ( C ) . Gọi M 1 là điểm trên ( C ) có hoành độ x1 = 1 . 3 Tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M 1 cắt ( C ) tại điểm M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M 2 cắt ( C ) tại điểm M 3 khác M 2 , cứ như trên thì tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M n −1 cắt ( C ) tại điểm M n khác M n −1 ( n = 4,5, 6,...) .Gọi ( xn ; yn ) là tọa độ của điểm M n . Tìm n để : 2018 xn + yn + 2423 = 0 A. n = 121 B. n = 141 C. n = 124 D. n = 142 Câu 6: Tìm m để hàm số y = sin x − cos x + 2018 2mx có y ' 0 với ∀x R 1 1 A. m = 0 B. m < 0 C. m D. 0 < m 2018 2018 Câu 7: Một nhóm học sinh có 10 em, trong đó có 3 em nữ. Chọn ngẫu nhiên ra 3 em từ 10 em học sinh.Tính xác suất để 3 em được chọn có ít nhất 1 em nữ . 1 17 2 17 A. B. C. D. 3 24 3 26 x−2 Câu 8: Tìm m để hàm số y = có đạo hàm luôn dương trên tập ( − ; −1) x+m A. m −2 B. −2 < m 1 C. −2 < m < 1 D. m < −2 Câu 9: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn : u1 = 2 , 1 + un = 2un+1 với mọi số tụ nhiên n 1 . Tìm u5 ? 5 17 17 A. u5 = 1 B. u5 = C. u5 = D. u5 = 4 16 18 Trang 1/5 Mã đề thi 209
- Câu 10: Cho hàm số y = x3 − 3 x + 1 , hỏi y ' < 0 trên khoảng nào ? A. ( − ;1) B. ( 1; + ) C. ( 0;3) D. ( −1;1) Câu 11: Cho hàm số y = − x3 + 3x 2 + 3(m 2 − 1) x − 3m 2 − 1 . Biết có hai giá trị của m để phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 − x2 = 2 . Tính tổng các giá trị của m tìm được. A. 1 B. −1 C. 2 D. 0 Câu 12: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân . Biết SA = a = AB , SA vuông góc với ᄋ đáy, BAC = 1200 . Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAC ) . A. 450 B. 300 C. 1200 D. 600 Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, biết SA vuông góc với đáy. Khi đó góc giữa cạnh SB và đáy ABCD là ? ᄋ A. SBA ᄋ B. SAB C. ᄋASB ᄋ D. SBC Câu 14: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông, biết AB = BC = a và cạnh bên AA ' = a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B 'C a a a 3 A. a 7 B. C. D. 2 7 4 Câu 15: Tìm m để y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt , biết y = ( m + 2 ) x + 3x + mx − 5 3 2 A. −3 < m < −2 hoặc −2 < m < 1 B. m 1 C. −3 < m < 0 D. m > 0 Câu 16: Đạo hàm cấp ba của hàm số y = sin 2 x là A. 8cos 2x B. −8cos 2x C. 8sin 2x D. − cos 2x x4 Câu 17: Cho hàm số y = − x 2 + 2 . Chọn khẳng định đúng ? 4 A. y ' = 0 có hai nghiệm âm B. y ' = 0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân C. y ' = 0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng D. y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt Câu 18: Cho hàm số f ( x ) = 2 x − 1 có đồ thị là ( C ) . Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hoành độ x0 = 1 . Khi đó giá trị của k bằng ? −1 1 A. k = 1 B. k = −1 C. k = D. k = 2 2 Câu 19: Gọi E là tập các số tự nhiên có ba chữ số abc ( a 0 ) sao cho ba số a,b,c khác nhau theo thứ tự đó tăng dần. Tính xác xuất để lấy ra từ tập E một phần tử là số chẵn? 13 7 19 17 A. B. C. D. 42 42 42 42 x 2 + ax + b Câu 20: Biết lim = 3 , Tính giá trị của biểu thức S = 3a + 2b ? x 2 x−2 A. 0 B. 5 C. −7 D. −8 Câu 21: Hình lập phương có bao nhiêu mặt? A. 6 B. 4 C. 8 D. 10 Câu 22: Hàm số nào sau đây có đạo hàm lớn hơn không trên tập số thực R x −3 A. y = x 2 + 1 B. y = 2x +1 Trang 2/5 Mã đề thi 209
- 1 3 C. y = x + 2 x 2 + 5 x − 10 D. y = sin 2 x 3 Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số và cả hai chữ số của nó đều chẵn? A. 20 B. 45 C. 90 D. 16 Câu 24: Cho hình chóp S . ABC có SA = a vuông góc với đáy ABC , đáy là tam giác vuông cân tại B. a 6 Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng . Tính diện tích tam giác ABC 3 a2 3 A. a 2 2 B. C. a 2 D. 2a 2 4 n 1� Câu 25: Trong khai triển � �x + �, hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai là 35. � x� Tìm số hạng không chứa x trong khai triển trên. A. 522 B. 255 C. 225 D. 252 Câu 26: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là A. độ dài đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó B. Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó C. Khoảng cách giữa hai điểm bất kì lần lượt nằm trên hai đường thẳng đó D. Khoảng cách từ một điểm bất kì trên một đường thẳng đến một mặt phẳng bất kì chứa đường thẳng còn lại Câu 27: Nếu đặt t = sin x thì phương trình 2 − 3sin x + 2 cos 2 x = 0 trở thành phương trình nào ? A. 4t 2 − 3t + 4 = 0 B. 4t 2 + 3t + 4 = 0 C. −4t 2 − 3t + 2 = 0 D. −4t 2 − 3t + 4 = 0 Câu 28: Hàm số nào dưới đây liên tục trên R ? 2 x −1 A. f ( x ) = tan 2 x B. f ( x ) = x + sin 3 x C. f ( x ) = x 2 − 1 D. f ( x ) = 2 x+3 Câu 29: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . SA = 2a vuông góc với đáy.Tính tan ϕ , với ϕ là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SAB ) ? 3 51 15 51 A. B. C. D. 7 17 7 7 3x − 1 Câu 30: Đạo hàm của hàm số y = là? x+2 3x − 1 5 −7 7 A. y ' = B. y ' = C. y ' = D. y ' = ( x + 2) ( x + 2) ( x + 2) ( x + 2) 2 2 2 2 Câu 31: Nghiệm âm của phương trình y ' = 0 , với y = x 3 + 3 x 2 là A. x = −2 B. x = 0, x = −2 C. x = −3 D. x = 1 Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên R và thỏa mãn: 2 f ( x ) = 1 + x. f ( x ) với mọi x. Biết 3 f ( 1) là số nguyên , gọi d là đường thẳng tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) tại điểm có hoành độ x0 = 1 . Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ? A. ( 2018; −2018 ) B. ( 0;1) C. ( 3; −1) D. ( 2018; −2017 ) 7 Câu 33: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , Biết A ' A = A ' B = A ' C = a 12 Gọi h là khoảng cách giữa hai đáy và S d là diện tích đáy. Tính tích h.S d ? Trang 3/5 Mã đề thi 209
- a3 a3 3 3a 3 3 a3 3 A. B. C. D. 8 8 8 4 Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết tam giác SAC cân. Tính khoảng cách từ đỉnh S đến ( ABCD ) ? A. a 2 B. a C. a D. 2a 2 2 Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông. Gọi ϕ là góc lớn nhất giữa đường thẳng BD ' và ( DBC ') . Khi đó sin ϕ bằng ? 3 1 1 A. 1 B. C. D. 2 3 3 x 2 − 3x − 1 Câu 36: Cho hàm số y = . Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để y ' < 0 ? x+2 A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 3 Câu 37: Cho hàm số f ( x ) = k . 3 x + x . Tìm k để f ' ( 1) = 2 A. k = 1 B. k = 5 C. k = 4 D. k = 3 Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác với AB = a, AC = 2a , ᄋ BAC = 1200 , AA ' = 2a 5 . Gọi M là trung điểm của CC ' . Tính d ( A, ( A ' MB ) ) ? a 3 a 5 a 2 a 5 A. B. C. D. 3 3 2 2 Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 2cm,5cm, 4cm . Khi đó độ dài đường chéo của hình hộp đã cho bằng ? A. 3 5 cm B. 2 5 cm C. 2 3 cm D. 5 3 cm Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . SA = 2a vuông góc với đáy.Gọi ( α ) là SH mặt phẳng đi qua B và vuông góc với SC cắt cạnh SC tại điểm H . Tính tỉ số SC 1 3 2 9 A. B. C. D. 10 10 3 10 Câu 41: Phương trình sin x − cos x = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ 0;3π ] A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy ABC , đáy là tam giác đều cạnh 2a. Biết góc giữa đường thẳng SB và đáy bằng 300 . Tính giá trị của tích : SA.S∆ABC a3 A. a 3 B. C. a 3 3 D. 2a 3 2 Câu 43: Tìm mệnh đề đúng ? A. Hình lập phương cạnh a có độ dài đường chéo là a 3 B. Hình chóp tam giác đều luôn có các cạnh bằng nhau C. Hình hộp luôn có đáy là hình vuông 0 D. Góc giữa hai mặt phẳng thuộc 0 ,180 0 ( ) Câu 44: Cho tứ diện ABCD có cạnh AB = a , các cạnh còn lại bằng 3a . Tính d ( AB, CD) ? a 26 a 2 a 3 a 26 A. B. C. D. 3 2 2 2 Câu 45: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' . Hỏi cạnh CC ' vuông góc với mặt phẳng nào ? Trang 4/5 Mã đề thi 209
- A. ( ABC ') B. ( A ' BC ') C. ( A ' B ' C ' ) D. ( ACC ') Câu 46: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a . Biết mặt bên tạo với đáy góc 300 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) ? a 3 a 2 a 3 A. B. C. a 3 D. 4 2 12 Câu 47: Nghiệm của phương trình y ' = 0 , với y = 4 x − x là 1 1 1 1 A. x = B. x = C. x = D. x = 8 64 16 4 1 Câu 48: Cho hàm số f ( x ) = x3 − 2 x 2 + 3x − 9 . Gọi x1 , x2 ( x1 < x2 ) là hai nghiệm phân biệt của 3 phương trình f ' ( x ) = 0 . Tính 2x1 + x2 ? A. 5 B. 0 C. 7 D. 4 Câu 49: Tính giới hạn lim x − 2 x + 1 2 x 1 x −1 A. −1 B. Không tồn tại C. 1 D. 0 Câu 50: Tìm mệnh đề sai khi nói về hình chóp đều S . ABCD ? A. Các cạnh bên bằng nhau B. Hình chiếu của đỉnh là tâm của đáy C. Đáy là hình thoi D. Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 209
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Tam Dương 2, Vĩnh Phúc (Mã đề 201)
8 p | 25 | 5
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy
1 p | 34 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Phúc Thọ
5 p | 13 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thanh Trì
6 p | 19 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT thành phố Bắc Giang
6 p | 20 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 12 năm 2022 có đáp án (Lần 4) - Trường THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ (Mã đề 122)
7 p | 19 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án (Lần 3) - Trường THPT Thành Nhân (Mã đề 101)
6 p | 12 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 (Lần 3) - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Ninh (Mã đề 573)
6 p | 13 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 (Lần 2) - Trường THPT Thuận Thành 1, Bắc Ninh (Mã đề 132)
7 p | 12 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 (Lần 2) - Trường THPT Thăng Long, Hà Nội (Mã đề 184)
12 p | 15 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án ( Lần 1) - Trường THPT Đông Sơn 1, Thanh Hóa
23 p | 17 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 9 năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT huyện Thanh Trì (Lần 2)
1 p | 36 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT quận Cầu Giấy
1 p | 21 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
6 p | 10 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc (Mã đề 001)
4 p | 8 | 2
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo, Bắc Ninh (Mã đề 110)
5 p | 15 | 2
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc
6 p | 10 | 2
-
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh
1 p | 19 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn