intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kiểm định giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi kiểm định giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên” là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia kì thi sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kiểm định giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên

  1. ĐỀ SỐ 1 SỞ GD ­ ĐT ………….. ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THPT …………… Năm học: 2021­2022 Môn: Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau Đồ thị của hàm số  y = f ( x )  có bao nhiêu điểm cực trị? A.  2 . B.  4 . C.  5 . D.  3 . Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó? x +1 2x +1 A.  y = − x 3 − 2 x 2 + 3. B.  y = . C.  y = .           D.  y = 2 x3 + 3x 2 + 10 x − 1. x−2 x+2 ax + b Câu 3: Đường cong hình bên là đồ  thị  của hàm số   y = , với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề  cx + d nào dưới đây đúng? y 1 ­1 O 1 x ­1 A.  y ' > 0 ; ∀x ᄀ . B.  y ' > 0 ; ∀x 1 . C.  y ' < 0 ; ∀x ᄀ . D.  y ' < 0 ; ∀x 1 . Câu 4: Cho hàm số  y = ax 4 + bx 2 + c  có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A.  a < 0, b > 0, c < 0. B.  a > 0, b < 0, c > 0 .  C.  a > 0, b < 0, c < 0 .       D.  a > 0, b > 0, c < 0 . Câu 5: Cho hàm số  y = f ( x) xác định và liên tục trên  ᄀ và bảng biến thiên sau. . Khẳng định nào sau đây sai?
  2. A. Đường thẳng  y = −2  cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt.   B. Hàm số có điểm cực tiểu là  x = −2 . C.  f ( x) = x 3 + 3x 2 − 4 . D. Hàm số nghịch biển trên khoảng  ( −2; 0) . Câu 6: Cho  a = 1 + 2− x ,  b = 1 + 2 x . Biểu thức biểu diễn  b  theo  a  là: a+ 2 a−2 a −1 a A.  . B.  . C.  . D.  . a −1 a −1 a a −1 Câu 7: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại  x = 1 . B. Giá trị cực tiểu của hàm số là  −1 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = 1 . D. Hàm số có  3  cực trị . Câu 8: Cho hàm số  y = f ( x )  có đạo hàm trên  ᄀ  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.  Đặt  g ( x ) = f ( f ( x ) ) . Số nghiệm của phương trình  g ( x ) = 0  là : / A.  6. B.  7. C.  5. D.  8. Câu 9: Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 2 O x 4 A.  y = − x3 − 3x 2 − 4. B.  y = x 3 − 3x 2 + 4 . C.  y = x 3 − 3x 2 − 4 . D.  y = − x3 +3x 2 − 4 . 2x Câu 10: Để đường thẳng  d : y = x − m + 2  cắt đồ thị hàm số  y =   ( C )  tại hai điểm phân biệt  A   x −1 và  B  sao cho độ dài  AB  ngắn nhất thì giá trị của  m  thuộc khoảng nào? A.  m ( −4; −2 ) . B.  m ( 2; 4 ) . C.  m ( −2;0 ) . D.  m ( 0; 2 ) . x +1 Câu 11: Cho hàm số  y = 2  . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị có ba đường  x − 2mx + 4 tiệm cận m>2 m < −2 m < −2 m>2 A.  m > 2 . B.  5. C.  . D.  . m − 5 m < −2 2 m − 2 Câu 12: Một khối lập phương có cạnh bằng  a ( cm ) . Khi tăng kích thước của mỗi cạnh thêm  2cm  thì 
  3. thể tích của khối lăng trụ tăng thêm  98cm3 . Giá trị  a  bằng: A.  4cm . B.  5cm . C.  3cm . D.  6cm . 1 − m sin x Câu 13: Cho hàm số  y = . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m  thuộc đoạn  [ 0;10]  để  cos x + 2 giá trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn  −2 ? A.  6 . B.  9 . C.  3 . D.  1 . Câu 14: Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tai điểm  x = 0 A.  y = x 2 + 1 . B.  y = x 3 − 3x 2 + 2 . C.  y = − x 3 + x − 1 . D.  y = x 3 + 2 . Câu 15: Hàm số  y = ( x + m ) + ( x + n ) − x 3  đồng biến trên khoảng  ( − ; + ) . Giá trị nhỏ nhất của  3 3 biểu thức  P = 4 ( m + n ) − m − n  bằng 2 2 −1 1 A.  . B.  −16 . C.  . D.  4 . 16 4 Câu 16: Một chất điểm chuyển động có phương trình  S = 2t 4 + 6t 2 − 3t + 1  với  t  tính bằng giây (s) và  S  tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm  t = 3( s )  bằng bao nhiêu? A.  76   ( m/s ) . B.  64   ( m/s ) . C.  228   ( m/s ) . D.  88   ( m/s ) . 2 2 2 2 Câu 17: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy là tam giác đều cạnh  a . Cạnh bên  SC  vuông góc với mặt  phẳng  ( ABC ) ,  SC = a . Thể tích khối chóp  S . ABC  bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 12 9 12 x−3 Câu 18: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y =  có phương trình là x −1 A.  y = 1 . B.  y = 5 . C.  y = 0 . D.  x = 1 . 8x − 5 Câu 19: Cho hàm số  y = . Kết luận nào sau đây đúng? x+3 A. Hàm số luôn đồng biến trên  ᄀ . B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( − ; −3) ( −3; + ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( 0; 2 ) . Câu 20: Khối tứ diện đều có bao nhiêu cạnh? A.  6 . B.  4 . C.  5 . D.  9 . Câu 21: Cho hàm số   y = f ( x )  liên tục trên đoạn  [ −1;3]  và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi  M  và  m   lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  [ −1;3] . Giá trị của  M − m  bằng A.  4 . B.  5 . C.  0 . D.  1 . Câu 22: Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên  ᄀ  và có bảng biến thiên:
  4. Tìm m để phương trình  2 f ( x ) + m = 0  có đúng 3 nghiệm phân biệt A.  m = 4 . B.  m = 2 . C.  m = −1 . D.  m = −2 . Câu 23: Đồ thị đã cho là của hàm số nào? A.  y = − x 4 − 2 x 2 + 2 . B.  y = − x 4 + 2 x 2 + 2 . C.  y = x 4 − 2 x 2 + 2 . D.  y = x 4 + 2 x 2 − 2 . x- 3 Câu 24: Đồ thị hàm số  y = 2  có bao nhiêu đường tiệm cận? x + x- 6 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. 2 1 − − Câu 25: Kết luận nào đúng về số thực  a  nếu  ( a − 1) < (a − 1) 3 3 A.  a > 1 . B.  a > 0 . C.  a > 2 . D.  1 < a < 2 . Câu 26: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều  S . ABCD  là A.  6 . B.  4 . C.  7 . D.  2 . Câu 27:  Cho hàm số   y = f ( x ) . Đồ  thị  hàm số   y = f ( x )   trên khoảng   ( −1; 2 )  như  hình vẽ  bên. Số  điểm cực đại của hàm số  y = f ( x )  trên khoảng  ( −1; 2 )  là A.  2. B.  1. C.  0. D.  3. 1− x Câu 28: Tiếp tuyến của đồ thị  ( C ) : y =  tại điểm có tung độ bằng  1  song song với đường thẳng x +1 A.  ( d ) : y = −2 x + 2 . B.  ( d ) : y = x − 1 . C.  ( d ) : y = − x + 1 . D.  ( d ) : y = 2 x − 1 . Câu 29: Cho hình chóp có  20  cạnh. Số mặt của hình chóp đó là A.  12 . B.  10 . C.  11 . D.  20 . Câu 30: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên  ( − ;1) .  B. Hàm số nghịch biến trên  ( − ;0 ) ( 1; + ) .     C. Hàm số đồng biến trên  ( 0;1) .                     D. Hàm số đồng biến trên  ( − ; 2) . Câu 31: Cho hàm số  f ( x ) = x + ax + bx + c  đạt cực tiểu tại điểm  x = 1 ,  f ( 1) = −3  và đồ thị hàm số  3 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng  2 . Tính  T = a + b + c . A.  T = 9 . B.  T = 1 . C.  T = −2 . D.  T = −4 . Câu 32: Giá trị cực đại của hàm số  y = − x + 3x  là: 3 A.  − 1 . B.  1 . C.  − 2 . D.  2 .
  5. Câu 33: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông tâm  O , cạnh  a . Đường thẳng  SO   a 3 vuông góc với mặt phẳng đáy  ( ABCD )  và  SO = . Tính góc giữa hai mặt phẳng  ( SBC )  và  2 ( ABCD ) . A.  45 . B.  90 . C.  60 . D.  30 . Câu 34: Hàm số ` y = x − 3x + 5  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 3 2 A.  (− , 0)  và  (2; + ). B.  (0; 2). C.  (0; + ). D.  (− ; 2). Câu 35: Cho hàm số  y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây. 1 Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y =  là 2 f ( x) −1 A.  0. B.  2. C.  3. D.  1. Câu 36: Gọi  M  và  m  lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = − x 4 + 8 x 2 − 2  trên  đoạn  [ −3;1] . Tính  M + m ? A.  −25 . B.  −48 . C.  3 . D.  −6 . Câu 37: Cho hàm số  y = ax + bx + c  có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 4 2 A.  a > 0, b < 0, c > 0 .  B.  a > 0, b > 0, c < 0 .   C.  a > 0, b < 0, c < 0 . D.  a < 0, b > 0, c < 0. Câu 38: Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào? A.  { 3;3} B.  { 3; 4} C.  { 4;3} D.  { 5;3} Câu 39: Cho hình bát diện đều cạnh  a . Gọi  S  là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh  đề nào dưới đây đúng? A.  S = 3a 2 . B.  S = 8a 2 . C.  S = 2 3a 2 . D.  S = 4 3a 2 . Câu 40: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? A. Hình (III). B. Hình (I). C. Hình (II). D. Hình (IV). Câu 41: Cho lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại  B , đường cao  BH . Biết  A ' H ⊥ ( ABC )  và  AB = 1, AC = 2, AA ' = 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 21 7 21 3 7 A.  . B.  . C.  . D.  . 12 4 4 4
  6. Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m để hàm số  y = x + ( m − 1) x + m  đạt cực tiểu tại  4 2 2 x=0 A.  m 1 . B.  m 1 . C.  m ᄀ . D.  m = 1 . Câu 43: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau Đồ thị của hàm số  y = f ( x )  có bao nhiêu điểm cực trị? A.  3 . B.  4 . C.  5 . D.  2 . Câu 44: Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Tứ diện là một hình đa diện. B. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của ít nhất ba mặt. C. Hình chóp có số cạnh bên bằng số cạnh đáy. D. Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên là hình thang. ax + 1 Câu 45: Cho hàm số  y = , có đồ thị như hình vẽ. Tính  T = a + b bx − 2 A.  T = 3 . B.  T = 2 . C.  T = 0 . D.  T = −1 . Câu 46: Cho hình chóp tam giác  S . ABC   có  SA = x, BC = y  , các cạnh còn lại bằng 1. Tính thể tích  khối chóp  S . ABC theo  x, y  . xy xy A.  V = 4 + x 2 + y 2  . B.  V = 4 − x 2 − y 2   . 12 12 xy xy C.  V = 4 − x 2 − y 2  . D.  V = 4 + x2 + y 2 . 24 24 Câu 47: Cho hình chóp  S . ABC  có thể tích bằng  V . Gọi  G  là trọng tâm tam giác  SBC . Mặt phẳng  (α ) đi qua hai điểm  A, G  và song song với BC . Mặt phẳng  (α ) cắt các cạnh  SB, SC  lần lượt tại các  điểm  M  và N . Thể tích khối chóp  S . AMN  bằng V V 4V V A.  . B.  . C.  . D.  . 9 2 9 4 Câu 48: Cho hình chóp tứ giác  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh bằng  2a . Tam giác  SAD   cân tại  S  và mặt bên  ( SAD )  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp  S . ABCD  bằng  4 3 a . Tính khoảng cách  h  từ  B  đến mặt phẳng  ( SCD ) . 3 4 3 2 5 6 A.  h = a . B.  h = a . C.  h = a. D.  h = a. 3 2 5 3 Câu 49: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông đường chéo  AC = 2 2 a . Mặt bên 
  7. SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ( ABCD ) . Thể tích của khối chóp  S . ABCD  là: 4 3 a3 3 a3 2 3 a3 A.  a 3 . B.  . C.  . D.  . 3 6 3 Câu 50: Giá trị lớn nhất của hàm số  f ( x ) = 2 x + 3 x − 12 x + 2  trên đoạn  [ −1; 2]  là: 3 2 A.  15 . B.  10 . C.  6 . D.  11 . ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Mã  Câu Đáp án 1 D 2 B 3 D 4 C 5 B 6 D 7 A 8 A 9 D 10 D 11 C 12 C 13 A 14 A 15 A 16 C 17 B 18 A 19 B 20 A 21 B 22 D 23 B 24 D 25 C 26 B 27 B 28 A 29 C 30 C 31 D 32 D 33 C 34 A 35 C 36 C 37 C 38 C
  8. 39 C 40 D 41 C 42 A 43 D 44 B 45 B 46 B 47 D 48 A 49 B 50 A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2