intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 514

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

57
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 514 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 514

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 514<br /> <br /> Câu 1: Lãnh hải của nƣớc ta là<br /> A. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.<br /> B. vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đƣờng cơ sở.<br /> C. vùng nƣớc tiếp giáp đất liền, phía trong đƣờng cơ sở.<br /> D. phần ngầm dƣới biển và lòng đất dƣới đáy biển.<br /> Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, hãy cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nƣớc ta?<br /> A. Quảng Nam.<br /> B. Gia Lai.<br /> C. Nghệ An.<br /> D. Bắc Ninh.<br /> Câu 3: Loại đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi của nƣớc ta là đất<br /> A. xám bạc màu.<br /> B. mùn thô.<br /> C. feralit đỏ vàng.<br /> D. feralit có mùn.<br /> Câu 4: Cho biểu đồ về dầu thô ở một số khu vực của thế giới năm 2003.<br /> <br /> Hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.<br /> B. Quy mô và cơ cấu sản lƣợng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.<br /> C. Sản lƣợng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.<br /> D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lƣợng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.<br /> Câu 5: Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo nên sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế<br /> Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973?<br /> A. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.<br /> B. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, phát triển cả các xí nghiệp lớn và nhỏ.<br /> C. Tận dụng những thời cơ do xu hƣớng toàn cầu hóa mang lại.<br /> D. Chú trọng đầu tƣ hiện đại hóa công nghiệp gắn với áp dụng kĩ thuật mới.<br /> Câu 6: Trụ sở của Liên minh châu Âu (EU) hiện nay đặt ở<br /> A. Luân Đôn (Anh).<br /> B. Pa-ri (Pháp).<br /> C. Brúc-xen (Bỉ).<br /> D. Béc-lin (Đức).<br /> Câu 7: Cho bảng số liệu:<br /> MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH<br /> (Đơn vị: 0C)<br /> Địa điểm<br /> Nhiệt độ<br /> Nhiệt độ<br /> Nhiệt độ<br /> Nhiệt độ tối Nhiệt độ tối<br /> trung bình trung bình<br /> trung bình<br /> thấp tuyệt<br /> cao tuyệt<br /> năm<br /> tháng lạnh<br /> tháng nóng<br /> đối<br /> đối<br /> nhất<br /> nhất<br /> Hà Nội<br /> 23,5<br /> 16,4<br /> 28,9<br /> 2,7<br /> 42,8<br /> TP. Hồ Chí Minh<br /> 27,1<br /> 25,7<br /> 28,9<br /> 13,8<br /> 40,0<br /> (Nguồn: SGK địa lí 12 cơ bản, trang 50 – NXB Giáo dục năm 2013)<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 514<br /> <br /> Biên độ nhiệt độ tuyệt đối và biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội lần lƣợt là<br /> A. 40,10C và 12,50C.<br /> B. 3,20C và 26,20C.<br /> C. 26,20C và 3,20C.<br /> D. 12,50C và 40,10C.<br /> Câu 8: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc?<br /> A. Trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến 1050Đ.<br /> B. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.<br /> C. Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn nhƣ Hoàng Hà, Trƣờng Giang.<br /> D. Khoáng sản nổi tiếng là kim loại màu nhƣ vàng, đồng, chì.<br /> Câu 9: Tài nguyên thiên nhiên vô tận ở biển Đông là<br /> A. titan.<br /> B. thủy sản.<br /> C. dầu khí.<br /> D. muối.<br /> Câu 10: Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp hai đại dƣơng là<br /> A. Ấn Độ Dƣơng và Đại Tây Dƣơng.<br /> B. Thái Bình Dƣơng và Ấn Độ Dƣơng.<br /> C. Đại Tây Dƣơng và Bắc Băng Dƣơng.<br /> D. Thái Bình Dƣơng và Bắc Băng Dƣơng.<br /> Câu 11: Phần lớn các nƣớc phát triển có<br /> A. tỉ trọng nông nghiệp trong GDP cao.<br /> B. GDP bình quân đầu ngƣời thấp.<br /> C. đầu tƣ nƣớc ngoài nhiều.<br /> D. chỉ số phát triển con ngƣời thấp.<br /> Câu 12: Một ngƣời Đức có thể làm việc ở mọi nơi tại nƣớc Pháp nhƣ một ngƣời Pháp. Đây là kết quả của<br /> việc thực hiện<br /> A. tự do lƣu thông tiền vốn. B. tự do lƣu thông hàng hóa. C. tự do lƣu thông dịch vụ. D. tự do di chuyển.<br /> Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đặc điểm khí hậu phần phía bắc Nhật Bản?<br /> A. Khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.<br /> B. Khí hậu cận xích đạo, mƣa nhiều, không có mùa đông.<br /> C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh và kéo dài.<br /> D. Khí hậu cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng.<br /> Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội là khoảng<br /> bao nhiêu?<br /> A. Từ 200C đến 240C.<br /> B. Dƣới 180C.<br /> C. Trên 240C.<br /> D. Từ 180C đến 200C.<br /> Câu 15: Từ tháng XI đến tháng IV năm sau, loại gió nào chiếm ƣu thế từ Đà Nẵng trở vào?<br /> A. Gió phơn Tây Nam. B. Tín phong bán cầu Bắc. C. Gió mùa Tây Nam. D. Gió mùa Đông Bắc.<br /> Câu 16: Đƣờng lối Đổi mới ở nƣớc ta đƣợc khẳng định từ năm<br /> A. 1975.<br /> B. 1979.<br /> C. 1986.<br /> D. 2007.<br /> Câu 17: Đƣờng biên giới quốc gia trên biển của nƣớc ta đƣợc xác định bởi<br /> A. đƣờng cơ sở ven bờ biển và đƣờng ranh giới ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải.<br /> B. các đƣờng song song cách đều đƣờng cơ sở 200 hải lí về phía biển và đƣờng phân chia vùng biển quốc tế.<br /> C. các đƣờng song song cách đều đƣờng cơ sở 12 hải lí về phía biển và đƣờng phân định trên các vịnh<br /> với các nƣớc hữu quan.<br /> D. đƣờng bờ biển dài 3260 km, cong hình chữ S từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang).<br /> Câu 18: Giới hạn của dãy Hoàng Liên Sơn là từ<br /> A. Phong Thổ tới cao nguyên Mộc Châu.<br /> B. biên giới Việt - Trung tới khuỷu sông Đà.<br /> C. thƣợng nguồn sông Chảy đến Tam Đảo.<br /> D. Khoan La San đến phía nam sông Cả.<br /> Câu 19: Cơ hội của toàn cầu hóa đối với các nƣớc đang phát triển là<br /> A. bị áp đặt lối sống và văn hóa của các siêu cƣờng kinh tế.<br /> B. tự do hóa thƣơng mại đƣợc mở rộng và phát triển.<br /> C. nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, lạc hậu.<br /> D. gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên, môi trƣờng.<br /> Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì?<br /> A. Số khách du lịch quốc tế nhiều hơn khách nội địa.<br /> B. Tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hƣớng tăng.<br /> C. Các loại đƣờng và phƣơng tiện vận tải hiện đại.<br /> D. Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới.<br /> Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào sau đây có nhiệt độ<br /> trung bình các tháng luôn trên 250C?<br /> A. TP. Hồ Chí Minh.<br /> B. Sa Pa.<br /> C. Hà Nội.<br /> D. Đà Nẵng.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 514<br /> <br /> Câu 22: Thiên nhiên vùng đồi núi nƣớc ta phân hóa theo Đông - Tây chủ yếu do<br /> A. tác động của gió mùa với hƣớng các dãy núi.<br /> B. ảnh hƣởng độ cao địa hình và hƣớng của các dãy núi.<br /> C. quy định của vị trí địa lí và độ cao địa hình.<br /> D. ảnh hƣởng của biển Đông và độ cao địa hình.<br /> Câu 23: Cho bảng số liệu: GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 - 2010<br /> Năm<br /> 1985<br /> 1995<br /> 2004<br /> 2010<br /> GDP (tỉ USD)<br /> 239,0<br /> 697,6<br /> 1649,3<br /> 5880,0<br /> Số dân (triệu người)<br /> 1070<br /> 1211<br /> 1299<br /> 1347<br /> (Nguồn tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2012, NXB ĐH Sư Phạm)<br /> Để thể hiện tốc độ tăng trƣởng GDP và số dân của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2010, biểu đồ nào sau<br /> đây thích hợp nhất?<br /> A. Kết hợp.<br /> B. Đƣờng.<br /> C. Cột chồng.<br /> D. Cột ghép.<br /> Câu 24: Về mặt kinh tế, các con sông lớn ở miền Tây Trung Quốc có giá trị nổi bật về<br /> A. thủy điện.<br /> B. thủy lợi.<br /> C. nuôi trồng thủy sản. D. giao thông.<br /> Câu 25: Cho bảng số liệu:<br /> LƢỢNG MƢA, LƢỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM<br /> (Đơn vị: mm)<br /> Địa điểm<br /> Lượng mưa<br /> Lượng bốc hơi<br /> Cân bằng ẩm<br /> Hà Nội<br /> 1676<br /> 989<br /> + 687<br /> Huế<br /> 2868<br /> 1000<br /> + 1868<br /> TP. Hồ Chí Minh<br /> 1931<br /> 1686<br /> + 245<br /> Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. Hà Nội có lƣợng mƣa thấp hơn TP. Hồ Chí Minh nhƣng có lƣợng bốc hơi cao hơn.<br /> B. TP. Hồ Chí Minh có lƣợng bốc hơi cao nhất, cân bằng ẩm thấp nhất.<br /> C. Hà Nội có lƣợng mƣa, lƣợng bốc hơi và cân bằng ẩm luôn thấp nhất.<br /> D. Huế có lƣợng mƣa, lƣợng bốc hơi và cân bằng ẩm luôn cao nhất.<br /> Câu 26: Tác động của gió phơn Tây Nam đến khí hậu nƣớc ta là<br /> A. gây ra mƣa vào thu đông cho khu vực Đông Trƣờng Sơn.<br /> B. tạo thời tiết khô nóng cho ven biển Trung Bộ.<br /> C. tạo sự đối lập về khí hậu giữa Đông Bắc và Tây Bắc.<br /> D. gây ra mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên.<br /> Câu 27: Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở phần lãnh thổ phía Bắc nƣớc ta lớn là do<br /> A. gần chí tuyến, khí hậu ôn hòa.<br /> B. gần xích đạo, khí hậu nóng quanh năm.<br /> C. gần xích đạo, không có mùa đông lạnh.<br /> D. gần chí tuyến, có một mùa đông lạnh.<br /> Câu 28: Để hạn chế hiện tƣợng biến đổi khí hậu toàn cầu, biện pháp quan trọng hàng đầu là giảm<br /> A. các sự cố đắm tàu, tràn dầu.<br /> B. việc sử dụng phân bón hóa học.<br /> C. các chất thải vào sông hồ.<br /> D. lƣợng khí thải CO2 vào khí quyển.<br /> Câu 29: Thời tiết ở vùng Trung tâm của Hoa Kì thƣờng bị biến động mạnh là do<br /> A. giáp với Đại Tây Dƣơng và Thái Bình Dƣơng. B. ảnh hƣởng của dòng biển nóng Gơn-Xtrim.<br /> C. nằm trong vành đai cận nhiệt đới và ôn đới.<br /> D. địa hình có dạng lòng máng theo hƣớng Bắc - Nam.<br /> Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Tam Đảo có hƣớng nào sau đây?<br /> A. Đông bắc - tây nam. B. Đông - tây.<br /> C. Vòng cung.<br /> D. Tây bắc - đông nam.<br /> Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào dƣới đây không đúng về nhiệt<br /> độ trung bình năm ở nƣớc ta?<br /> A. Có sự phân hóa theo không gian.<br /> B. Tăng dần từ Bắc vào Nam.<br /> C. Giảm dần từ Bắc vào Nam.<br /> D. Cao trên 200C (trừ các vùng núi cao).<br /> Câu 32: Ngành chăn nuôi thú có lông quý của Liên bang Nga phân bố chủ yếu ở<br /> A. phía nam đất nƣớc.<br /> B. đồng bằng Tây Xi-bia.<br /> C. đồng bằng Đông Âu.<br /> D. phía bắc đất nƣớc.<br /> Câu 33: Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các<br /> nƣớc Đông Nam Á chủ yếu dựa vào<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 514<br /> <br /> A. trình độ khoa học kỹ thuật cao.<br /> C. sự suy giảm của các cƣờng quốc khác.<br /> Câu 34: Cho biểu đồ:<br /> <br /> B. nguồn nguyên liệu phong phú.<br /> D. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nƣớc ngoài.<br /> <br /> BIỂU ĐỒ KHÍ HẬU CỦA HOANG MẠC XA-HA-RA (BẮC PHI) VÀ HOANG MẠC GÔ-BI (MÔNG CỔ)<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng với các biểu đồ trên?<br /> A. Hoang mạc Xa-ha-ra có nhiệt độ trung bình năm cao hơn hoang mạc Gô-bi.<br /> B. Hoang mạc Xa-ha-ra có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn hoang mạc Gô-bi.<br /> C. Hoang mạc Xa-ha-ra có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn hoang mạc Gô-bi.<br /> D. Hoang mạc Xa-ha-ra mƣa nhiều hơn hoang mạc Gô-bi.<br /> Câu 35: Biện pháp quan trọng nhất để đẩy mạnh khai thác thủy hải sản của khu vực Đông Nam Á là<br /> A. ƣu tiên cho nuôi trồng và đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.<br /> B. giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trƣờng biển.<br /> C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến thực phẩm.<br /> D. trang bị các tàu lớn, phƣơng tiện đánh bắt hiện đại.<br /> Câu 36: Cửa ngõ giúp Liên bang Nga giao lƣu thuận lợi với các nƣớc thuộc khu vực châu Á -Thái Bình<br /> Dƣơng là thành phố<br /> A. Xanh Pêtécbua.<br /> B. Vlađivôxtốc.<br /> C. Nôvôxibiếc.<br /> D. Muốcman.<br /> Câu 37: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là<br /> A. đều có hƣớng vòng cung.<br /> B. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.<br /> C. có nhiều khối núi cao đồ sộ.<br /> D. đồi núi thấp chiếm ƣu thế.<br /> Câu 38: Cho câu thơ:<br /> “Trƣờng Sơn Đông, Trƣờng Sơn Tây<br /> Bên nắng đốt, bên mƣa quây”<br /> (Trích: Sợi nhớ sợi thương - Phan Huỳnh Điểu)<br /> Hãy cho biết lần lƣợt tên các loại gió ảnh hƣởng tới thời tiết sƣờn Đông và sƣờn Tây dãy Trƣờng Sơn<br /> trong câu thơ trên?<br /> A. Gió mùa Đông Nam và Tín phong bán cầu Bắc. B. Gió mùa Tây Nam và gió phơn Tây Nam.<br /> C. Gió phơn Tây Nam và gió mùa Tây Nam.<br /> D. Tín phong bán cầu Bắc và gió mùa Đông Nam.<br /> Câu 39: Nguy cơ tiềm ẩn trong đời sống kinh tế của ngƣời dân các nƣớc Tây Nam Á là<br /> A. sự cạn kiệt tài nguyên dầu khí.<br /> B. tình trạng phân biệt sắc tộc, tôn giáo.<br /> C. ảnh hƣởng bao trùm của tôn giáo trong đời sống.<br /> D. phụ thuộc vào bên ngoài về lƣơng thực, thực phẩm.<br /> Câu 40: Vùng núi nào của nƣớc ta có cấu trúc địa hình nhƣ sau: Phía đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là<br /> địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các cao nguyên đá vôi?<br /> A. Tây Bắc.<br /> B. Đông Bắc.<br /> C. Trƣờng Sơn Nam.<br /> D. Trƣờng Sơn Bắc<br /> ----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 514<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2