intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 204

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

53
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 204 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 204

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: HÓA HỌC – LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> MÃ ĐỀ 204<br /> <br /> Câu 1: Cho axit cacboxylic Y phản ứng với ancol metylic (metanol) có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng, thu<br /> được metyl metacrylat. Khối lượng phân tử của Y bằng<br /> A. 72u.<br /> <br /> B. 74u.<br /> <br /> C. 86u.<br /> <br /> D. 60u.<br /> <br /> Câu 2: Kim loại nào sau đây thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?<br /> A. Mg.<br /> <br /> B. Cu.<br /> <br /> C. Ag.<br /> <br /> D. Al.<br /> <br /> Câu 3: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là<br /> A. 2.<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> C. HNO3.<br /> <br /> D. K2CO3.<br /> <br /> Câu 4: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?<br /> A. KNO3.<br /> <br /> B. NaOH.<br /> <br /> Câu 5: Khi các cầu thủ bóng đá bị đau trên sân thì các nhân viên y tế chỉ cần dùng bình thuốc chứa etyl<br /> clorua xịt vào chỗ bị đau, sau đó đa số các cầu thủ lại tiếp tục thi đấu. Etyl clorua có công thức là<br /> A. CH3-CH2-Cl.<br /> <br /> B. CH2=CH-Cl.<br /> <br /> C. CH3-Cl.<br /> <br /> D. C6H5-Cl.<br /> <br /> Câu 6: Alanin có công thức là<br /> A. H2N-CH2-COOH.<br /> <br /> B. CH3-CH(NH2)-COOH.<br /> <br /> C. H2N-CH2-CH2-COOH.<br /> <br /> D. C6H5-NH2.<br /> <br /> Câu 7: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?<br /> A. Metyl axetat.<br /> <br /> B. Etyl propionat.<br /> <br /> C. Metyl fomat.<br /> <br /> D. Etyl axetat.<br /> <br /> Câu 8: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?<br /> A. Phản ứng với hiđro tạo ra sobitol.<br /> <br /> B. Tham gia phản ứng tráng bạc.<br /> <br /> C. Lên men tạo ancol etylic.<br /> <br /> D. Tham gia phản ứng thủy phân.<br /> <br /> Câu 9: Cho 19,8 gam etyl axetat vào 450 ml dung dịch NaOH 1,0M. Đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn<br /> toàn rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được khối lượng chất rắn khan là<br /> A. 27,45 gam.<br /> <br /> B. 18,45 gam.<br /> <br /> C. 12,20 gam.<br /> <br /> D. 19,80 gam.<br /> <br /> Câu 10: Trong dung dịch, ion Ba2+ kết tủa với ion nào sau đây?<br /> A. CH3COO-.<br /> <br /> B. SO42-.<br /> <br /> C. Cl-.<br /> <br /> D. NO3-.<br /> <br /> Câu 11: Hiđrocacbon nào sau đây làm mất màu nước brom?<br /> A. Etan.<br /> <br /> B. Etilen.<br /> <br /> C. Benzen.<br /> <br /> D. Metan.<br /> <br /> Câu 12: Dãy ion nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?<br /> A. Mg2+; NO3-; SO42-; Al3+.<br /> <br /> B. Cu2+; SO42-; Ba2+; NO3-.<br /> <br /> C. Na+; Ca2+; Cl-; CO32-.<br /> <br /> D. Zn2+; S2-; Fe3+; Cl-.<br /> <br /> Câu 13: Khí CO đun nóng phản ứng được với oxit nào sau đây?<br /> A. CaO.<br /> <br /> B. Fe2O3.<br /> <br /> C. MgO.<br /> <br /> D. Al2O3.<br /> <br /> Câu 14: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nước brom tạo ra hiện tượng giống nhau?<br /> A. Anilin và benzen.<br /> <br /> B. Anilin và phenol.<br /> <br /> C. Anilin và alanin.<br /> <br /> D. Anilin và etylamin.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 204<br /> <br /> Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, CO2 được điều chế bằng cách nào sau đây?<br /> A. Nung Ca(HCO3)2 đến khối lượng không đổi.<br /> <br /> B. Nung CaCO3 đến khối lượng không đổi.<br /> <br /> C. Đốt cháy cacbon trong không khí.<br /> <br /> D. Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl.<br /> <br /> Câu 16: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?<br /> A. Poli(vinyl clorua).<br /> <br /> B. Polibutađien.<br /> <br /> C. Nilon-6,6.<br /> <br /> D. Polietilen.<br /> <br /> Câu 17: Dãy cacbohiđrat nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit chỉ thu được một loại<br /> monosaccarit?<br /> A. Xenlulozơ, saccarozơ.<br /> <br /> B. Xenlulozơ, fructozơ.<br /> <br /> C. Tinh bột, saccarozơ.<br /> <br /> D. Tinh bột, xenlulozơ.<br /> <br /> Câu 18: Khi trùng ngưng 65,5 gam axit ε – aminocaproic [H2N-(CH2)5-COOH] thu được m gam polime và<br /> 7,2 gam nước. Hiệu suất của phản ứng trùng ngưng là<br /> A. 70%.<br /> <br /> B. 60%.<br /> <br /> C. 90%.<br /> <br /> D. 80%.<br /> <br /> Câu 19: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, Al và Cu bằng dung dịch HNO3 v a đủ, thu được 6,72 lít NO (sản<br /> phẩm khử duy nhất, đktc). Số mol HNO3 tham gia phản ứng bằng<br /> A. 1,8.<br /> <br /> B. 1,0.<br /> <br /> C. 1,5.<br /> <br /> D. 1,2.<br /> <br /> Câu 20: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,0M phản ứng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng<br /> trong dung dịch chứa các muối<br /> A. KH2PO4 và K3PO4.<br /> <br /> B. KH2PO4 và K2HPO4.<br /> <br /> C. K2HPO4 và K3PO4.<br /> <br /> D. KH2PO4; K2HPO4 và K3PO4.<br /> <br /> Câu 21: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:<br /> (1) Glucozơ và fructozơ không có phản ứng thủy phân.<br /> (2) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit, thu được nhiều phân tử glucozơ.<br /> (3) Đisaccarit có phản ứng thủy phân tạo ra hai monosaccarit.<br /> (4) Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức.<br /> (5) Tinh bột do các mắt xích –C6H12O6– liên kết với nhau tạo nên.<br /> Số phát biểu sai là<br /> A. 4.<br /> <br /> B. 3.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 22: Hòa tan m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu (trong đó Fe chiếm 40% về khối lượng) bằng dung<br /> dịch HNO3, được dung dịch X; 0,448 lít NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và còn lại 0,65m gam<br /> kim loại. Khối lượng muối trong dung dịch X là<br /> A. 10,8 gam.<br /> <br /> B. 5,4 gam.<br /> <br /> C. 8,4 gam.<br /> <br /> D. 11,2 gam.<br /> <br /> Câu 23: Hợp chất X có công thức phân tử là C10H8O4. T X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):<br /> 0<br /> <br /> H2 O, t<br /> (1): C10H8O4 + 2NaOH <br /> X1 + X2;<br /> <br />  X3 + 2NaCl;<br /> (2): X1+ 2HCl <br /> `<br /> <br /> t<br />  Poli(etylen – terephtalat) + 2nH2O.<br /> (3): nX3 + nX2 <br /> 0<br /> <br /> `<br /> <br /> Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.<br /> B. Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.<br /> C. Dung dịch X3 có thể làm quì tím chuyển màu hồng.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 204<br /> <br /> D. Số nguyên tử H trong phân tử X3 bằng 8.<br /> Câu 24: Hợp chất X có %mC = 54,54%; %mH = 9,10%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng<br /> 44. Tổng số nguyên tử cacbon và oxi có trong X là<br /> A. 8.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> C. 6.<br /> <br /> D. 10.<br /> <br /> Câu 25: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml<br /> dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô<br /> cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br /> A. 55,125.<br /> <br /> B. 28,650.<br /> <br /> C. 34,650.<br /> <br /> D. 49,125.<br /> <br /> trïng hîp<br />  HCl, xt<br /> Câu 26: Cho sơ đồ sau: X <br />  Y <br />  Z <br />  PVC. Chất không thỏa mãn X trong sơ đồ trên là<br /> `<br /> <br /> A. metan.<br /> <br /> B. etilen.<br /> <br /> C. bạc axetilua.<br /> <br /> D. canxi cacbua.<br /> <br /> Câu 27: Hòa tan hết 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và<br /> NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng<br /> 1 : 3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 10,92 gam bột Fe, thấy thoát ra 672 ml khí NO (ở đktc). Biết NO là sản<br /> phẩm khử duy nhất của N+5 trong các quá trình. Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe3O4 trong hỗn<br /> hợp X là<br /> A. 40,65%.<br /> <br /> B. 33,88%.<br /> <br /> C. 27,10%.<br /> <br /> D. 54,21%.<br /> <br /> Câu 28: Cho kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X có khối lượng tăng 9,02 gam<br /> so với dung dịch ban đầu và 0,025 mol khí N2. Cô cạn dung dịch X, thu được 65,54 gam muối khan. Kim<br /> loại M là<br /> A. Zn.<br /> <br /> B. Al.<br /> <br /> C. Ca.<br /> <br /> D. Mg.<br /> <br /> Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:<br /> `<br /> <br />  O2 ,xt<br />  NaOH<br />  NaOH<br />  NaOH<br /> X <br />  Y <br />  Z <br />  T <br /> C2 H6 .<br /> CaO,t 0<br /> <br /> Biết công thức phân tử của X trong sơ đồ trên là C4H8O2. Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ trên là<br /> A. C2H5COOCH(CH3)2. B. CH3COOC2H5.<br /> <br /> C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOCH2CH2CH3.<br /> <br /> Câu 30: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ (dẫn xuất<br /> halogen) duy nhất?<br /> A. 3.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 31: Hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức, trong đó có hai este hơn kém nhau một nguyên tử cacbon.<br /> Đốt cháy hoàn toàn 12,32 gam hỗn hợp X cần dùng 0,50 mol O2, thu được CO2 và 7,20 gam H2O. Mặt khác<br /> đun nóng 12,32 gam X với 240 ml dung dịch NaOH 1M (dùng dư), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được<br /> một ancol Y duy nhất và 16,44 gam hỗn hợp rắn Z. Thành phần phần trăm khối lượng của muối có khối<br /> lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp rắn Z là<br /> A. 61,6%.<br /> <br /> B. 66,2%.<br /> <br /> C. 57,9%.<br /> <br /> D. 49,8%.<br /> <br /> Câu 32: Thêm t t 70 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch Y.<br /> Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là<br /> A. 28,13 gam.<br /> <br /> B. 16,31 gam.<br /> <br /> C. 22,22 gam.<br /> <br /> D. 11,82 gam.<br /> <br /> Câu 33: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H9N3O6 có khả năng tác dụng với dung dịch HCl và<br /> dung dịch NaOH. Cho 20,52 gam X tác dụng với dung dịch chứa 20,40 gam NaOH. Sau khi phản ứng xảy<br /> ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với<br /> A. 29.<br /> <br /> B. 23.<br /> <br /> C. 26.<br /> <br /> D. 30.<br /> <br /> Câu 34: Cho các phát biểu sau:<br /> (1): Cho axit glutamic phản ứng với NaOH dư được bột ngọt (mì chính);<br /> (2): Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường;<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 204<br /> <br /> (3): Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ;<br /> (4): Lysin làm quỳ tím hóa xanh;<br /> (5): Thủy phân không hoàn toàn tinh bột có thể thu được saccarozơ;<br /> (6): Cho etylamin vào dung dịch phenylamoni clorua thấy tạo thành anilin.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 5.<br /> <br /> B. 3.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 6.<br /> <br /> Câu 35: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt phản ứng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl,<br /> KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là<br /> A. 6 và 5.<br /> <br /> B. 4 và 4.<br /> <br /> C. 5 và 4.<br /> <br /> D. 5 và 3.<br /> <br /> Câu 36: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các<br /> chất hữu cơ sau phản ứng vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được 44,16 gam<br /> kết tủa. Hiệu suất của phản ứng hiđrat hóa axetilen là<br /> A. 92%.<br /> <br /> B. 60%.<br /> <br /> C. 70%.<br /> <br /> D. 80%.<br /> <br /> Câu 37: Lấy m gam kali cho tác dụng với 500 ml dung dịch HNO3, thu được dung dịch M và thoát ra 0,336<br /> lít hỗn hợp gồm 2 khí X và Y (ở đktc). Cho thêm dung dịch KOH dư vào dung dịch M thì thấy thoát ra<br /> 0,224 lít khí Y (ở đktc). Biết rằng quá trình khử HNO3 chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là<br /> A. 7,80.<br /> <br /> B. 12,48.<br /> <br /> C. 6,63.<br /> <br /> D. 3,12.<br /> <br /> Câu 38: Hỗn hợp E chứa ba peptit mạch hở được tạo bởi glyxin, alanin và valin, trong đó có hai peptit có<br /> cùng số nguyên tử cacbon; tổng số nguyên tử oxi của ba peptit là 10. Thủy phân hoàn toàn 23,06 gam E với<br /> 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần rắn đem đốt cháy cần dùng 0,87 mol<br /> O2, thu được Na2CO3 và 1,50 mol hỗn hợp T gồm CO2, H2O và N2. Thành phần phần trăm về khối lượng<br /> của peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp E là<br /> A. 57,24%.<br /> <br /> B. 56,98%.<br /> <br /> C. 65,05%.<br /> <br /> D. 45,79%.<br /> <br /> Câu 39: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc, ở 1700C, thu được<br /> anken Y. Phân tử khối của Y là<br /> A. 28u.<br /> <br /> B. 70u.<br /> <br /> C. 42u.<br /> <br /> D. 56u.<br /> <br /> Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong 400 ml dung dịch HNO3<br /> 3,0M (dư), đun nóng, thu được dung dịch Y và V lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Cho 350 ml dung<br /> dịch NaOH 2,0M vào dung dịch Y, thu được 21,4 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của V là<br /> A. 4,48.<br /> <br /> B. 5,60.<br /> <br /> C. 3,36.<br /> <br /> D. 2,24.<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 204<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0