intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 316

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

31
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 316 dành cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi THPT, giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 316

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: SINH HỌC - LỚP 12<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Mã đề: 316<br /> Câu 1: Quá trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào?<br /> A. Màng sau xináp  Khe xináp  Chuỳ xináp  Màng trước xináp.<br /> B. Màng trước xináp  Chuỳ xináp  Khe xináp  Màng sau xináp.<br /> C. Khe xináp  Màng trước xináp  Chuỳ xináp  Màng sau xináp.<br /> D. Chuỳ xináp  Màng trước xináp  Khe xináp  Màng sau xináp.<br /> Câu 2: Những loài thực vật nào sau đây thuộc ngành thực vật hạt kín?<br /> A. Táo, na, vạn tuế.<br /> B. Táo, bưởi, na.<br /> C. Bưởi, hồng xiêm, dương xỉ.<br /> D. Táo, cây thông, rêu.<br /> Câu 3: Những động vật nào sau đây có hình thức sinh sản vô tính?<br /> A. Bọt biển, giun đất, trùng roi.<br /> B. Trùng giày, trùng roi, sán.<br /> C. Thủy tức, sán, giun đất.<br /> D. Trùng giày, bọt biển, giun đất.<br /> Câu 4: Người đi xe máy trên đường thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại. Đây là tập tính<br /> A. hỗn hợp.<br /> B. bẩm sinh.<br /> C. học được.<br /> D. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp.<br /> Câu 5: Hoocmôn nào sau đây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển của người?<br /> A. Hoocmôn ecđixơn, juvenin, hoocmôn sinh dục.<br /> B. Hoocmôn ecđixơn, juvenin, hoocmôn tirôxin.<br /> C. Hoocmôn sinh trưởng, tirôxin, ecđixơn.<br /> D. Hoocmôn sinh trưởng, hoocmôn tirôxin, hoocmôn sinh dục.<br /> Câu 6: Tập tính học được ở động vật không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Thường rất bền vững, không thay đổi.<br /> B. Phụ thuộc vào mức tiến hóa của hệ thần kinh và tuổi thọ.<br /> C. Được hình thành nhờ mối quan hệ mới giữa các nơron.<br /> D. Là chuỗi phản xạ có điều kiện.<br /> Câu 7: Thầy dạy toán yêu cầu bạn A giải một bài tập đại số mới. Dựa vào những kiến thức đã có, bạn A đã<br /> giải được bài tập đó. Đây là ví dụ về hình thức học tập<br /> A. học khôn.<br /> B. điều kiện hóa đáp ứng.<br /> C. điều kiện hóa hành động.<br /> D. in vết<br /> Câu 8: Tính trạng thu được của phép lai thuận và phép lai nghịch là khác nhau, con lai luôn giống mẹ. Tính<br /> trạng này di truyền theo quy luật<br /> A. di truyền Menđen.<br /> B. di truyền liên kết với giới tính.<br /> C. di truyền qua tế bào chất.<br /> D. di truyền tương tác gen.<br /> Câu 9: Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua<br /> A. toàn bộ bề mặt cơ thể.<br /> B. lông hút.<br /> C. khí khổng.<br /> D. chóp rễ.<br /> Câu 10: Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản vô tính bằng<br /> A. đỉnh sinh trưởng.<br /> B. lóng.<br /> C. thân rễ.<br /> D. rễ phụ.<br /> Câu 11: Cho các thành tựu sau:<br /> (1) Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin người.<br /> (2) Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao.<br /> (3) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thường.<br /> (4) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.<br /> (5) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.<br /> (6) Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.<br /> Thành tựu tạo giống bằng công nghệ gen gồm<br /> A. (1), (4), (6).<br /> B. (2), (4), (6).<br /> C. (1), (2), (4), (5).<br /> D. (3), (4), (5).<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 316<br /> <br /> Câu 12: Động vật nào sau đây có ống tiêu hóa?<br /> A. Trùng giày.<br /> B. Trùng roi.<br /> C. Thủy tức.<br /> D. Giun đất.<br /> Câu 13: Ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?<br /> A. Bộ máy Gôngi.<br /> B. Lục lạp.<br /> C. Ti thể.<br /> D. Mạng lưới nội chất.<br /> Câu 14: Enzim nối dùng trong công nghệ gen là<br /> A. restrictaza.<br /> B. ADN pôlimeaza.<br /> C. ARN pôlimeaza.<br /> D. ligaza.<br /> Câu 15: Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch. Ở người, trường hợp nào sau đây sẽ làm tăng<br /> huyết áp?<br /> A. Nghỉ ngơi.<br /> B. Chạy 1000m.<br /> C. Mất nhiều máu.<br /> D. Mất nhiều nước.<br /> Câu 16: Quá trình thoát hơi nước diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của thực vật?<br /> A. Lá.<br /> B. Thân.<br /> C. Rễ.<br /> D. Hoa.<br /> Câu 17: Thực chất của quy luật phân li Menđen phản ánh về<br /> A. sự phân li của các alen.<br /> B. sự phân li các tính trạng.<br /> C. sự phân li các kiểu gen.<br /> D. sự phân li các kiểu hình.<br /> Câu 18: Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?<br /> A. Giun đũa, trùng roi, tôm.<br /> B. Giun đất, giun dẹp, tôm.<br /> C. Cá, ếch, nhái, cá sấu.<br /> D. Cá, ốc, tôm, cua.<br /> Câu 19: Trong các nhận định về sự ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen, nhận định nào sau<br /> đây là đúng?<br /> A. Yếu tố môi trường tác động lên sản phẩm của gen (prôtêin) làm biến đổi tính trạng.<br /> B. Môi trường làm biến đổi kiểu hình dẫn đến biến đổi kiểu gen của sinh vật.<br /> C. Môi trường tác động trực tiếp lên ADN làm thay đổi thông tin di truyền.<br /> D. Ở sinh vật đa bào, môi trường ngoài là nhân tố duy nhất làm biến đổi tính trạng.<br /> Câu 20: Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp có tác hại là<br /> A. làm giảm nhiệt độ.<br /> B. làm khí O2 tăng, CO2 giảm.<br /> C. làm tiêu hao chất hữu cơ.<br /> D. làm giảm độ ẩm.<br /> Câu 21: Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Khoảng cách giữa 2 gen A và B trên<br /> bản đồ di truyền là 8 cM, mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh dục đực và cái là như nhau. Tiến hành<br /> AB<br /> Ab<br /> phép lai P: ♂<br /> ×♀<br /> thu được F1. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình (A-bb) ở F1 là<br /> ab<br /> aB<br /> A. 23,16%.<br /> B. 66,25%.<br /> C. 52,25%.<br /> D. 21,64%.<br /> Câu 22: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 gen không alen quy định (A,a; B,b; D,d). Kiểu gen có<br /> cả 3 loại alen trội khác nhau quy định kiểu hình hoa tím, kiểu gen chỉ có 2 loại alen trội A và B quy định kiểu<br /> hình hoa vàng, các loại kiểu gen còn lại đều quy định kiểu hình hoa trắng. Cho một cây hoa tím có kiểu gen<br /> dị hợp về 3 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Theo lí thuyết, trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định<br /> đúng?<br /> (1) Cho các cây hoa vàng ở F1 tự thụ phấn, F2 thu được 100% kiểu hình hoa vàng.<br /> (2) Cho các cây hoa trắng ở F1 giao phấn tự do, F2 chỉ thu được 2 loại kiểu hình hoa trắng và hoa vàng.<br /> (3) Cho các cây hoa vàng ở F1 giao phấn tự do, F2 thu được đầy đủ 3 loại kiểu hình.<br /> (4) Cho các cây hoa vàng ở F1 giao phấn với các cây hoa trắng ở F1, F2 thu được đầy đủ 3 loại kiểu hình.<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 23: Ở động vật, cơ thể có cảm giác khát nước khi<br /> A. áp suất thẩm thấu trong máu giảm.<br /> B. áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao.<br /> C. nồng độ Na+ trong máu giảm.<br /> D. nồng độ glucôzơ trong máu giảm.<br /> Câu 24: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa tím. Một quần<br /> thể thực vật có cấu trúc di truyền là 0,2AA : 0,8Aa thực hiện tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Trong số các<br /> cây hoa đỏ ở F3, tỉ lệ cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp bằng<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 13<br /> 10<br /> 35<br /> 65<br /> Câu 25: Một gen có chiều dài 0,408 μm và có tổng số liên kết hiđrô là 3120. Gen bị đột biến làm tăng 5<br /> liên kết hiđrô nhưng chiều dài của gen không bị thay đổi. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau khi đột biến là<br /> A. A=T= 720; G=X= 480.<br /> B. A=T= 480; G=X= 720.<br /> C. A=T= 475; G=X= 725.<br /> D. A=T= 485; G=X= 715.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 316<br /> <br /> Câu 26: Trong các quần thể sau, quần thể nào có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân bằng?<br /> (1) 100% Aa.<br /> (2) 100% aa.<br /> (3) 100% AA.<br /> (4) 50% AA : 50% aa.<br /> (5) 4% AA : 32% Aa : 64% aa.<br /> (6) 9%AA : 18%Aa : 73% aa.<br /> A. (1), (4), (6).<br /> B. (1), (2), (3), (5).<br /> C. (2), (3), (5).<br /> D. (1), (2), (3), (4), (5).<br /> Câu 27: Để thúc đẩy quá trình chín ở quả, người ta có thể tác động bằng loại hóa chất nào sau đây?<br /> A. Gibêrelin.<br /> B. Axit abxixic.<br /> C. Kinêtin.<br /> D. Khí êtilen.<br /> Câu 28: Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do một gen gồm 2 alen quy định, alen A quy định quả<br /> tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả dài. Màu sắc quả do 2 cặp gen không alen quy định (B,d; D,d),<br /> kiểu gen có 2 loại alen trội không alen (B-D-) quy định kiểu hình quả vàng, kiểu gen có 1 trong 2 loại gen<br /> trội (B-dd; bbD-) quy định kiểu hình quả đỏ, kiểu gen đồng hợp lặn quy định kiểu hình quả tím. Cho một cây<br /> AD<br /> có kiểu gen<br /> Bb tự thụ phấn, trao đổi chéo xảy ra ở tế bào sinh dục đực và cái là như nhau với tần số<br /> ad<br /> f=0,4. Theo lí thuyết, tỉ lệ quả dài, đỏ ở F1 chiếm tỉ lệ<br /> A. 15,75%.<br /> B. 13,5%.<br /> C. 10,75%.<br /> D. 8,25%.<br /> Câu 29: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số loại thể một (2n-1) có thể có ở loài này là<br /> A. 14.<br /> B. 7.<br /> C. 42.<br /> D. 21.<br /> Câu 30: Ở người, gen quy định đặc điểm da có 2 alen và nằm trên NST thường, alen A quy định da bình<br /> thường, alen a quy định da bạch tạng. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường. Người chồng có bố bị<br /> bệnh bạch tạng. Người vợ có bố mẹ bình thường và em trai mắc bệnh bạch tạng. Xác suất để cặp vợ chồng<br /> này sinh ra một đứa con trai không mang alen gây bệnh bằng<br /> 1<br /> 4<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 4<br /> 9<br /> 6<br /> 3<br /> Câu 31: Để tăng cường sự phát triển của cơ bắp, nhiều vận động viên thể hình đã sử dụng thuốc hỗ trợ tăng<br /> cơ (thuốc A). Sự tăng cường cơ bắp do thuốc A có thể gây ra những tác hại trầm trọng đến sức khỏe, rối loạn<br /> quá trình sinh sản... Thành phần chính của thuốc A là một loại hoocmôn, hoocmôn đó là<br /> A. ecđixơn.<br /> B. tirôxin.<br /> C. ơstrôgen.<br /> D. testostêrôn.<br /> Câu 32: Ở một loài động vật, cho lai cơ thể thuần chủng đực cánh dài với cái cánh dài (phép lai 1) thu được<br /> F1 có kiểu hình 1 đực cánh ngắn và 1 cái cánh dài. Ở phép lai 2, cho lai hai cơ thể thuần chủng đực cánh dài<br /> với cái cánh dài thu được F1 đồng loạt có kiểu hình cánh ngắn. Cho các cá thể F1 của phép lai 2 ngẫu phối thu<br /> được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 9 cánh ngắn: 7 cánh dài. Theo lí thuyết trong số cá thể đực ở F2 (của phép<br /> lai 2), tỉ lệ cá thể có kiểu hình cánh ngắn bằng<br /> 3<br /> 1<br /> 3<br /> 5<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 4<br /> 4<br /> 8<br /> 8<br /> Câu 33: Cho các hoạt động sau:<br /> (1) Chọn giống cây có cường độ quang hợp cao.<br /> (2) Chọn giống cây có hệ số kinh tế cao.<br /> (3) Gieo trồng đúng mùa vụ, đúng mật độ.<br /> (4) Có các biện pháp nông sinh phù hợp với từng loại cây trồng.<br /> Trong các biện pháp trên, có bao nhiêu biện pháp nâng cao năng suất cây trồng thông qua điều chỉnh quá<br /> trình quang hợp?<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 34: Cho phép lai ♂AaBbDdEe x ♀AabbddEe. Biết rằng: 10% số tế bào sinh tinh có cặp NST mang cặp<br /> gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình<br /> thường. 2% số tế bào sinh trứng có cặp NST mang cặp gen Ee không phân li trong giảm phân I, giảm phân II<br /> diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Ở đời con, loại hợp tử đột biến chiếm tỉ lệ<br /> A. 0,2%.<br /> B. 11,8%.<br /> C. 2%.<br /> D. 88,2%.<br /> Câu 35: Ở người, loại bệnh M do gen lặn (a) nằm trên NST X ở vùng không tương đồng trên Y, alen trội (A)<br /> quy định kiểu hình bình thường. Xét 1 quần thể người có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân bằng và tần số<br /> alen A = 0,8. Một cặp vợ chồng (ở quần thể đang xét) có kiểu hình bình thường sinh được một người con trai.<br /> Khả năng người con này mắc bệnh M bằng<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 316<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. .<br /> 4<br /> 2<br /> 6<br /> 8<br /> Câu 36: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng nằm trên NST<br /> X ở vùng không tương đồng trên Y. Alen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen b quy định thân đen<br /> nằm trên NST thường. Cho bố mẹ thuần chủng ruồi cái mắt đỏ, thân đen lai với ruồi đực mắt trắng, thân xám<br /> thu được F1. Cho F1 ngẫu phối thu được F2, cho F2 ngẫu phối thu được F3. Trong số ruồi đực ở F3, ruồi mắt<br /> đỏ, thân đen chiếm tỉ lệ<br /> 3<br /> 1<br /> 3<br /> 3<br /> A. .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. .<br /> 4<br /> 2<br /> 16<br /> 32<br /> Câu 37: Các hiện tượng nào sau đây thuộc dạng ứng động không sinh trưởng?<br /> A. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng và thức ngủ của cây trinh nữ.<br /> B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.<br /> C. Lá cây họ Đậu xoè ra và khép lại theo chu kỳ ngày đêm, khí khổng đóng mở.<br /> D. Lá cây trinh nữ khép lại khi có va chạm cơ học, khí khổng đóng mở.<br /> Câu 38: Sinh đẻ có kế hoạch ở người không gồm biện pháp điều chỉnh<br /> A. số con.<br /> B. thời điểm sinh con.<br /> C. khoảng cách sinh con.<br /> D. sinh con trai hay con gái.<br /> Câu 39: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng, alen a quy định hạt xanh, alen B quy định hạt trơn, alen b<br /> quy định hạt nhăn. Cho lai các cây thuần chủng hạt vàng, trơn với hạt xanh, nhăn thu được F1 100% hạt vàng,<br /> trơn. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Cho các cây hạt vàng, trơn ở F2 tự thụ phấn được F3. Theo lí thuyết, các<br /> cây hạt vàng, nhăn ở F3 chiếm tỉ lệ<br /> 5<br /> 8<br /> 16<br /> 5<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 18<br /> 81<br /> 81<br /> 36<br /> Ab<br /> Câu 40: Cho 500 tế bào sinh tinh có kiểu gen<br /> thực hiện giảm phân, trong đó có 400 tế bào giảm phân<br /> aB<br /> không có hoán vị gen, các tế bào còn lại xảy ra hoán vị gen. Trong tổng số giao tử tạo ra, giao tử AB và aB<br /> lần lượt chiếm tỉ lệ là<br /> A. 40% và 10%.<br /> B. 20% và 30%.<br /> C. 10% và 40%.<br /> D. 5% và 45%.<br /> A.<br /> <br /> ---------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 316<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2